Hét sọt là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "sọt", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sọt, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sọt trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Sọt rác.

2. Văn chương sọt rác.

3. Chuyển tập ảnh vào Sọt rác

4. Dọn sạch sọt rác

5. Ảo ảnh về chiếc sọt không tưởng.

6. Tôi thích lục sọt rác của người khác.

7. Chuyển tập tin/thư mục vào sọt rác

8. Những mục này sẽ bị chuyển vào Sọt Rác

9. Bởi vì cô đang quẳng đời mình vào sọt rác.

10. Vậy cô có thể ném cái đó vào sọt rác.

11. Ta dùng đỡ sọt nhà hàng xóm.

12. Nhỡ tao bị úp sọt thì sao?

13. Chúng đánh nhau như vỏ lon bia liệng vào sọt rác

14. Làm gì khi sọt rác nhà ta đầy?

15. Chuyển vào Sọt Rác, không cần xác nhận

16. Cho nó vào sọt rác, cùng giấc mộng lại của tôi đi.

17. Cô đổ hết rác trong sọt của tôi hả?

18. Tôi vất giấy tờ chuyển vào sọt rác rồi

19. Phục hồi tập tin trong sọt rác về vị trí cũ của nó

20. Yêu cầu xác nhận khi chuyển mục vào Sọt Rác

21. Những tập ảnh này sẽ bị chuyển vào Sọt Rác

22. Tôi còn thích việc ném nó vào sọt rác hơn.

23. Chương trình giúp điều khiển sọt rác của KDE Chú ý: để chuyển tập tin tới sọt rác, đừng dùng ktrash, mà dùng " kfmclient move ' url ' trash:/"

24. Hiện mục trình đơn ngữ cảnh « Xoá bỏ » mà đi qua Sọt Rác

25. Xoá tập tin thay vào & di chuyển chúng vào Sọt Rác

26. Trung bình một người bỏ sọt rác khoảng 200 chiếc áo thun.

27. Và con hãy ném cái vòng cổ hôn nhân này vào sọt rác luôn đi.

28. Anh dẹp giấc mộng uyên ương của anh vào sọt rác là vừa.

29. Này cậu mặc quần sọt sát và mang giầy pa- tin thi sao?

30. Tôi đã thấy những bé gái bị đối xử như những sọt rác.

31. Nào sọt, nào quang, nào bộ gắp, Đứa bưng đứa hót đứa đang chờ.

32. Tôi đã nói rằng hãy bỏ nó lại, hãy quẳng nó vào sọt rác.

33. Công dân Mỹ có sẵn sàng quăng hiến pháp vào sọt rác bởi vì khủng bố tồn tại?

34. Sẽ mặc áo thun trắng chật, quần sọt denim và mũ tài xế xe tải. "

35. Hiển thị mục trình đơn ngữ cảnh « Xóa » mà xóa thẳng không qua sọt rác

36. Một người lính dẹp đường quát mãi, chàng trai đan sọt vẫn cứ ngồi yên.

37. Trong nhà thờ cũ của nó, các em gái mặc quần dài hoặc quần sọt vào ngày Chủ Nhật.

38. Bật thì tập tin bị gỡ bỏ hoàn toàn thay vào bị chuyển vào Sọt Rác

39. Bởi thế nó trở thành một sọt rác chứa đựng rác rưởi của đời sống đạo đức.

40. Một ngày kia, tôi và hai anh khác được lệnh dọn hết dụng cụ vào những cái sọt.

41. Em cần phải chắc chắn là lão ta không ném bệnh án vào sọt rác, ngay khi em vừa khuất tầm mắt lão.

42. Một ngày nọ tôi lấy chiếc xe kéo của mình và bỏ lên đó cái sọt đựng cam và rồi đi kiếm các con chó.

43. Anh ta đã bị tống vào tù 1 cách không công bằng khi 18 tuổi vì ăn trộm 1 sọt dâu.

44. Bật thì hộp thoại này không còn được hiển thị lại, các tập tin bị di chuyển trực tiếp vào Sọt Rác

45. Cổ họng của tôi nghẹn lại khi tôi quan sát cảnh con gái mình đứng cạnh sọt rác và nhòm vào bên trong .

46. Bên cạnh thùng đựng rượu là những chiếc sọt để đầy những chai thuỷ tinh thấp màu xanh thẫm và xanh lá cây.

47. Ban đầu, tờ giấy bị xé và ném vào sọt rác, nhưng khi họ ghép chúng lại với nhau, họ đã phát hiện có ai đó trong doanh ngũ đang bán bí mật quân sự cho Đức.

48. Khi tôi tìm ra một con chó và bắt nó, thì tôi đặt nó vào trong cái sọt đựng cam, mang nó về nhà và nhốt nó trong vựa than và khóa cửa lại.

49. Nhiệt độ là 38 độ Fahrenheit (hay 3 độ C)—đó là một đêm giá lạnh, trời mưa giữa mùa đông ở Kentucky—và Sailor chỉ mặc có mỗi cái quần sọt, áo thun và một chiếc vớ.

50. 3.000 quân phòng thủ, công bộc và nô lệ hiện diện trong cung điện phần lớn làm bằng gỗ và mặc dù có những chướng ngại vật là sọt, kiện và cao su, song có nhiều thương vong.

Ý nghĩa của từ sọt là gì:

sọt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sọt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sọt mình


3

  0

dt Đồ đan thưa để đựng: Mụ vẫn ngồi đan sọt bên đường cái quan (NgĐThi); Một sọt cam.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sọt". Những từ phát âm/đánh [..]


2

  1

Đồ đan thưa để đựng. | : ''Mụ vẫn ngồi đan '''sọt''' bên đường cái quan (Nguyễn Đình Thi)'' | : ''Một '''sọt''' cam.''


1

  2

đồ đựng đan thưa, sâu lòng một sọt khoai đầy quẩy đôi sọt ra đồng sọt đựng rác

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

sọt tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ sọt trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ sọt trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sọt nghĩa là gì.

- dt Đồ đan thưa để đựng: Mụ vẫn ngồi đan sọt bên đường cái quan (NgĐThi); Một sọt cam.
  • Thuỵ Hoà Tiếng Việt là gì?
  • Tây Đằng Tiếng Việt là gì?
  • qui định Tiếng Việt là gì?
  • làm thân Tiếng Việt là gì?
  • hổ ngươi Tiếng Việt là gì?
  • tắm táp Tiếng Việt là gì?
  • sung chức Tiếng Việt là gì?
  • Ninh Thượng Tiếng Việt là gì?
  • giáo hội Tiếng Việt là gì?
  • Sơn Giang Tiếng Việt là gì?
  • treo mỏ Tiếng Việt là gì?
  • Trầm ngư lạc nhạn Tiếng Việt là gì?
  • thân sĩ Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sọt trong Tiếng Việt

sọt có nghĩa là: - dt Đồ đan thưa để đựng: Mụ vẫn ngồi đan sọt bên đường cái quan (NgĐThi); Một sọt cam.

Đây là cách dùng sọt Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sọt là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.