Hàm Yên có bao nhiêu huyện?

Ðịa hình tỉnh bao gồm vùng núi cao chiếm khoảng 50% diện tích toàn tỉnh gồm toàn bộ huyện Na Hang, Lâm Bình, 06 xã vùng cao của huyện Chiêm Hóa (Phúc Sơn, Minh Quang, Phú Bình, Bình Phú, Yên Lập, Kiên Đài) và 02 xã vùng cao của huyện Hàm Yên (Phù Lưu, Yên Lâm); vùng núi thấp và trung du chiếm khoảng 50% diện tích của tỉnh, bao gồm các xã còn lại của 02 huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên và các huyện Yên Sơn, Sơn Dương, thành phố Tuyên Quang. Ðiểm cao nhất là đỉnh núi Cham Chu (Hàm Yên) có độ cao 1.587m so với mực nước biển.

Hàm Yên có bao nhiêu huyện?

Đường giao thông quan trọng trên địa bàn tỉnh là quốc lộ 2 từ Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Tuyên Quang, Hà Giang đoạn qua địa bàn tỉnh dài 90km; quốc lộ 37 từ Thái Nguyên qua huyện Sơn Dương, Yên Sơn đi Yên Bái; quốc lộ 2C từ Vĩnh Phúc đi Tuyên Quang đến trung tâm huyện Na Hang; quốc lộ 279 từ Bắc Kạn qua Tuyên Quang đi Hà Giang. Hệ thống sông ngòi của tỉnh bao gồm 500 sông suối lớn nhỏ chảy qua. Các sông chính như: Sông Lô, sông Gâm, sông Năng (sông Ngang) sông Phó Ðáy.

* Khí hậu
- Nhiệt độ trung bình hằng năm 220C - 240C
- Nhiệt độ cao nhất trung bình 330C - 350C.
- Nhiệt độ thấp nhất trung bình từ 120C - 130C.
- Lượng mưa trung bình hằng năm từ 1.500 - 1.700 mm.

Mang đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa, chịu ảnh hưởng của khí hậu lục địa Bắc Á Trung Hoa có 2 mùa rõ rệt: Mùa đông lạnh - khô hạn và mùa hè nóng ẩm mưa nhiều; mưa bão tập trung từ tháng 5 đến tháng 8; tháng lạnh nhất là tháng 11 và 12 (âm lịch).

* Diện tích tự nhiên: 5.867,90 km2

* Dân số: 760.289 người (năm 2015)

* Dân tộc: Tuyên Quang có 22 dân tộc cùng sinh sống, trong đó có trên 52% là người dân tộc thiểu số như: Dân tộc Tày 25,45 %; dân tộc Dao 11,38 %; dân tộc Sán Chay chiếm 8,0%; dân tộc Mông chiếm 2,16%; dân tộc Nùng chiếm 1,90%, dân tộc Sán Dìu chiếm 1,62%, các dân tộc thiểu số khác chiếm 1,28%.

2. Hành chính
Tuyên Quang có 7 đơn vị hành chính gồm 1 thành phố (thành phố Tuyên Quang) và 6 huyện (Sơn Dương, Yên Sơn, Hàm Yên, Chiêm Hóa, Na Hang, Lâm Bình).

Hàm Yên có bao nhiêu huyện?

2.1 Thành phố Tuyên Quang
Thành phố Tuyên Quang được che chắn bởi các dãy núi cao, xen kẽ nhiều đồi núi thấp. Phía Đông, phía Bắc, phía Tây giáp huyện Yên Sơn; phía Đông Nam giáp huyện Sơn Dương. Trung tâm thành phố nằm hai bên bờ sông Lô, gồm 13 xã, phường, diện tích là 119,06 km2, dân số 94.855 người (năm 2015).

Hàm Yên có bao nhiêu huyện?

Thành phố Tuyên Quang là trung tâm văn hóa - kinh tế - chính trị của tỉnh Tuyên Quang. Thành phố có 59 điểm di tích lịch sử văn hóa và 4 lễ hội độc đáo hàng năm gồm: Lễ hội đua thuyền, Lễ hội chùa Hương Nghiêm (chùa Hang), Lễ hội Rước Mẫu đền Hạ và Lễ hội Thành Tuyên (lễ hội đường phố). Trong đó có 18 điểm di tích đền chùa đã trở thành thế mạnh trong việc phát triển du lịch văn hóa tâm linh của thành phố. Đặc biệt là công trình Tượng đài "Bác Hồ với nhân dân các dân tộc tỉnh Tuyên Quang" và đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Quảng trường Nguyễn Tất Thành được khánh thành năm 2015, có ý nghĩa chính trị quan trọng, đồng thời là công trình văn hóa, kiến trúc nghệ thuật độc đáo thể hiện tình cảm của nhân dân các dân tộc tỉnh Tuyên Quang với Bác Hồ kính yêu.

