1 m2 bằng bao nhiêu vêbe
Các đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt. Giá trỊ chuyển đổi của một số đơn vị đo lường thông dụng khác theo đơn vị đo lường chính thức. Trình bày đơn vị đo lường chính thức. Các đơn vị đo lường chính thức thuộc hệ đơn vị SI (The International System of Units) TTĐại lượngTên đơn vịKý hiệu đơn vị1độ dàimétm2khối lượngkilôgamkg3thời giangiâys4cường độ dòng điệnampeA5nhiệt độ nhiệt động họckenvinK6lượng vật chấtmolmol7cường độ sángcandelacd
Các đơn vị dẫn xuất TT Đại lượng Đơn vị Thể hiện theo đơn vị cơ bản thuộc hệ Tên Ký hiệu 1. Đơn vị không gian, thời gian và hiện tượng tuần hoàn 1.1 góc phẳng (góc) radian rad m/m 1.2 góc khối steradian sr m2/m2 1.3 diện tích mét vuông m2 m.m 1.4 thể tích (dung tích) mét khối m3 m.m.m 1.5 tần số héc Hz s-1 1.6 vận tốc góc radian trên giây rad/s s-1 1.7 gia tốc góc radian trên giây bình phương rad/s2 s-2 1.8 vận tốc mét trên giây m/s m.s-1 1.9 gia tốc mét trên giây bình phương m/s2 m.s-2 2. Đơn vị cơ 2.1 khối lượng theo chiều dài (mật độ dài) kilôgam trên mét kg/m kg.m-1 2.2 khối lượng theo bề mặt (mật độ mặt) kilôgam trên mét vuông kg/m2 kg.m-2 2.3 khối lượng riêng (mật độ) kilôgam trên mét khối kg/m3 kg.m-3 2.4 lực niutơn N m.kg.s-2 2.5 mômen lực niutơn mét N.m m2.kg.s-2 2.6 áp suất, ứng suất pascan Pa m-1.kg.s-2 2.7 độ nhớt động lực pascan giây Pa.s m-1.kg.s-1 2.8 độ nhớt động học mét vuông trên giây m2/s m2.s-1 2.9 công, năng lượng jun J m2.kg.s-2 2.10 công suất oát W m2.kg.s-3 2.11 lưu lượng thể tích mét khối trên giây m3/s m3.s-1 2.12 lưu lượng khối lượng kilôgam trên giây kg/s kg.s-1 3. Đơn vị nhiệt 3.1 nhiệt độ Celsius độ Celsius oC t = T - T0; trong đó t là nhiệt độ Celcius, T là nhiệt độ nhiệt động học và T0 =273,15. 3.2 nhiệt lượng jun J m2.kg.s-2 3.3 nhiệt lượng riêng jun trên kilôgam J/kg m2.s-2 3.4 nhiệt dung jun trên kenvin J/K m2.kg.s-2.K-1 3.5 nhiệt dung khối (nhiệt dung riêng) jun trên kilôgam kenvin J/(kg.K) m2.s-2.K-1 3.6 thông lượng nhiệt oát W m2.kg.s-3 3.7 thông lượng nhiệt bề mặt (mật độ thông lượng nhiệt) oát trên mét vuông W/m2 kg.s-3 3.8 hệ số truyền nhiệt oát trên mét vuông kenvin W/(m2.K) kg.s-3.K-1 3.9 độ dẫn nhiệt (hệ số dẫn nhiệt) oát trên mét kenvin W/(m.K) m.kg.s-3.K-1 3.10 độ khuyếch tán nhiệt mét vuông trên giây m2/s m2.s-1 4. Đơn vị điện và từ 4.1 điện lượng (điện tích) culông C s.A 4.2 điện thế, hiệu điện thế (điện áp), sức điện động vôn V m2.kg.s-3.A-1 4.3 cường độ điện trường vôn trên mét V/m m.kg.s-3.A-1 4.4 điện trở ôm W m2.kg.s-3.A-2 4.5 điện dẫn (độ dẫn điện) simen S m-2.kg-1.s3.A2 4.6 thông lượng điện (thông lượng điện dịch) culông C s.A 4.7 mật độ thông lượng điện (điện dịch) culông trên mét vuông C/m2 m-2.s.A 4.8 công, năng lượng jun J m2.kg.s-2 4.9 cường độ từ trường ampe trên mét A/m m-1.A 4.10điện dung fara F m-2.kg-1.s4.A2 4.11 độ tự cảm henry H m2.kg.s-2.A-2 4.12 từ thông vebe Wb m2.kg.s-2.A-1 4.13 mật độ từ thông, cảm ứng từ tesla T kg.s-2.A-1 4.14 suất từ động ampe A A 4.15 công suất tác dụng (công suất) oát W m2.kg.s-3 4.16 công suất biểu kiến vôn ampe V.A m2.kg.s-3 4.17 công suất kháng var var m2.kg.s-3 5. Đơn vị ánh sáng và bức xạ điện từ có liên quan 5.1 năng lượng bức xạ jun J m2.kg.s-2 5.2 công suất bức xạ (thông lượng bức xạ) oát W m2.kg.s-3 5.3 cường độ bức xạ oát trên steradian W/sr m2.kg.s-3 5.4 độ chói năng lượng oát trên steradian mét vuông W/(sr.m2) kg.s-3 5.5 năng suất bức xạ oát trên mét vuông W/m2 kg.s-3 5.6 độ rọi năng lượng oát trên mét vuông W/m2 kg.s-3 5.7 độ chói candela trên mét vuông cd/m2 m-2.cd 5.8 quang thông lumen lm cd 5.9 lượng sáng lumen giây lm.s cd.s 5.10 năng suất phát sáng (độ trưng) lumen trên mét vuông lm/m2 m-2.cd 5.11 độ rọi lux lx m-2.cd 5.12 lượng rọi lux giây lx.s m-2.cd.s 5.13 độ tụ (quang lực) điôp® điôp m-1 6. Đơn vị âm 6.1 tần số âm héc Hz s-1 6.2 áp suất âm pascan Pa m-1.kg.s-2 6.3 vận tốc truyền âm mét trên giây m/s m.s-1 6.4 mật độ năng lượng âm jun trên mét khối J/m3 m-1.kg.s-2 6.5 công suất âm oát W m2.kg.s-3 6.6 cường độ âm oát trên mét vuông W/m2 kg.s-3 6.7 trở kháng âm (sức cản âm học) pascan giây trên mét khối Pa.s/m3 m-4.kg.s-1 6.8 trở kháng cơ (sức cản cơ học) niutơn giây trên mét N.s/m kg.s-1 7. Đơn vị hoá lý và vật lý phân tử 7.1 nguyên tử khối kilôgam kg kg 7.2 phân tử khối kilôgam kg kg 7.3 nồng độ mol mol trên mét khối mol/m3 m-3.mol 7.4 hoá thế jun trên mol J/mol m2.kg.s-2.mol-1 7.5 hoạt độ xúc tác katal kat s-1.mol 8. Đơn vị bức xạ ion hoá 8.1 độ phóng xạ (hoạt độ) becơren Bq s-1 8.2 liều hấp thụ, kerma gray Gy m2.s-2 8.3 liều tương đương sivơ Sv m2.s-2 8.4 liều chiếu culông trên kilôgam C/kg kg-1.s.A
Các đơn vị đo lường chính thức ngoài hệ đơn vị SI theo thông lệ quốc tế Các đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt TT Đại lượng Đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt Giá trị Mục đích sử dụng Tên Ký hiệu Một (01) đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt Chuyển đổi theo đơn vị đo lường thuộc hệ đơn vị SI 1 diện tích hécta ha 1 ha 10 000 m2 Chỉ dùng trong đo diện tích ruộng đất. barn b 1 b 10-28 m2 Chỉ dùng trong vật lý hạt nhân và nguyên tử 2 tần số vòng trên giây r/s 1 r/s
1 Hz
Chỉ dùng trong đo tần số các chuyển động quay. vòng trên phút r/min 1 r/min
1/60 Hz
Chỉ dùng trong đo tần số các chuyển động quay. 3 huyết áp milimét thuỷ ngân mmHg
1 mmHg
133,322 Pa
Chỉ dùng trong đo huyết áp 4 nhiệt lượng calo cal 1 cal 4,186 8 J Chỉ dùng trong lĩnh vực thực phẩm 5 khối lượng carat ct 1 ct
0,2 g
Chỉ dùng đo, thể hiện khối lượng đá quý, ngọc trai
