Các địa điểm du lịch ở Việt Nam bằng tiếng Hàn

Thời gian đăng: 05/06/2018 09:34

Tìm hiểu Hà Nội theo cách học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề sẽ rất thú vị đấy. Các bạn đừng bỏ qua bài viết ngay sau đây của tiếng Hàn SOFL nhé!
 

Các địa điểm du lịch ở Việt Nam bằng tiếng Hàn

Cùng học tiếng Hàn qua các địa danh nổi tiếng ở Hà Nội 

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề địa danh nổi tiếng Hà Nội

베트남 여성 박물관: Bảo tàng phụ nữ Việt Nam

호치민 묘소 - 호치민 묘소: Lăng chủ tịch Hồ Chí Minh

호치민 박물관 - 호치민 박물관: Bảo tàng Hồ Chí Minh

하나의 기둥 탑: Chùa một cột

호안끼엠 호수: Hồ Hoàn Kiếm

문학의 사원 - 문학의 사원: Văn miếu- Quốc tử Giám

웨스트 레이크: Hồ tây

하노이 오페라 하우스: Nhà hát lớn Hà Nội

티엔꽝: Hồ thiền quang

트레: Thủ lệ

롱 비엔 다리: Cầu long biên

올드 쿼터: Phố cổ

호앙 탕롱 - 탕 롱: Hoàng thành thăng long

박쥐 트랑 도자기 마을: Làng gốm bát tràng.

수상 인형 극장: Nhà hát múa rối nước

Những bạn đang học tiếng Hàn giao tiếp hãy lưu lại cho mình một số từ vựng liên quan đến Hà Nội này nhé. Vì đây là cách để bạn có thể tiếp cận và giới thiệu đến những người bạn Hàn Quốc của mình về đất nước Việt Nam. Ngoài ra các bạn cũng nên học thêm các mẫu câu tiếng Hàn về du lịch nhé!
 

Các địa điểm du lịch ở Việt Nam bằng tiếng Hàn

Hãy giới thiệu thêm cho bạn bè Hàn Quốc về Hà Nội nhé

Mẫu câu giới thiệu địa đanh với người Hàn Quốc

안녕하세요?: Xin chào

처음 뵙겠습니다: Rất vui được gặp bạn.

어디로 가십니까? Bạn định đi đâu ?

저도 함께 가드릴까요?: Tôi đi cùng bạn có được không ?

혼자 가십니까: Bạn đi một mình thôi à?

이닙니다. 한국 친구와 함께 갑니다: Không, tôi có đi cùng với người bạn Hàn Quốc

기자로 여행 하십니까?: Anh sẽ đi du lịch bằng tàu à?

아닙니다.고속버스로 갑니다: Không,  tôi đi bằng xe buýt nhanh

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề về các địa danh du lịch Hà Nội mà Trung tâm tiếng Hàn SOFL vừa chia sẻ hi vọng sẽ giúp ích nhiều hơn cho bạn trong giao tiếp. Chúc các bạn học tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email:   Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Chủ đề từ vựng địa điểm, tua du lịch tiếng Hàn

국내 여행: du lịch trong nước

해외여행: du lịch nước ngoài

배낭여행: du lịch ba lô

수학여행: tham quan thực tế

신혼여행: du lịch tuần trăng mật

가족 여행:  du lịch gia đình

패키지여행: du lịch trọn gói

크루즈 여행: du lịch đường biển

골프여행: du lịch chơi gôn


Tiếng Hàn về địa điểm du lịch

초원: thảo nguyên

해수욕장: bãi tắm biển

국립공원: công viên quốc gia

유적지: khu di tích

고궁: cố cung

호수: hồ

사찰: chùa chiền

온천: suối nước nóng

계곡: khe suối

놀이공원: công viên vui chơi, giải trí

박물관: viện bảo tàng 

: đảo

사막: sa mạc

델타: vùng châu thổ

석회암 동굴: hang đá vôi


Bạn có nhu cầu, quan tâm học tiếng Hàn từ cơ bản đến biên phiên dịch, giao tiếp thành thạo, sơ cấp, trung cấp, các bạn hãy xem chi tiết khóa học đào tạo tiếng hàn tại link sau nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Từ vựng liên quan đến lịch trình du lịch:

