Nai sử tiếng Hàn nghĩa là gì

Bạn muốn cách nói Cái gì trong tiếng Hàn? Có vài cách khác nhau để nói cái gì tiếng Hàn, tất cả chúng đều là ngữ pháp căn bản bạn cần học đầu tiên.

Bây giờ, hãy học cách nói “cái gì” bằng tiếng Hàn Quốc nào.

Cách căn bản nhất để nói 'what'trong tiếng Hànlà 뭐(mwo). 뭐 là kiểu nói đơn giản được sử dụng cho câu hỏi “cái gì”. Nó được rút ngắn từ danh từ 무엇(mueot), cũng có nghĩa là 'cái gì'tiếng Hàn.

Tất nhiên, vẫn còn một số cụm từ khác có thể sử dụng, tùy vào ngữ cảnh.

Cũng mang nghĩa cái gì giống (mwo), nghĩa là cái gì tiếng Hàn. Được sử dụng trong trường hợp

  • Bạn không nghe rõ người khác nói.
  • Hoặc hỏi ai đó muốn ăn gì, uống gì.
  • Dùng để hỏi đó là ai, đang làm gì hoặc sẽ làm gì vào một thời điểm cụ thể.

2.2 무엇(mu-eot)

Đây được xem là phiên bản mang nghĩa trang trọng ở Hàn Quốc. Có hai âm, thay vì một.

무엇(mu-eot) là danh từ và được sử dụng phổ biến trong văn viết nhiều hơn là văn nói. Có thể dùng trong trường hợp trang trọng, cần mức độ lịch sự cao hơn.

Vì nó là danh từ, nên có thể thêm tân ngữ “을”và chủ ngữ “이”vào, tạo thành câu hoàn chỉnh:

무엇을먹었습니까? (mu-eo-seul meo-geo-sseum-ni-kka) = Bạn đã ăn cái gì chưa?

무엇이문제입니까? (mu-eo-si mun-je-im-ni-kka) = Vấn đề là gì?

Lưu ý rằng 무엇(mu-eot) có âm “t” mạnh ở cuối. Đây là trường hợp thường thấy khi chữ Hangul “ㅅ”nằm ở cuối một từ.

• Tham khảo: Top 11 phần mềm dịch tiếng hàn tốt nhất hiện nay

2.3 뭐(mweo)

Nếu rút ngắn phiên bản chính thức, bạn sẽ được một phiên bản thân mật hơn để diễn đạt cái gì tiếng Hàn.

무엇- ㅅ= 무어=> 뭐.

Từ thân mật này được sử dụng như một trạng từ, thay vì danh từ.

Lấy lại ví dụ trên, nếu chúng ta không dùng 무엇mà dùng 뭐(mweo):

뭘먹었어? (mweol meo-geo-sseo)

뭐가문제예요? (mweo-ga mun-je-ye-yo).

2.4 무슨(museun)

Dùng để hỏi cái gì để làm rõ điều gì đó trong tiếng Hàn, ví dụ lời đó có nghĩa là gì, hoặc hỏi “chuyện gì vậy”, “chuyện gì đang xảy ra vậy?”.

Bài Viết Liên Quan:

Nói Dễ Thương Tiếng Hàn.

Nói Không Có Gì Tiếng Hàn.

Cách nói “cái gì” trong tiếng Hàn

Có nhiều cách để nói 'cái gì' trong tiếng Hàn, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Tuy nhiên, cách cơ bản nhất để nói 'what' trong tiếng Hàn là 뭐 (mwo) . là cách nói đơn giản được sử dụng cho câu hỏi “cái gì”. Nó được rút ngắn từ danh từ 무엇 (mueot), cũng có nghĩa là 'cái gì' trong tiếng Hàn.

Nai sử tiếng Hàn nghĩa là gì

Cái gì? trong tiếng Hàn

Ngoài ra còn một số từ khác được dùng để nói “cái gì” trong tiếng Hàn là gì?

뭐 (MWO) = dùng để hỏi “ai đó đã nói gì”, hoặc cụm từ 뭐라고 (mworago) khi bạn không nghe thấy một ai đó đã nói gì và bạn muốn hỏi lại, thường dùng để hỏi người nào đó muốn uống gì hay ăn gì để phục vụ, hoặc hỏi ai đó đang làm gì, sẽ làm gì vào một thời điểm nhất định.

무엇 (mueot) = sử dụng thường xuyên trong các tình huống trang trọng hơn, ở mức độ lịch sự hơn ví dụ như khi nói chuyện với người lạ hoặc người lớn tuổi hơn.