GIÁ TRỊ CHUYỂN ĐỔI CỦA MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG THÔNG DỤNG KHÁC (Ban hành kèm theo Nghị định số 134/2007/NĐ-CP Trình bày đơn vỊ đo lường chính thức (Ban hành kèm theo Nghị định số 134/2007/NĐ-CP Các đơn vị đo lường chính thức phải được trình bày, thể hiện theo đúng các quy định sau: 1. Tên gọi, ký hiệu trong một đơn vị phải được trình bày cùng một kiểu giống nhau (cùng là tên của đơn vị hoặc cùng là ký hiệu của đơn vị). Ví dụ: kilômét /giờ hoặc km /h (không được viết: kilômét /h hoặc km /giờ). 2. Tên đơn vị phải viết bằng chữ thường, kiểu thẳng đứng, không viết hoa ký tự đầu tiên kể cả tên đơn vị xuất xứ từ một tên riêng, trừ nhiệt độ Celsius. Ví dụ: mét, giây, ampe, kenvin, pascan... 3. Ký hiệu đơn vị phải viết bằng chữ thường, kiểu thẳng đứng, trừ đơn vị lít (L). Ví dụ: m, s... Trường hợp tên đơn vị xuất xứ từ một tên riêng thì ký tự đầu tiên trong ký hiệu đơn vị phải viết hoa. Ví dụ: A, K, Pa... 4. Không được thêm vào ký hiệu đơn vị đo lường chính thức yếu tố phụ hoặc ký hiệu khác. Ví dụ: không được sử dụng We là ký hiệu đơn vị công suất điện năng thay cho ký hiệu quy định là W. 5. Khi trình bày đơn vị dưới dạng phép nhân của hai hay nhiều ký hiệu đơn vị phải sử dụng dấu chấm (.). Ví dụ: đơn vị công suất điện trở là mét kenvin trên oát phải viết: m.K/W (với m là ký hiệu của mét) để phân biệt với milikenvin trên oát: mK/W (với m là ký hiệu mili của tiền tố SI) 6. Khi trình bày đơn vị dưới dạng phép chia được dùng gạch ngang (-),gạch chéo g (/)hoặc lũy thừa âm. h Ví dụ: mét trên giây, ký hiệu là , hoặc m /s hoặc m.s -1. Ví dụ: J/(kg.K); m.kg/(s3.A) hoặc J.kg -1.K-1; m.kg.S-3.A-1. 7. Khi thể hiện giá trị đại lượng theo đơn vị đo phải ghi đầy đủ cả phần trị số và phần đơn vị đo. Giữa hai thành phần này phải cách nhau một ký tự trống. Ví dụ: 22 m (không được viết: 22m hoặc 22 m). Chú ý 1: Khi trình bày ký hiệu đơn vị nhiệt độ bằng độ Celsius, không được có khoảng trống giữa ký hiệu độ (o) và ký hiệu Celsius (C). Ví dụ: 15 oC (không được viết: 15oC hoặc 15 o C). Chú ý 2: Khi trình bày ký hiệu đơn vị góc phẳng là o (độ); ¢ (phút); ¢¢ (giây), không được có khoảng trống giữa các giá trị đại lượng và ký hiệu độ (o); (¢); (¢¢). Ví dụ: 15o20¢30¢¢ (không được viết: 15 o20 ¢30 ¢¢ hoặc 15 o 20 ¢ 30 ¢¢). Chú ý 3: Khi thể hiện giá trị đại lượng bằng các phép tính phải ghi ký hiệu đơn vị đi kèm theo từng trị số hoặc sau dấu ngoặc đơn ghi chung cho phần trị số của phép tính. Ví dụ: 12 m - 10 m = 2 m hoặc (12-10) m (không được viết: 12 m - 10 = 2 m hay 12 - 10 m = 2 m). 23 oC ± 2 oC hoặc (23 ± 2) oC (không được viết: 23 ± 2 oC hoặc 23 oC ± 2) Chú ý 4: Khi biểu thị dấu thập phân của giá trị đại lượng phải sử dụng dấu phẩy (,)không được viết dấu chấm k (.) |