Tỉnh Tuyên Quang có 7 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 6 huyện với 138 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 10 phường, 4 thị trấn và 124 xã.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Tuyên QuangSTTQuận HuyệnMã QHPhường XãMã PXCấp1Thành phố Tuyên Quang070Phường Phan Thiết02200Phường2Thành phố Tuyên Quang070Phường Minh Xuân02203Phường3Thành phố Tuyên Quang070Phường Tân Quang02206Phường4Thành phố Tuyên Quang070Xã Tràng Đà02209Xã5Thành phố Tuyên Quang070Phường Nông Tiến02212Phường6Thành phố Tuyên Quang070Phường Ỷ La02215Phường7Thành phố Tuyên Quang070Phường Tân Hà02216Phường8Thành phố Tuyên Quang070Phường Hưng Thành02218Phường9Thành phố Tuyên Quang070Xã Kim Phú02497Xã10Thành phố Tuyên Quang070Xã An Khang02503Xã11Thành phố Tuyên Quang070Phường Mỹ Lâm02509Phường12Thành phố Tuyên Quang070Phường An Tường02512Phường13Thành phố Tuyên Quang070Xã Lưỡng Vượng02515Xã14Thành phố Tuyên Quang070Xã Thái Long02521Xã15Thành phố Tuyên Quang070Phường Đội Cấn02524Phường16Huyện Lâm Bình071Xã Phúc Yên02233Xã17Huyện Lâm Bình071Xã Xuân Lập02242Xã18Huyện Lâm Bình071Xã Khuôn Hà02251Xã19Huyện Lâm Bình071Xã Lăng Can02266Xã20Huyện Lâm Bình071Xã Thượng Lâm02269Xã21Huyện Lâm Bình071Xã Bình An02290Xã22Huyện Lâm Bình071Xã Hồng Quang02293Xã23Huyện Lâm Bình071Xã Thổ Bình02296Xã24Huyện Na Hang072Thị trấn Na Hang02221Thị trấn25Huyện Na Hang072Xã Sinh Long02227Xã26Huyện Na Hang072Xã Thượng Giáp02230Xã27Huyện Na Hang072Xã Thượng Nông02239Xã28Huyện Na Hang072Xã Côn Lôn02245Xã29Huyện Na Hang072Xã Yên Hoa02248Xã30Huyện Na Hang072Xã Hồng Thái02254Xã31Huyện Na Hang072Xã Đà Vị02260Xã32Huyện Na Hang072Xã Khau Tinh02263Xã33Huyện Na Hang072Xã Sơn Phú02275Xã34Huyện Na Hang072Xã Năng Khả02281Xã35Huyện Na Hang072Xã Thanh Tương02284Xã36Huyện Chiêm Hóa073Thị trấn Vĩnh Lộc02287Thị trấn37Huyện Chiêm Hóa073Xã Phúc Sơn02299Xã38Huyện Chiêm Hóa073Xã Minh Quang02302Xã39Huyện Chiêm Hóa073Xã Trung Hà02305Xã40Huyện Chiêm Hóa073Xã Tân Mỹ02308Xã41Huyện Chiêm Hóa073Xã Hà Lang02311Xã42Huyện Chiêm Hóa073Xã Hùng Mỹ02314Xã43Huyện Chiêm Hóa073Xã Yên Lập02317Xã44Huyện Chiêm Hóa073Xã Tân An02320Xã45Huyện Chiêm Hóa073Xã Bình Phú02323Xã46Huyện Chiêm Hóa073Xã Xuân Quang02326Xã47Huyện Chiêm Hóa073Xã Ngọc Hội02329Xã48Huyện Chiêm Hóa073Xã Phú Bình02332Xã49Huyện Chiêm Hóa073Xã Hòa Phú02335Xã50Huyện Chiêm Hóa073Xã Phúc Thịnh02338Xã51Huyện Chiêm Hóa073Xã Kiên Đài02341Xã52Huyện Chiêm Hóa073Xã Tân Thịnh02344Xã53Huyện Chiêm Hóa073Xã Trung Hòa02347Xã54Huyện Chiêm Hóa073Xã Kim Bình02350Xã55Huyện Chiêm Hóa073Xã Hòa An02353Xã56Huyện Chiêm Hóa073Xã Vinh Quang02356Xã57Huyện Chiêm Hóa073Xã Tri Phú02359Xã58Huyện Chiêm Hóa073Xã Nhân Lý02362Xã59Huyện Chiêm Hóa073Xã Yên Nguyên02365Xã60Huyện Chiêm Hóa073Xã Linh Phú02368Xã61Huyện Chiêm Hóa073Xã Bình Nhân02371Xã62Huyện Hàm Yên074Thị trấn Tân Yên02374Thị trấn63Huyện Hàm Yên074Xã Yên Thuận02377Xã64Huyện Hàm Yên074Xã Bạch Xa02380Xã65Huyện Hàm Yên074Xã Minh