Ethically là gì

Ethics và Morals là cặp từ mà chắc hẳn nhiều người đã biết thường được sử dụng với nghĩa là: phẩm chất đạo đức, nhân cách,…Tuy nhiên hai từ này lại có cách dùng không giống nhau. Vậy điểm khác biệt là gì, chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé.


Xem thêm: các khóa học tại trung tâm tiếng Anh Jaxtina. Các khóa học IELTS tại Jaxtina. Các khóa học tiếng Anh cho bé tại Jaxtina. Đăng ký ngay để được nhiều ưu đãi hấp dẫn nhất.

Ethically là gì

Ethics, morals là gì

Ethic là gì?

Ethic(s) (N): thường được dùng ở dạng số nhiều, trong ngữ cảnh liên quan đến tôn giáo, các ngành nghề.

E.g.

  • As a doctor she has to follow a strict code of ethics. (Là một bác sĩ, cô ấy phải tuân theo đạo đức của nghề y.)
  • What are the differences between Muslim and Christian ethics? (Điều khác biệt giữa Hồi giáo và Thiên Chúa giáo là gì?)

Ethics (N) là các quan điểm, tiêu chuẩn đạo đức chung mà xã hội định ra: các quy tắc ứng xử văn minh ở nơi làm việc, luật pháp,…

E.g. Any national law system must be based on the society’s ethics foundation. (Bất kỳ hệ thống luật pháp nào cũng đều dựa trên nền tảng đạo đức xã hội.)

Trong ví dụ có từ: “code of ethics” là gì, mình sẽ giải thích một chút để các bạn có thể nắm nhé vì từ này cũng được sử dụng rất nhiều.
Download Now: 100 truyện ngắn và audio bằng tiếng Anh

Code of ethics là gì

Code of ethics là quy chế hành nghề hay quy tắc đạo đức nghề nghiệp.

E.g. Making sure that everyone following your code of ethics keeps your business running smoothly. (Đảm bảo mọi người tuân thủ quy chế làm việc giúp cho công ty bạn vận hành tốt.)

Moral(s) (N) được dùng trong ngữ cảnh nói về phẩm hạnh, đạo đức cá nhân hoặc về xã hội.

E.g.

  • I need to question his morals. (Tôi phải nghi ngờ phẩm chất đạo đức của anh ta.)
  • He doesn’t seem to have any morals at all. (Anh ta không có vẻ gì là một người có phẩm hạnh tốt.)

Lưu ý: Social morality: đạo đức xã hội (vì mỗi cá nhân sẽ có quan điểm về đạo đức xã hội khác nhau.)

Moral (N) cũng có nghĩa là bài học luân lý, lời răn dạy.

E.g. The moral of the story is that we should be kind to other people. (Lời răn dạy của câu chuyện là chúng ta nên đối xử tốt với người khác.)

Moral cũng có chức năng là một tính từ.

E.g. I’ll go with you to the football match and give you my moral support. (moral support = ủng hộ tinh thần) (Tôi sẽ đi cùng anh đến trận đấu và ủng hộ tinh thần cho anh.)

Qua cách sử dụng và các ví dụ trên là thấy rõ điểm khác biệt của “Ethic” và “Moral” khi dùng với nghĩa phẩm chất, đạo đức, nhân cách,… thì “Ethic” mang tính cộng đồng/ nghề nghiệp, còn “Moral” thì mang tính cá nhân hơn.

Complete English - Chinh phục tiếng Anh giao tiếp toàn diện

Xem thêm Cuốn sách “Complete English” – Giải pháp tự học tại nhà giúp bạn tự tin giao tiếp tiếng anh chỉ sau 3 tháng. Ngoài ra bạn có thể tham khảo các khóa học hiện nay của Jaxtina tại đây!

Trong ngữ cảnh là băng nhóm này đang cảnh báo hai cha con kia là đừng có khai cái gì cho đặc vụ biết, nhưng rồi họ nhận được tin là hai cha con này đã nói gì đó nên là bắt cóc 2 người họ rồi tra hỏi, trong lúc tra hỏi có nói câu: Nothing spoils a target better than a hit.Ai dịch giúp em câu này với ạ, cám ơn nhiều a

ethical /'eθik/ (ethical) /'eθikəl/
  • tính từ
    • (thuộc) đạo đức, (thuộc) luân thường đạo lý
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hợp với luân thường đạo lý, đúng với nguyên tắc xử thế (một cá nhân); đúng nội quy (một tổ chức)
    • chỉ bán theo đơn thầy thuốc



Xem thêm: honorable, honourable, moral

Are we talking ethically?

Ethically là gì

ethically responsible

Ethically là gì

ethically in

more ethically

ethically acceptable

acting ethically

ethically questionable

Humble Bundle deals are ethically satisfying for this reason.

ethically correct

ethically neutral

ethically sourced

ethically harvested

It also highlights the difference between compliance and ethically driven behaviours.

ethically responsible

đạo đức trách nhiệm

ethically in

đạo đức trong

more ethically

đạo đức hơn

ethically acceptable

được chấp nhận về mặt đạo đức

acting ethically

hành động đạo đứcđạo đức

ethically questionable

đáng nghi về đạo đứcnghi vấn về đạo đứcvấn đề về đạo đức

ethically correct

hợp với đạo đứcđạo đức đúng

ethically neutral

đạo đức trung lập

ethically sourced

có nguồn gốc đạo đức

ethically harvested

thu hoạch có đạo đức

ethically appropriate

phù hợp về đạo đức

ethically permissible

phép về mặt đạo đứcđạo đức cho phép

ethically challenging

thách thức về mặt đạo đứcđạo đức đầy thử thách

legally and ethically

hợp pháp và có đạo đứcvề pháp luật và đạo đứcpháp lý và đạo đức

socially and ethically

xã hội và đạo đức

ethically and effectively

đạo đức và hiệu quả

to act ethically

hành động đạo đức

professionally and ethically

chuyên nghiệp và đạo đức

to behave ethically

hành xử có đạo đức

to ethically and honestly

đạo đức và trung thực

Người tây ban nha -éticamente

Người pháp -éthiquement

Người đan mạch -etisk

Tiếng đức -ethisch

Thụy điển -etiskt

Na uy -etisk

Hà lan -ethisch

Tiếng ả rập -أخلاقيا

Hàn quốc -윤리적으로

Tiếng slovenian -etično

Tiếng hindi -नैतिक

Đánh bóng -etycznie

Bồ đào nha -eticamente

Tiếng croatia -etički

Người ý -eticamente

Tiếng phần lan -eettisesti

Tiếng indonesia -etika

Séc -eticky

Thổ nhĩ kỳ -etik olarak

Thái -จริยธรรม

Ukraina -з етичної точки зору

Tiếng rumani -etic

Người hy lạp -ηθικά

Người hungary -etikailag

Người serbian -етички

Tiếng slovak -eticky

Người ăn chay trường -етично

Người trung quốc -道德

Tiếng bengali -নৈতিকভাবে

Tiếng mã lai -beretika

Tiếng nga -этически

Tiếng nhật -倫理的に

Marathi -नैतिकदृष्ट्या

Telugu -నైతికంగా

Urdu -اخلاقی

Tamil -அறத்தின்படியும்

Tiếng tagalog -ng etikal

Tiếng do thái -מבחינה אתית

Ethically nghĩa là gì?

Bản dịch của ethical thuộc đạo đức, đúng luân thường đạo lý…

A strong Work ethic là gì?

Tiếng Anh có từ work ethic, dịch từng chữ thì nó “đạo đức công việc”, nhưng thực ra nghĩa đúng nhất “tinh thần làm việc”. Người có work ethic tốt (good work ethic) người siêng năng làm việc, làm việc chân thật, chất lượng cao.

Moral and Ethics là gì?

Về nghĩa thì ethics là các quan điểm, tiêu chuẩn đạo đức chung mà xã hội định ra ví dụ như các quy tắc ứng xử văn minh ở nơi làm việc, luật pháp,… Còn morals liên quan tới đạo đức phẩm chất của cá nhân. Có thể nói ethics là hệ thống các quan niệm về đúng – sai còn morals là một hệ thống quan niệm về tốt – xấu.

Ethically Made là gì?

Một sản phẩm “ethically-sourced sản phẩm có nguồn gốc an toàn, bao gồm các yếu tố: nguyên liệu sản xuất, chế biến được làm ra trong môi trường đảm bảo vệ sinh, thân thiện với môi trường, không chứa độc chất và nhân công sản xuất được đảm bảo đầy đủ quyền lợi hợp pháp chính đáng dành cho người lao động.