Đại học Sư phạm Hà Nội mã trường

Đại học Sư phạm Hà Nội mã trường

Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội 2022 tất cả các ngành được Ngày mới Online cập nhật nhanh nhất, chính xác nhất phục vụ các bậc phụ huynh và các em học sinh tra cứu và tham khảo…

Đại học Sư phạm Hà Nội mã trường

Điểm chuẩn các trường đại học/học viện Công an Nhân dân năm 2022 được Ngày mới Online cập nhật nhanh nhất, chính xác nhất phục vụ các bậc phụ huynh và các em học sinh tra cứu và tham khảo…

Đại học Sư phạm Hà Nội mã trường

Điểm chuẩn các trường/học viện Quân đội năm 2022 được Ngày mới Online cập nhật nhanh nhất, chính xác nhất phục vụ các bậc phụ huynh và các em học sinh tra cứu và tham khảo…

Đại học Sư phạm Hà Nội mã trường

Điểm chuẩn Học viện Khoa học quân sự 2022 tất cả các ngành được Ngày mới Online cập nhật nhanh nhất, chính xác nhất phục vụ các bậc phụ huynh và các em học sinh tra cứu và tham khảo…

Đại học Sư phạm Hà Nội mã trường

Điểm chuẩn HV Cảnh sát Nhân dân 2022 tất cả các ngành được Ngày mới Online cập nhật nhanh nhất, chính xác nhất phục vụ các bậc phụ huynh và các em học sinh tra cứu và tham khảo…

Tổng chỉ tiêu: 7.000

  1. 1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
  2. 2. Xét tuyển thẳng
  3. 3. Xét học bạ THPT
  4. 4. Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ với kết quả thi năng khiếu
  5. 5. Dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc Đại học Sư phạm TP HCM tổ chức

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo, phương thức xét tuyển, hồ sơ dự tuyển được cập nhật tại đây.

Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành, chỉ tiêu như sau:

1. Tuyển sinh các ngành

SP Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 450

Tổ hợp xét: A00

SP Toán học

Mã ngành: 7140209_A

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét: A00, D01

SP Tin học

Mã ngành: 7140210

Chỉ tiêu: 220

Tổ hợp xét: A00, A01

SP Vật lý

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu: 310

Tổ hợp xét: A00, A01

SP Vật lý

Mã ngành: 7140211_A

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét: A00, A01

SP Hoá học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu: 360

Tổ hợp xét: A00

SP Hoá học

Mã ngành: 7140212_A

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét: D07

SP Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu: 400

Tổ hợp xét: B00; D08,D32,D34

SP Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Chỉ tiêu: 363

Tổ hợp xét: A00; C01

SP Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu: 500

Tổ hợp xét: C00; D01,D02,D03

SP Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Chỉ tiêu: 215

Tổ hợp xét: C00; D14

SP Địa lý

Mã ngành: 7140219

Chỉ tiêu: 286

Tổ hợp xét: C04, C00

Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Chỉ tiêu: 166

Tổ hợp xét: C19; C20

Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Chỉ tiêu: 200

Tổ hợp xét: C19; C20

SP Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu: 107

Tổ hợp xét: D01

SP Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Chỉ tiêu: 72

Tổ hợp xét: D01,D02,D03 ; D15,D42,D44

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 144

Tổ hợp xét: D01,D02,D03

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202_A

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét: D01

Giáo dục Đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Chỉ tiêu: 150

Tổ hợp xét: C00 ; D01,D02,D03

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Mã ngành: 7140208

Chỉ tiêu: 150

Tổ hợp xét: C00 ; D01,D02,D03

Quản lí giáo dục

Mã ngành: 7140208

Chỉ tiêu: 70

Tổ hợp xét: C20 ; D01,D02,D03

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 200

Tổ hợp xét: M00

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201_A

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét: M01, M02

SP Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Chỉ tiêu: 260

Tổ hợp xét: Hát, Thẩm âm - Tiết tấu

SP Mĩ thuật

Mã ngành: 7140222

Chỉ tiêu: 283

Tổ hợp xét: Hình họa chì, Trang trí

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu: 418

Tổ hợp xét: Bật xa, Chạy 100m

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét: A00, B00

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét: B00; D08,D32,D34

Toán học

Mã ngành: 7460101

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét: A00, D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 170

Tổ hợp xét: A00, A01

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu: 150

Tổ hợp xét: C00, D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 150

Tổ hợp xét: C00, D01

Văn học

Mã ngành: 7229030

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét: C00; D01,D02,D03

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét: D01

Triết học 

Mã ngành: 7229001

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét: C19 ; C00

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét: C19 ; D66,D68,D70

Tâm lý học 

Mã ngành: 7310401

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét: C00; D01,D02,D03

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét: C00; D01,D02,D03

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu: 150

Tổ hợp xét: C00; D01,D02,D03

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Mã ngành: 7760103

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét: C00; D01,D02,D03

Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển

Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Sư phạm Hà Nội gồm các khối ngành:

  • Khối A00 gồm các môn (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 gồm các môn (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối B00 gồm các môn (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối C00 gồm các môn (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C19 gồm các môn (Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
  • Khối C20 gồm các môn (Văn, Địa lí, Giáo dục công dân)
  • Khối D01 gồm các môn (Văn, Toán, tiếng Anh)
  • Khối D02 gồm các môn (Văn, Toán, tiếng Nga)
  • Khối D03 gồm các môn (Văn, Toán, tiếng Pháp)
  • Khối D08 gồm các môn (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối D32 gồm các môn (Toán, Sinh học, Tiếng Nga)
  • Khối D34 gồm các môn (Toán, Sinh học, Tiếng Pháp)
  • Khối D66 gồm các môn (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
  • Khối D68 gồm các môn (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga)
  • Khối D70 gồm các môn (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp)
  • Khối M00 gồm các môn (Văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát)

Đại Học Sư Phạm Hà Nội Ở Đâu?

  • Tên trường tiếng Việt: Đại học Sư phạm Hà Nội
  • Tên trường tiếng Anh: Hanoi National University of Education (HNUE)
  • Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 024.37547823
  • Email: 
  • Web: http://www.hnue.edu.vn/
  • www.facebook.com/TruongDaiHocSuPhamHaNoi/

Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Đại Học Sư Phạm Hà Nội mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.

Nội Dung Liên Quan: