1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu hào
Có rất nhiều bạn quan tâm đến cách tính từ tiền Trung Quốc sang tiền Việt Nam như thế nào, kho đang sở hữu tiền RMB Trung Quốc. Vậy bạn chính là khách hàng đang có nhu cầu đổi tiền, chuyển tiền Trung Quốc. Cụ thể hơn bạn đang muốn biết 1 tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. DHD xin chia sẻ thông tin đến bạn tỷ giá tệ mới nhất. Trả lời câu hỏi 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt? Show
Trước tiên chúng ta nên biết qua về lịch sử ra đời của đồng tiền nhân dân tệ Trung Quốc: Ra đời đơn vị tiền tệ của Trung QuốcReminbi (RMB) tức nhân dân tệ lần đầu được phát hành ngày 1 tháng 12/1948 sau khi lực lượng cộng sản Trung Quốc thắng Quốc Dân Đảng trong nội chiến. Đồng tiền do Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc của Mao Trạch Đông phát hành gần một năm trước khi Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa chính thức thành lập (1 tháng 10/1949). Ban đầu đồng nhân dân tệ chỉ dùng trong vùng Đảng Cộng sản Trung Quốc kiểm soát và sau dùng trên cả nước nhưng sau nội chiến, Trung Quốc gặp lạm phát Năm 1955, Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc cho đổi tiền, 1 đồng mới ăn 10 nghìn đồng cũ, nhằm điều chỉnh lưu thông tiền tệ. Từ 1999 để kỷ niệm 50 năm lập quốc, chính quyền Trung Quốc cho phát hành đồng bạc có hình Mao Trạch Đông màu đỏ, to hơn trước ở mặt trước. Mặt sau đồng tiền loại mới này là các loài chim thú, danh lam, thắng cảnh.
Các ký hiệu tiền Trung QuốcHiện đồng tiền Trung dùng ba ký hiệu trong giao dịch. Ở Trung Quốc là Reminbi – nhân dân tệ, viết tắt tiếng Anh là RMB. Trong giao dịch quốc tế theo mã ISO thì dùng ¥ – Yuan. Tuy nhiên, yuan cũng là cách gọi đơn vị tiền yen của Nhật Bản nên thế giới ghi nhận tiền Trung Quốc là China Yuan: CNY. Các mệnh giá của tiền Trung QuốcTiền giấy Trung có các mệnh giá sau: 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ, 100 tệ. Tiền xu có các mệnh giá sau: 1 hào, 2 hào, 5 hào, 1 tệ tiền xu. Quy đổi tiền như sau: 1 tệ = 10 hào, 1 hào = 10 xu. Bạn có thể biết các mức tiền tệ Trung Quốc hay được nhắc đến như 50 tệ, 200 nhân dân tệ, 500 nhân dân tệ, 1 nghìn nhân dân tệ – 1000 yuan (¥) 3 nghìn nhân dân tệ – 3000 yuan, 5 nghìn nhân dân tệ – 5000 yuan, 1 vạn nhân dân tệ – 10.000 Yuan, 3 vạn tệ – 30.000 yuan, 5 vạn tệ – 50.0000 yuan, 10 vạn tệ – 100.000yuan,1 triệu nhân dân tệ, 5 triệu nhân dân tệ 10 triệu NDT 20 triệu nhân dân tệ. Cách quy đổi tiền Trung sang tiền Việt NamCách tính tiền Trung sang tiền Việt Nam được quy đổi theo công thức: Số tiền Việt Nam = Số tiền Trung * Tỷ giá nhân dân tệ. Trong đó: Số tiền Việt Nam: là số tiền sau khi quy từ số tiền nhân dân tệ. Số tiền Trung: số tiền nhân dân tệ mà quý khách muốn quy đổi. Tỷ giá: Mức chênh lệch giữa 2 đơn vị tiền là Việt Nam đồng và Nhân dân tệ. 1 tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?Theo tỷ giá cập nhật mới nhất (tháng 11 năm 2021), 1 CNY = 3.825 VNĐ hay 1 tệ Trung Quốc bằng 3825 VNĐ. Bạn đang có 1000 nhân dân tệ, thay vào công thức trên. Ta có: 1000 x 3825 = 3825000 (3 triệu 8 trăm 25 nghìn VNĐ). Tương tự như thế thì bạn có thể tính cho 100 tệ, 5000 tệ, 1 vạn tệ, 1 triệu nhân dân tệ cũng bằng công thức trên. Dựa vào công thức quy đổi tiền Trung – Việt như trên, bạn có thể tính ra được số tiền của mình sau quy đổi. Nếu có nhu cầu cần đổi tiền Trung sang Việt thì liên hệ tới DHD Logistics ngay thôi. Dịch vụ chuyển tiền Trung Quốc uy tínNếu bạn có nhu cầu chuyển tiền đi Trung Quốc cho người thân, bạn bè, chuyển tiền thanh toán tiền hàng…Hay bạn cần nhận tiền từ người thân gửi từ Trung Quốc về Việt Nam. Việc thay đổi nhỏ một đơn vị trong tỷ giá của đồng Việt Nam và đồng Nhân Dân Tệ đều cần được theo dõi và cập nhật từng ngày. Bạn quy đổi số lượng tiền càng lớn thì có thể mất chênh lệch càng nhiều. DHD cam kết đưa ra tỷ giá tệ ĐẸP nhất cho khách hàng, giúp khách hàng tiết kiệm được cả trục triệu đồng Hay những lý do nào khác cần dịch vụ chuyển tiền, hãy liên hệ với công ty chúng tôi. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, hỗ trợ quý khách tận tình cùng những dịch vụ chuyển tiền chất lượng, DHD logistics chắc chắn sẽ làm quý khách hài lòng. Nếu bạn đang quan tâm đến dịch vụ chuyển tiền từ TpHCM thì liên hệ ngay tới Hotline 0936 707 698 – 0971 978 595. Đồng nhân dân tệ được viết tắt là CNY. Nhưng thực tế thường được ký hiệu là RMB (人 民 币- rén mín bì) biểu tượng là ¥, tên viết theo tiếng Anh là RMB.