계획을 세우다: lên kế hoạch

예약하다: đặt chỗ trước

일정을 짜다: lập lịch trình

변경하다: thay đổi

취소하다: hủy bỏ

출발하다: xuất phát

도착하다: đến nơi

출국하다: xuất cảnh

입국하다: nhập cảnh


Từ vựng khác liên quan đến du lịch:

여권: hộ chiếu

비자: visa, thị thực

항공권: vé máy bay

여행자수표: ngân phiếu du lịch

여행자 보험: bảo hiểm du lịch

숙박 시설: chỗ ở

성수기: mùa cao điểm

비수기: mùa vắng khách

세계 문화유산: di sản văn hóa thế giới


Từ vựng tiếng Hàn liên quan khác:

고객: quý khách

뽑히다: được chọn

입술 보호제: son dưỡng môi

곡창지대: kho thóc, vựa lúa

야외: dã ngoại

자외선차단제: kem chống nắng

나룻배: thuyền nhỏ, đò chèo

운전면허: bằng lái xe

피로회복: xua tan mệt mỏi

당일: ngày đó(ngày xảy ra sự kiện)

유용하다: hữu ích

해수욕: bãi biển

동반: đồng hành

이동수단: phương tiện di chuyển

문화유산: di sản văn hóa

인기를끌다: tạo sự nổi tiếng, giành được tiếng tăm

봉사활동: hoạt động từ thiện

이교차: chênh lệch nhiệt độ trong ngày


Nào, với những từ vựng ở trên đây các bạn hãy lưu về học chăm nhé, chủ động học để sớm giao tiếp thành thạo Hàn ngữ. Chúc các bạn chèo lái ngôn ngữ này một cách thuận lợi và thành công khi gắn bó với nó.

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtienghanhn

Chúng ta đều học tiếng Hàn với nhiều mục đích, trong đó nhiều bạn có mục đích dùng để đi du lịch. Từ vựng tiếng Hàn về du lịch có nhiều từ với các chủ đề khác nhau do đó khi học danh sách những từ vựng này bạn không chỉ nói về du lịch mà có thể nói về sở thích, các điểm đến, …

  1. 여행: du lịch
  2. 촬영하다: quay phim, chụp ảnh
  3. 찍다: chụp ảnh
  4. 즉석사진: ảnh lấy ngay
  5. 흑백사진: ảnh đen trắng
  6. 칼라사진: ảnh màu
  7. 확대사진: ảnh phóng to
  8. 인물사진: ảnh nhân vật
  9. 작품사진: ảnh tác phẩm
  10. 예술사진: ảnh nghệ thuật
  11. 인화하다: phóng ảnh
  12. 인화지: giấy phóng ảnh
  13. 쇼핑하다: đi mua sắm
  14. 구경하다: đi ngắm cảnh
  15. 놀어가다: đi chơi
  16. 등산: leo núi
  17. 휴양지: nơi nghỉ dưỡng
  18. 해외여행: du lịch nước ngoài
  19. 해외관광: du lịch nước ngoài
  20. 해수욕장: bãi tắm biển
  21. 전쟁박물관: viện bảo tàng chiếu tranh
  22. 왕궁: cung vua
  23. 입질하다: cắn câu, cắn mồi
  24. 유람하다: du lãm
  25. 외국인관광객: khách du lịch nước ngoài
  26. 역광: ánh sáng ngược
  27. 여행자수표: séc cho người đi du lịch
  28. 여행자보험: bảo hiểm người đi du lịch
  29. 여행사: công ty du lịch
  30. 여행 기: nhật ký du lịch
  31. 여행계획: kế hoạch du lịch
  32. 여행객: khách du lịch
  33. 여행 비: chi phí du lịch
  34. 여권사진: ảnh hộ chiếu
  35. 여권: hộ chiếu
  36. 여객: lữ khách
  37. 야경을 보다: ngắm cảnh ban đêm
  38. 시내곤광: tham quan nội thành
  39. 숙박료: tiền khách sạn
  40. 숙박: trú ngụ, trọ
  41. 소풍: píc ních
  42. 산울림: tiếng vọng trong núi
  43. 사진첩: bộ sưu tập ảnh
  44. 사진작품: tác phẩm ảnh
  45. 사진작가: tác giả ảnh
  46. 사진예술: nghệ thuật ảnh
  47. 사진술: nghệ thuật chụp ảnh
  48. 사진기: máy ảnh
  49. 빙벽타기: leo núi băng
  50. 벚꽃놀이: lễ hội hoa anh đào

