Đề bài - đề kiểm tra 15 phút - đề số 4 - bài 3 - chương 1 - hình học 9

\(\begin{array}{l}{\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 1\\\tan \alpha = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}\\\tan \alpha .\cot \alpha = 1\end{array}\)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Đề bài
  • LG bài 1
  • LG bài 2

Đề bài

Bài 1.Cho góc nhọn \(α\), biết \(\sin \alpha = {2 \over 3}.\) Không tính số đo góc \(α\), hãy tính \(\cos α, \tanα, \cotα.\)

Bài 2.Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, BH = 5cm, chứng minh rằng : tanB = 3tanC.

LG bài 1

Phương pháp giải:

Sử dụng:

\(\begin{array}{l}
{\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 1\\
\tan \alpha = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}\\
\tan \alpha .\cot \alpha = 1
\end{array}\)

Lời giải chi tiết:

Ta có: \({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 1\)

\(\Rightarrow \cos \alpha = \sqrt {1 - {{\sin }^2}\alpha } = \sqrt {1 - {{\left( {{2 \over 3}} \right)}^2}}\)\(\, = {{\sqrt 5 } \over 3}\)

\(\tan \alpha = {{\sin \alpha } \over {\cos \alpha }} = {2 \over 3}:{{\sqrt 5 } \over 3} = {{2\sqrt 5 } \over 5} \)

\(\Rightarrow \cot \alpha= \frac{1}{{\tan \alpha }}= {{\sqrt 5 } \over 2}\)

LG bài 2

Phương pháp giải:

Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông và tỉ số lượng giác của góc nhọn.

Lời giải chi tiết:

Đề bài - đề kiểm tra 15 phút - đề số 4 - bài 3 - chương 1 - hình học 9

Ta có: \(ABC\) vuông, có đường cao AH

\( \Rightarrow A{B^2} = BC.BH\)

\(\Rightarrow BC = {{A{B^2}} \over {BH}} = {{{{10}^2}} \over 5} = 20\) (cm)

Do đó: \(HC = BC - BH = 20 - 5 = 15\,\left( {cm} \right)\)

\(AHB\) vuông có: \(\tan B = {{AH} \over {BH}} = {{AH} \over 5}\)

\(AHC\) vuông có:\(\tan C = {{AH} \over {CH}} = {{AH} \over {15}}\)

Do đó \({{\tan B} \over {\tan C}} = {{AH} \over 5}:{{AH} \over {15}} = 3 \)

\(\Rightarrow \tan B = 3\tan C\)