Hướng dẫn khai visa schengen năm 2024
Để có thể xin được visa Schengen, bạn cần phải điền mẫu đơn visa Schengen để có thể nộp cho Đại sứ quán. Tuy nhiên, nếu không biết cách điền mẫu đơn xin thị thực Schengen đúng cách, bạn có thể sẽ bị đánh trượt. Vậy thì điền mẫu đơn xin visa Schengen như thế nào cho đúng? Hãy cùng Nowtadi tìm hiểu trong bài viết này. Show Mục lục Mẫu đơn xin thị thực Schengen là gì?Mẫu đơn xin thị thực Schengen là một trong các giấy cơ bản và quan trọng nhất để bạn có thể xin được visa Schengen. Việc điền tờ khai xin visa Schengen sẽ giúp Đại sứ quán nắm được tất cả các thông tin cơ bản về bạn như công việc, khả năng tài chính, hoàn cảnh gia đình cũng như kế hoạch của bạn trong khoảng thời gian lưu trú tại châu Âu, đồng thời đối chiếu với các giấy tờ mà bạn nộp trong hồ sơ. Do đó việc điền mẫu đơn xin thị thực Schengen chính xác là rất quan trọng. Hướng dẫn cách điền tờ khai xin visa Schengen chi tiếtMột tờ khai xin visa bao gồm 3 trang với 37 hạng mục cần điền. Đặc biệt, trong quá trình điền mẫu đơn xin thị thực Schengen, bạn hãy thường xuyên đối chiếu với hộ chiếu để đảm bảo đã điền thông tin chính xác. Dưới đây là hướng dẫn điền đơn xin visa Schengen, bạn hãy đọc kỹ từng mục để đảm bảo không bỏ sót thông tin nào nhé! 1. Surname (Family Name): Họ của bạn khai theo thông tin trên hộ chiếu. 2. Surname at birth: Họ của bạn theo thông tin trên giấy khai sinh trong trường hợp khác họ với mục 1. Ở nước ngoài có kiểu đổi họ theo họ chồng, do đó nếu họ của bạn không đổi họ thì vẫn điền giống trên. 3. First name(s) given name(s): Tên của bạn khai giống tên trên hộ chiếu, ví dụ QUYNH. 4. Date of Birth: Ngày sinh của bạn khai theo thứ tự ngày – tháng – năm sinh, ví dụ 23-04-1998 5. Place of birth: Nơi sinh của bạn khai giống trên hộ chiếu, ví dụ HA NOI 6. Country of Birth: Quốc gia bạn sinh ra, ví dụ VIET NAM 7. Current Nationality: Quốc tịch hiện tại, ví dụ VIET NAM/ Nationality at birth: quốc tịch lúc bạn sinh ra nếu khác quốc tịch bây giờ 8. Sex: Giới tính, nếu bạn là Nam đánh dấu (✔) vào Male, nếu bạn là Nữ đánh dấu (✔) vào Female 9. Marital Status: Tại mục này bạn cần chọn mục phù hợp với tình trạng hôn nhân hợp pháp của mình
10. In the case of minors: Trường hợp bạn đưa trẻ đi cùng thì mục này điền thông tin của người bảo lãnh. Nội dung điền lần lượt là Họ – Tên – Địa chỉ (nếu khác địa chỉ với bạn) và quốc tịch của cha mẹ/người giám hộ. Ví dụ Tran – Minh – Ha Noi – Viet Nam. 11. National Identity Number: Số CMND/ CCCD của bạn. 12. Travel Document Type: Loại hộ chiếu khi đi du lịch của bạn. Tại mục này, bạn cần chọn đúng loại hộ chiếu mình được cấp.
13. Number of travel document: Số hộ chiếu của bạn được ghi ở phần dưới quốc huy. 14. Date of issue: Ngày hộ chiếu được cấp. Ở đây, bạn cần nêu rõ thời gian được cấp hộ chiếu ban đầu (lưu ý không phải ngày hộ chiếu được gia hạn). 15. Valid until: Ngày hộ chiếu hết hiệu lực. 16. Issue by: Bạn cần điền cơ quan cấp hộ chiếu và nơi cấp hộ chiếu. Thông thường sẽ điền là Immigration Management Department (cục quản lý xuất nhập cảnh). 17. Applicant’s home address and email address: Thông tin về địa chỉ nhà và email của bạn. Bạn cần ghi chính xác số nhà, tên đường, quận/huyện, tỉnh thành khi điền địa chỉ nhà ở. 18. Telephone number: Điện thoại liên hệ 19. Residence in a country other than the country of current nationality: Hiện nay, bạn có thường trú ở một quốc gia khác với quốc tịch hiện tại của mình hay không?