>> Xem thêm: Dịch Tên tiếng Việt sang tiếng Hàn đúng nhất

  1. 백일사진: ảnh chụp được ngày
  2. 배낭여행: đi du lịch ba lô
  3. 밤낚시: câu đêm
  4. 바다낚시: câu cá biển
  5. 바다: biển
  6. 민물낚시: câu cá nước ngọt
  7. 미끼: mồi câu
  8. 물고기: cá
  9. 문화관광부: bộ văn hóa – du lịch
  10. 무전여행: đi du lịch ko mất tiền
  11. 메아리: tiếng vọng
  12. 등정: leo đến đỉnh núi
  13. 등산화: giày leo núi
  14. 등산하다: leo núi
  15. 등산장비: thiết bị leo núi
  16. 등산양말: tất leo núi
  17. 등산복: áo quần leo núi
  18. 등산모: mũ leo núi
  19. 등산객: khách leo núi
  20. 등산가: người leo núi
  21. 동호회: hội hè
  22. 동물원: sở thú
  23. 독사진: ảnh chụp một mình
  24. 단체사진: ảnh tập thể
  25. 독립궁: dinh độc lập
  26. 도보여행: du lịch đường bộ
  27. 노자: lộ phí
  28. 낚싯줄: dây câu
  29. 낚싯대: cần câu cá
  30. 낚시하다: câu cá
  31. 낚시터: nơi câu, bãi câu
  32. 낚시질: trò câu cá, bãi câu
  33. 낚시바늘: lưỡi câu
  34. 낚시꾼: người đi câu cá
  35. 낚시: trò câu cá
  36. 낚다: câu (cá)
  37. 나들이: khách du lịch
  38. 기차여행: du lịch tàu hỏa
  39. 국토순례: chuyến đi xuyên đất nước
  40. 국립공원: công viên quốc gia , vườn quốc gia
  41. 구치 터널: địa đạo củ chi
  42. 관광호텔: khách sạn du lịch
  43. 관광지도: bản đồ du lịch
  44. 관광지: địa điểm du lịch , địa điểm thăm quan
  45. 관광유람선: thuyền du lịch
  46. 관광열차: tàu du lịch
  47. 관광안내원: nhân viên hướng dẫn du lịch
  48. 관광안내소: điểm hướng dẫn du lịch
  49. 관광시설: cơ sở vật chất du lịch
  50. 관광사업: ngành du lịch
  51. 관광비: chi phí di du lịch
  52. 관광버스: xe buýt du lịch
  53. 관광명소: danh lam thắng cảnh
  54. 관광단: đoàn du lịch
  55. 관광국가: nước du lịch
  56. 관광공원: công viên du lịch
  57. 관광객을 유치하다: thu hút khách du lịch
  58. 관광객: khách du lịch
  59. 관광: thăm quan du lịch
  60. 관광 코스: tua du lịch
  61. 관광 단지: khu du lịch
  62. 공원: công viên

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Món ăn

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Biển Đảo

Với danh sách một số tự vựng tiếng hàn chủ đề du lịch này, hi vọng bạn có thể kết hợp với những chủ đề phổ biến khác để có thể dùng cho việc du lịch như hỏi đường, ăn uống, tiến tệ, … Chúc bạn học tiếng Hàn thật tốt nhé!

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về món ăn Việt Nam