14/12 âm là ngày bao nhiêu dương

Dương lịch ngày 14 - 12 - 2021 nhằm Âm Lịch ngày 11 - 11 - 2021. Tức Âm lịch ngày Bính Thân tháng Canh Tý năm Tân Sửu, mệnh Hỏa. Ngày 14/12/2021 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý [23 - 1h], Sửu [1 - 3h], Thìn [7 - 9h], Tỵ [9 - 11h], Mùi [13 - 15h], Tuất [19 - 21h].

Tử vi tốt xấu ngày 14 tháng 12 năm 2021

Ngày Bính Thân, Tháng Canh Tý
Giờ Mậu Tý, Tiết Đại tuyết
Là ngày Thanh Long Hoàng đạo, Trực Thành

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thanh Long Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, ngày tốt nhất trong các ngày hoàng đạo
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý [23 - 1h]🐮 Sửu [1 - 3h]🐉 Thìn [7 - 9h]
🐍 Tỵ [9 - 11h]🐏 Mùi [13 - 15h]🐶 Tuất [19 - 21h]

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần [3 - 5h]🐱 Mão [5 - 7h]🐎 Ngọ [11 - 13h]
🐵 Thân [15 - 17h]🐓 Dậu [17 - 19h]🐷 Hợi [21 - 23h]

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:25:09
  • Chính trưa: 11:51:12
  • Giờ mặt trời lặn: 17:17:16
  • Độ dài ban ngày: 10:52:7

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 14:05:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 02:06:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:59:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Dần - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Ngọ - Bính Ngọ - Giáp Thân - Giáp Dần

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thành

  • Nên làm: Xuất hành, cưới hỏi, nạp tài, mua xe, động thổ, khởi tạo, ký hợp đồng, giao dịch, khai trương mở của hàng, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, gác đòn đông, làm hay sửa chữa phòng Bếp, đào ao giếng, mua trâu ngựa, nhập học.
  • Kiêng cữ: Kiện tụng, tranh chấp

  • Nên làm: Cắt áo sẽ đước tiền tài.
  • Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác` đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.
  • Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt, tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết, tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Phúc, Nguyệt Không, Thiên Đức Hợp, Thiên Hỷ, Tam Hợp, Mẫu Thương, Đại Hồng Sa, Hoàng Ân, Thanh Long
  • ⭐ Sao xấu: Cửu Không, Cô Thần, Thổ Cấm

  • Lưu tiên: Giờ Tý [23h - 01h] và Ngọ [11h - 13h]

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h]

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].

  • Tiểu các: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h]

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h]

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h]

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h]

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Lịch vạn niên Tháng 12 Năm 2021

Bao nhiêu ngày kể từ 14/12/2021?

  • Hôm nay ngày 24/6/2022 đã 6 tháng 12 ngày kể từ ngày 14/12/2021
  • Hôm nay ngày 24/6/2022 đã 192 ngày kể từ ngày 14/12/2021
  • Hôm nay ngày 24/6/2022 đã 4608 giờ kể từ ngày 14/12/2021
  • Hôm nay ngày 24/6/2022 đã 16588800 giây kể từ ngày 14/12/2021

Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 14 tháng 12 năm 2021 nhằm lịch âm ngày 11 tháng 11 năm 2021, tức ngày Bính Thân tháng Canh Tý năm Tân Sửu. Ngày 14/12/2021 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Ngày 14/12/2022 âm lịch là ngày 5/1/2023 dương lịch

Ngày 14/12/2022 âm lịch là ngày 5/1/2023 dương lịch

Xem ngày 5/1/2023 dương lịch [ngày 14/12/2022 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 5/1/2023 dương lịch [14/12/2022 âm lịch] là ngày Quý Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 5/1/2023 dương lịch [14/12/2022 âm lịch] là ngày Quý Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 5/1/2023 dương lịch [14/12/2022 âm lịch] là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Chi tiết ngày 14/12/2021 âm lịch