Khương02383Xã66Huyện Hàm Yên074Xã Yên Lâm02386Xã67Huyện Hàm Yên074Xã Minh Dân02389Xã68Huyện Hàm Yên074Xã Phù Lưu02392Xã69Huyện Hàm Yên074Xã Minh Hương02395Xã70Huyện Hàm Yên074Xã Yên Phú02398Xã71Huyện Hàm Yên074Xã Tân Thành02401Xã72Huyện Hàm Yên074Xã Bình Xa02404Xã73Huyện Hàm Yên074Xã Thái Sơn02407Xã74Huyện Hàm Yên074Xã Nhân Mục02410Xã75Huyện Hàm Yên074Xã Thành Long02413Xã76Huyện Hàm Yên074Xã Bằng Cốc02416Xã77Huyện Hàm Yên074Xã Thái Hòa02419Xã78Huyện Hàm Yên074Xã Đức Ninh02422Xã79Huyện Hàm Yên074Xã Hùng Đức02425Xã80Huyện Yên Sơn075Xã Quí Quân02431Xã81Huyện Yên Sơn075Xã Lực Hành02434Xã82Huyện Yên Sơn075Xã Kiến Thiết02437Xã83Huyện Yên Sơn075Xã Trung Minh02440Xã84Huyện Yên Sơn075Xã Chiêu Yên02443Xã85Huyện Yên Sơn075Xã Trung Trực02446Xã86Huyện Yên Sơn075Xã Xuân Vân02449Xã87Huyện Yên Sơn075Xã Phúc Ninh02452Xã88Huyện Yên Sơn075Xã Hùng Lợi02455Xã89Huyện Yên Sơn075Xã Trung Sơn02458Xã90Huyện Yên Sơn075Xã Tân Tiến02461Xã91Huyện Yên Sơn075Xã Tứ Quận02464Xã92Huyện Yên Sơn075Xã Đạo Viện02467Xã93Huyện Yên Sơn075Xã Tân Long02470Xã94Huyện Yên Sơn075Xã Thắng Quân02473Xã95Huyện Yên Sơn075Xã Kim Quan02476Xã96Huyện Yên Sơn075Xã Lang Quán02479Xã97Huyện Yên Sơn075Xã Phú Thịnh02482Xã98Huyện Yên Sơn075Xã Công Đa02485Xã99Huyện Yên Sơn075Xã Trung Môn02488Xã100Huyện Yên Sơn075Xã Chân Sơn02491Xã101Huyện Yên Sơn075Xã Thái Bình02494Xã102Huyện Yên Sơn075Xã Tiến Bộ02500Xã103Huyện Yên Sơn075Xã Mỹ Bằng02506Xã104Huyện Yên Sơn075Xã Hoàng Khai02518Xã105Huyện Yên Sơn075Xã Nhữ Hán02527Xã106Huyện Yên Sơn075Xã Nhữ Khê02530Xã107Huyện Yên Sơn075Xã Đội Bình02533Xã108Huyện Sơn Dương076Thị trấn Sơn Dương02536Thị trấn109Huyện Sơn Dương076Xã Trung Yên02539Xã110Huyện Sơn Dương076Xã Minh Thanh02542Xã111Huyện Sơn Dương076Xã Tân Trào02545Xã112Huyện Sơn Dương076Xã Vĩnh Lợi02548Xã113Huyện Sơn Dương076Xã Thượng Ấm02551Xã114Huyện Sơn Dương076Xã Bình Yên02554Xã115Huyện Sơn Dương076Xã Lương Thiện02557Xã116Huyện Sơn Dương076Xã Tú Thịnh02560Xã117Huyện Sơn Dương076Xã Cấp Tiến02563Xã118Huyện Sơn Dương076Xã Hợp Thành02566Xã119Huyện Sơn Dương076Xã Phúc Ứng02569Xã120Huyện Sơn Dương076Xã Đông Thọ02572Xã121Huyện Sơn Dương076Xã Kháng Nhật02575Xã122Huyện Sơn Dương076Xã Hợp Hòa02578Xã123Huyện Sơn Dương076Xã Quyết Thắng02584Xã124Huyện Sơn Dương076Xã Đồng Quý02587Xã125Huyện Sơn Dương076Xã Tân Thanh02590Xã126Huyện Sơn Dương076Xã Vân Sơn02593Xã127Huyện Sơn Dương076Xã Văn Phú02596Xã128Huyện Sơn Dương076Xã Chi Thiết02599Xã129Huyện Sơn Dương076Xã Đông Lợi02602Xã130Huyện Sơn Dương076Xã Thiện Kế02605Xã131Huyện Sơn Dương076Xã Hồng Lạc02608Xã132Huyện Sơn Dương076Xã Phú Lương02611Xã133Huyện Sơn Dương076Xã Ninh Lai02614Xã134Huyện Sơn Dương076Xã Đại Phú02617Xã135Huyện Sơn Dương076Xã Sơn Nam02620Xã136Huyện Sơn Dương076Xã Hào Phú02623Xã137Huyện Sơn Dương076Xã Tam Đa02626Xã138Huyện Sơn Dương076Xã Trường Sinh02632Xã

(*) Nguồn dữ liệu cập nhật từ Tổng Cục Thống Kê tới tháng 01/2021. Có thể tại thời điểm bạn xem bài viết này các số liệu đã khác.