어떤 (eotteon) = được sử dụng để hỏi 'loại nào' hoặc 'cái nào', ví dụ như loại phim mà ai đó thích.

무슨 (museun) = dùng để làm rõ một số thứ nào đó, ví dụ như từ người đó nói có nghĩa là gì, loại công việc người đó làm là gì, chuyện gì sai trái hay chuyện gì đang xảy ra vậy.

>> Cách nói "chuyến tàu" bằng tiếng Hàn

Cách nói trang trọng

1. 직업이 무엇입니까? → Công việc của bạn là gì?

(jigeobi mueosimnikka?)

Cách nói tiêu chuẩn

1. 무슨 일 있어요? → Chuyện gì đang xảy ra vậy?

(museun il isseoyo?)

Cách nói suồng sã, thân mật

1. 생일날에 뭐할거야? → Bạn sẽ làm gì vào ngày sinh nhật?

(saengillare mwohalgeoya?)

2. 그 파티에 어떤 옷을 입을거야? → Bạn sẽ mặc trang phục nào cho bữa tiệc đó?

(geu patie eotteon oseul ibeulgeoya?)

Trên đây là cách nói “cái gì” trong tiếng Hàn, giờ thì bạn đã biết sử dụng ra sao trong từng trường hợp riêng biệt rồi chứ. Chúc bạn học tiếng Hàn vui vẻ nhé!

Ý nghĩa của từ nai xừ là gì:

nai xừ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ nai xừ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nai xừ mình


64

Nai sử tiếng Hàn nghĩa là gì
  6
Nai sử tiếng Hàn nghĩa là gì


Cách đọc tiếng Nhật, nó cũng ám chỉ cho sự tuyệt vời, ý hay. Nó cũng từ chừ nice bên tiếng Anh nhưng dạng từ mượn và họ có cách viết chữ nice theo tiếng Nhật. Ví dụ như ra-đi-ô của tiếng Việt và radio của tiếng Anh. Cùng nghĩa nhưng cách đọc ra khác nhau. Cám ơn

Nai sử tiếng Hàn nghĩa là gì
Hikuyasha - Ngày 10 tháng 9 năm 2019


46

Nai sử tiếng Hàn nghĩa là gì
  24
Nai sử tiếng Hàn nghĩa là gì


Đây là từ được giới trẻ Việt Nam phiên âm từ tiếng Anh "nice" nghĩa là "đẹp" sang tiếng Việt. Vốn dĩ đọc là "nai xừ" vì phiên âm trong tiếng anh của từ "nice" là nais. Giới trẻ đã cố ý đọc âm gió của từ "s" mạnh thành "xừ". Từ này được dùng để đùa giỡn vui vẻ giữa những người bạn
Ví dụ: Bạn thật là nai xừ! (You are so nice!)

Nai sử tiếng Hàn nghĩa là gì
nghĩa là gì - Ngày 19 tháng 1 năm 2019



Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ nai trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nai tiếng Hàn nghĩa là gì.

Nai sử tiếng Hàn nghĩa là gì
Bấm nghe phát âm
(phát âm có thể chưa chuẩn)
nai
  • 사슴
  • 남자만의
  • 디어
  • 남성용 포르노의
  • 권리주 매매인
  • 권리주 매매상
  • 여자 동반 없이 가는 사람
  • 사슴의
  • 남자만으로

  • nai: 사슴, 남자만의, 디어, 남성용 포르노의, 권리주 매매인, 권리주 매매상, 여자 동반 없이 가는 사람, 사슴의, 남자만으로,

    Đây là cách dùng nai tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nai trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới nai

    • chín chắc tiếng Hàn là gì?
    • mở cửa trở lại tiếng Hàn là gì?
    • có chất xà bông tiếng Hàn là gì?
    • hóa ga líc tiếng Hàn là gì?

    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên) là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" (ngôn ngữ dạng chủ-tân-động) và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
    Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".

    Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:

    • H: "가게에 가세요?" (gage-e gaseyo?)
    • G: "예." (ye.)
    • H: "cửa hàng-đến đi?"
    • G: "Ừ."
    • trong tiếng Việt sẽ là:
    • H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
    • G: "Ừ."

    Nguyên âm tiếng Hàn

    Nguyên âm đơn /i/ , /e/ , /ɛ/ , /a/ , /o/ , /u/ , /ʌ/ , /ɯ/ , /ø/
    Nguyên âm đôi /je/ , /jɛ/ , /ja/ , /wi/ , /we/ , /wɛ/ , /wa/ , /ɰi/ , /jo/ , /ju/ , /jʌ/ , /wʌ/