20. Current occupation: Nghề nghiệp hiện tại cùng chức vụ của bạn, ví dụ bạn điền Teacher nếu là giáo viên, bác sĩ bạn điền Doctor,… Trường hợp bạn không nghề nghiệp, hãy điền “không nghề nghiệp” 21. Employer and employer’s address and telephone number: Tên và địa chỉ công ty, điện thoại của công ty. Nếu là học sinh, bạn cần điền tên và địa chỉ trường học của mình. 22. Main purpose of the journey: Mục đích chính của chuyến đi, đánh dấu vào một trong các mục phía dưới, thông thường mục đích sẽ là đi du lịch.
23. Member state (s) of destination: Điền tên quốc gia (thuộc thành viên liên minh Châu Âu) nơi bạn sẽ đến thăm quan, bạn có thể điền nhiều quốc gia trong một hành trình. 24. Member state of first entry: Đất nước đầu tiên bạn sẽ đến
25. Duration of the intended stay or transit: Số ngày bạn sẽ ở lại hoặc quá cảnh tại các quốc gia trong khối Schengen. 26. Schengen visas issued during the past three years: Visa của bạn ở khối liên minh Châu Âu trong vòng 3 năm gần đây.
27. Fingerprints collected previously for the purpose of applying for a Schengen visa: Dấu vân tay của bạn đã được thu thập trước đây để xin visa Schengen.
29. Entry permit for the final country of destination, where applicable: Giấy phép nhập cảnh vào quốc gia cuối cùng bạn đến (nếu có) /Issued by: Cấp bởi……..Valid from: Có hiệu lực từ ngày……..until: Hết hiệu lực vào ngày 29. Intended date of arrival in the Schengen area: Ngày bạn dự kiến đến Schengen 30. Intended date of departure from the Schengen area: Dự kiến ngày bạn rời khỏi khu vực Schengen 31. Surname and firstname of the inviting person (s) in the Member State (s): Họ và tên của người mời bạn thuộc khối Schengen, nếu không có thì điền tên khách sạn hoặc địa chỉ tạm trú ở các nước trong liên minh này.
32. Name and address of inviting company/organisation: Tên và địa chỉ của công ty/ tổ chức mời bạn đến.
33. Cost of travelling and living during the applicant’s stay is covered: Tại mục này bạn cần cung cấp thông tin về người chi trả phí cho chuyến đi.
34. Personal data of the family member who is an EU, EEA or CH citizen: Thông tin cá nhân của thành viên trong gia đình bạn nếu họ là công dân EU, EEA hoặc CH (nếu có)
35. Family relationship with an EU, EEA or CH: Quan hệ của thành viên đó với bạn (nếu có)
36. Place and date: Địa điểm, ngày tháng điền đơn 37. Signature (for minors, signature of parental authority|legal guardian): Chữ ký của người xin visa, nếu trẻ dưới 18 tuổi thì thay bằng chữ ký cả bố mẹ hoặc người giám hộ. \>>>Xem thêm: Làm gì khi bị từ chối visa Schengen? Bạn đã biết hay chưa? Một số lưu ý khi điền mẫu đơn xin thị thực Schengen
\>>>Xem thêm: Hướng dẫn cách làm hồ sơ xin visa Schengen cho trẻ em chi tiết Trên đây là hướng dẫn cách điền mẫu đơn khai xin thị thực Schengen mà Nowtadi muốn chia sẻ tới bạn. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi gì liên quan tới các điền tờ khai, hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được sự hỗ trợ miễn phí từ các chuyên gia làm visa với kinh nghiệm dày dặn qua số 1900-998-878 nhé! Visa Schengen bao lâu có kết quả?Thông thường, thời gian xét duyệt cấp Visa Schengen là khoảng 10 -15 ngày, nhưng cũng có thể lên đến 30 ngày và cá biệt có trường hợp phải đợi 2 tháng do việc xác minh gặp sự cố hoặc thiếu giấy tờ trong hồ sơ. Đối với visa dài hạn thì từ 8 – 12 tuần. Có thể xin visa Schengen trước bao lâu?Thời hạn nộp hồ sơ xin visa: Hồ sơ phải được nộp từ 6 tháng đến 15 ngày trước ngày dự định khởi hành. Thuyền viên có thể xin thị thực trước chuyến đi 9 tháng. Làm sao biết mình đậu visa pháp?Để kiểm tra tình trạng visa Pháp, bạn vào website https://fr.tlscontact.com/vn/sgn/index.php?l=vi và chọn quốc gia nơi bạn nộp hồ sơ. Sau đó nhấn “Nộp” và “Xác nhận” để tiếp tục. Nhấn chọn Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực Pháp (TLS) mà bạn đã nộp hồ sơ. Lăn tay xong bao lâu có visa Séc?Thủ tục này bao gồm chụp ảnh thẻ và lăn dấu vân tay. Để thuận lợi thực hiện quy trình này, bạn cần ăn mặc lịch sự và đảm bảo các ngón tay sạch sẽ trước khi lấy dấu ở 10 ngón. Sau khoảng 15 ngày - 30 ngày, bạn sẽ nhận được kết quả visa đi Séc. |