Ngày 16/1/2022 dương lịch là ngày 14/12/2021 âm lịch [ ngày 14 tháng 12 năm 2021 âm lịch là ngày 16 tháng 1 năm 2022 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 14/12/2021 Tức ngày Kỷ Tỵ, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu

Tiết khí: Tiểu Hàn

Xem thêm : Ngày 14/12/2021 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 16/1/2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 16 tháng 1 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 16/1/2022 dương lịch [ngày 14/12/2021 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 16/1/2022 dương lịch [14/12/2021 âm lịch] là ngày Kỷ Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 16/1/2022 dương lịch [14/12/2021 âm lịch] là ngày Kỷ Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 16/1/2022 dương lịch [14/12/2021 âm lịch] là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 1 năm 2022

Page 2

Ngày 16/2/2022 dương lịch là ngày 16/1/2022 âm lịch [ ngày 16 tháng 1 năm 2022 âm lịch là ngày 16 tháng 2 năm 2022 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 16/1/2022 Tức ngày Canh Tý, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Lập Xuân

Xem thêm : Ngày 16/1/2022 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 16/2/2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 16 tháng 2 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 16/2/2022 dương lịch [ngày 16/1/2022 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 16/2/2022 dương lịch [16/1/2022 âm lịch] là ngày Canh Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 16/2/2022 dương lịch [16/1/2022 âm lịch] là ngày Canh Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 16/2/2022 dương lịch [16/1/2022 âm lịch] là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 2 năm 2022

Page 3

Ngày 16/3/2022 dương lịch là ngày 14/2/2022 âm lịch [ ngày 14 tháng 2 năm 2022 âm lịch là ngày 16 tháng 3 năm 2022 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 14/2/2022 Tức ngày Mậu Thìn, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Kinh Trập

Xem thêm : Ngày 14/2/2022 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 16/3/2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 16 tháng 3 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 16/3/2022 dương lịch [ngày 14/2/2022 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 16/3/2022 dương lịch [14/2/2022 âm lịch] là ngày Mậu Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 16/3/2022 dương lịch [14/2/2022 âm lịch] là ngày Mậu Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 16/3/2022 dương lịch [14/2/2022 âm lịch] là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 3 năm 2022

Page 4

Ngày 16/4/2022 dương lịch là ngày 16/3/2022 âm lịch [ ngày 16 tháng 3 năm 2022 âm lịch là ngày 16 tháng 4 năm 2022 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 16/3/2022 Tức ngày Kỷ Hợi, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Thanh Minh

Xem thêm : Ngày 16/3/2022 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 16/4/2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 16 tháng 4 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 16/4/2022 dương lịch [ngày 16/3/2022 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 16/4/2022 dương lịch [16/3/2022 âm lịch] là ngày Kỷ Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 16/4/2022 dương lịch [16/3/2022 âm lịch] là ngày Kỷ Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 16/4/2022 dương lịch [16/3/2022 âm lịch] là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 4 năm 2022

Page 5

Ngày 16/5/2022 dương lịch là ngày 16/4/2022 âm lịch [ ngày 16 tháng 4 năm 2022 âm lịch là ngày 16 tháng 5 năm 2022 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 16/4/2022 Tức ngày Kỷ Tỵ, tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Lập Hạ

Xem thêm : Ngày 16/4/2022 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 16/5/2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 16 tháng 5 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 16/5/2022 dương lịch [ngày 16/4/2022 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 16/5/2022 dương lịch [16/4/2022 âm lịch] là ngày Kỷ Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 16/5/2022 dương lịch [16/4/2022 âm lịch] là ngày Kỷ Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 16/5/2022 dương lịch [16/4/2022 âm lịch] là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 5 năm 2022

Page 6

Ngày 16/6/2022 dương lịch là ngày 18/5/2022 âm lịch [ ngày 18 tháng 5 năm 2022 âm lịch là ngày 16 tháng 6 năm 2022 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 18/5/2022 Tức ngày Canh Tý, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Mang Chủng