Đồng 1 tệ và đồng 100 Đổi 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt NamTỷ giá của Nhân Dân Tệ tại một số ngân hàng ở Việt Nam ngày 04/11/2022, mời bạn theo dõi bảng sau:
Tỷ giá đồng nhân dân tệ thay đổi trong những ngày gần đây như thế nào: Lịch sử tỷ giá gần đâyTỷ giá03/11/2022Thứ 51 CNY = 3.40502/11/2022Thứ 41 CNY = 3.40801/11/2022Thứ 31 CNY = 3.41631/10/2022Thứ 21 CNY = 3.40230/10/2022Chủ Nhật1 CNY = 3.42429/10/2022Thứ 71 CNY = 3.42328/10/2022Thứ 61 CNY = 3.42327/10/2022Thứ 51 CNY = 3.26026/10/2022Thứ 41 CNY = 3.41125/10/2022Thứ 31 CNY = 3.41624/10/2022Thứ 21 CNY = 3.427 22/10/2022Thứ 71 CNY = 3.423 21/10/2022Thứ 61 CNY = 3.396 20/10/2022Thứ 51 CNY = 3.383 19/10/2022Thứ 41 CNY = 3.397 10/10/2022Thứ 21 CNY = 3.354Bảng quy đổi tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ theo đồng tiền Việt Nam: Nhân Dân Tệ (CNY)ĐỒNG VIỆT NAM (VND) 1 tệ 3.399 VND 2 tệ 6.798 VND 5 tệ 16.995 VND 10 tệ 33.990 VND 20 tệ 67.980 VND 50 tệ 169.950 VND 100 tệ 339.905 VND 1000 tệ 3.399.050 VND 1 vạn tệ 33.990.500 VND 10 vạn tệ 339.905.000 VND 100 vạn tệ 3.399.050.00 VND >>> Xem thêm : Các loại tiền tệ trên thế giới bằng tiếng Trung Các mệnh giá tiền Trung Quốc Tiền giấyTiền xu1 tệ1 hào2 tệ2 hào5 tệ5 tệ10 tệ1 tệ tiền xu20 tệ50 tệ100 tệ
Tiền Trung Quốc chính thức dùng yuán 元 , jiǎo 角 , fēn 分 ; nhưng trong khẩu ngữ hằng ngày người ta thường dùng kuài 块, máo 毛 , fēn 分 .
Bảng tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ với các đồng tiền khácNếu bạn quan tâm đến tỷ giá giữa đồng Nhân Dân Tệ so với đồng tiền chung của các quốc gia khác thì hãy tham khảo bảng giá dưới đây. Nhân Dân Tệ (¥) Chuyển đổi Nhân Dân Tệ / Đô la Mỹ 1 USD = 7.27 CNY Nhân Dân Tệ / Euro 1 EUR = 7,19 CNY Nhân Dân Tệ/ Bảng Anh 1 GBP = 8,36 CNY Nhân dân tệ/ Ringgit Malaysia 1 RYM = 1,54 CNY Nhân Dân Tệ / Đô la Đài Loan 1 TWD = 0,23 CNY Nhân Dân Tệ / Yên Nhật 1 Yên = 0,05 CNY Nhân Dân Tệ / Won Hàn 160 Won = 0,82 CNY Nhân Dân Tệ / Đô la Australia 1 AUD = 4,66 CNY Nhân Dân Tệ / Đô la Canada 1 CAD = 5,35 CNY Nhân Dân Tệ / Rup Nga 10 RUB = 1,18 CNY Nhân Dân Tệ / Đô la Sing 1 SGD = 5,15 CNY Chuyển đổi tiền Việt Nam sang tiền Trung Quốc ở đâu?Có rất nhiều nơi có thể chuyển tiền Việt Nam sang trung Quốc, bạn có thể tham khảo những hình thức sau:
Chắc hẳn bạn đã biết 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam rồi đúng không?... Nếu bạn có dự định đi du học Trung Quốc, kinh doanh hàng hóa Trung Quốc thì đây là một thông tin cần thiết dành cho bạn đó. |