Xem thêm : Ngày 18/5/2022 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 16/6/2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 16 tháng 6 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 16/6/2022 dương lịch [ngày 18/5/2022 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 16/6/2022 dương lịch [18/5/2022 âm lịch] là ngày Canh Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 16/6/2022 dương lịch [18/5/2022 âm lịch] là ngày Canh Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 16/6/2022 dương lịch [18/5/2022 âm lịch] là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 16/6/2022 dương lịch [18/5/2022 âm lịch] là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 6 năm 2022

Page 7

Ngày 16/7/2022 dương lịch là ngày 18/6/2022 âm lịch [ ngày 18 tháng 6 năm 2022 âm lịch là ngày 16 tháng 7 năm 2022 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 18/6/2022 Tức ngày Canh Ngọ, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Tiểu Thử

Xem thêm : Ngày 18/6/2022 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 16/7/2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 16 tháng 7 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 16/7/2022 dương lịch [ngày 18/6/2022 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 16/7/2022 dương lịch [18/6/2022 âm lịch] là ngày Canh Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 16/7/2022 dương lịch [18/6/2022 âm lịch] là ngày Canh Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 16/7/2022 dương lịch [18/6/2022 âm lịch] là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 16/7/2022 dương lịch [18/6/2022 âm lịch] là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 7 năm 2022

Page 8

Ngày 16/8/2022 dương lịch là ngày 19/7/2022 âm lịch [ ngày 19 tháng 7 năm 2022 âm lịch là ngày 16 tháng 8 năm 2022 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 19/7/2022 Tức ngày Tân Sửu, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Lập Thu

Xem thêm : Ngày 19/7/2022 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 16/8/2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 16 tháng 8 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 16/8/2022 dương lịch [ngày 19/7/2022 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 16/8/2022 dương lịch [19/7/2022 âm lịch] là ngày Tân Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 16/8/2022 dương lịch [19/7/2022 âm lịch] là ngày Tân Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 16/8/2022 dương lịch [19/7/2022 âm lịch] là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 8 năm 2022

Page 9

Ngày 16/9/2022 dương lịch là ngày 21/8/2022 âm lịch [ ngày 21 tháng 8 năm 2022 âm lịch là ngày 16 tháng 9 năm 2022 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 21/8/2022 Tức ngày Nhâm Thân, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Bạch Lộ

Xem thêm : Ngày 21/8/2022 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 16/9/2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 16 tháng 9 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 16/9/2022 dương lịch [ngày 21/8/2022 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 16/9/2022 dương lịch [21/8/2022 âm lịch] là ngày Nhâm Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 16/9/2022 dương lịch [21/8/2022 âm lịch] là ngày Nhâm Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi

Ngày 16/9/2022 dương lịch [21/8/2022 âm lịch] là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2022

Page 10

Ngày 16/9/2023 dương lịch là ngày 2/8/2023 âm lịch [ ngày 2 tháng 8 năm 2023 âm lịch là ngày 16 tháng 9 năm 2023 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 2/8/2023 Tức ngày Đinh Sửu, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão

Tiết khí: Bạch Lộ

Xem thêm : Ngày 2/8/2023 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 16/9/2023 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 16 tháng 9 năm 2023 tốt hay xấu

Xem ngày 16/9/2023 dương lịch [ngày 2/8/2023 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 16/9/2023 dương lịch [2/8/2023 âm lịch] là ngày Đinh Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 16/9/2023 dương lịch [2/8/2023 âm lịch] là ngày Đinh Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 16/9/2023 dương lịch [2/8/2023 âm lịch] là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2023

Page 11

Ngày 16/9/2024 dương lịch là ngày 14/8/2024 âm lịch [ ngày 14 tháng 8 năm 2024 âm lịch là ngày 16 tháng 9 năm 2024 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 14/8/2024 Tức ngày Quý Mùi, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn

Tiết khí: Bạch Lộ

Xem thêm : Ngày 14/8/2024 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 16/9/2024 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 16 tháng 9 năm 2024 tốt hay xấu

Xem ngày 16/9/2024 dương lịch [ngày 14/8/2024 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 16/9/2024 dương lịch [14/8/2024 âm lịch] là ngày Quý Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 16/9/2024 dương lịch [14/8/2024 âm lịch] là ngày Quý Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 16/9/2024 dương lịch [14/8/2024 âm lịch] là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2024

Page 12

Ngày 16/9/2025 dương lịch là ngày 25/7/2025 âm lịch [ ngày 25 tháng 7 năm 2025 âm lịch là ngày 16 tháng 9 năm 2025 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 25/7/2025 Tức ngày Mậu Tý, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ

Tiết khí: Bạch Lộ

Xem thêm : Ngày 25/7/2025 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 16/9/2025 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 16 tháng 9 năm 2025 tốt hay xấu

Xem ngày 16/9/2025 dương lịch [ngày 25/7/2025 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 16/9/2025 dương lịch [25/7/2025 âm lịch] là ngày Mậu Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 16/9/2025 dương lịch [25/7/2025 âm lịch] là ngày Mậu Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 16/9/2025 dương lịch [25/7/2025 âm lịch] là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2025

Page 13

Ngày 16/9/2026 dương lịch là ngày 6/8/2026 âm lịch [ ngày 6 tháng 8 năm 2026 âm lịch là ngày 16 tháng 9 năm 2026 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 6/8/2026 Tức ngày Quý Tỵ, tháng Đinh Dậu, năm Bính Ngọ

Tiết khí: Bạch Lộ

Xem thêm : Ngày 6/8/2026 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 16/9/2026 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 16 tháng 9 năm 2026 tốt hay xấu

Xem ngày 16/9/2026 dương lịch [ngày 6/8/2026 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 16/9/2026 dương lịch [6/8/2026 âm lịch] là ngày Quý Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 16/9/2026 dương lịch [6/8/2026 âm lịch] là ngày Quý Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 16/9/2026 dương lịch [6/8/2026 âm lịch] là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2026

Page 14

Ngày 16/9/2027 dương lịch là ngày 16/8/2027 âm lịch [ ngày 16 tháng 8 năm 2027 âm lịch là ngày 16 tháng 9 năm 2027 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 16/8/2027 Tức ngày Mậu Tuất, tháng Kỷ Dậu, năm Đinh Mùi

Tiết khí: Bạch Lộ

Xem thêm : Ngày 16/8/2027 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 16/9/2027 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 16 tháng 9 năm 2027 tốt hay xấu

Xem ngày 16/9/2027 dương lịch [ngày 16/8/2027 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 16/9/2027 dương lịch [16/8/2027 âm lịch] là ngày Mậu Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 16/9/2027 dương lịch [16/8/2027 âm lịch] là ngày Mậu Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 16/9/2027 dương lịch [16/8/2027 âm lịch] là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2027

Page 15

Ngày 16/9/2028 dương lịch là ngày 28/7/2028 âm lịch [ ngày 28 tháng 7 năm 2028 âm lịch là ngày 16 tháng 9 năm 2028 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 28/7/2028 Tức ngày Giáp Thìn, tháng Canh Thân, năm Mậu Thân

Tiết khí: Bạch Lộ

Xem thêm : Ngày 28/7/2028 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 16/9/2028 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 16 tháng 9 năm 2028 tốt hay xấu

Xem ngày 16/9/2028 dương lịch [ngày 28/7/2028 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 16/9/2028 dương lịch [28/7/2028 âm lịch] là ngày Giáp Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 16/9/2028 dương lịch [28/7/2028 âm lịch] là ngày Giáp Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 16/9/2028 dương lịch [28/7/2028 âm lịch] là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2028

Page 16

Ngày 16/9/2029 dương lịch là ngày 9/8/2029 âm lịch [ ngày 9 tháng 8 năm 2029 âm lịch là ngày 16 tháng 9 năm 2029 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 9/8/2029 Tức ngày Kỷ Dậu, tháng Quý Dậu, năm Kỷ Dậu

Tiết khí: Bạch Lộ

Xem thêm : Ngày 9/8/2029 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 16/9/2029 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 16 tháng 9 năm 2029 tốt hay xấu

Xem ngày 16/9/2029 dương lịch [ngày 9/8/2029 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 16/9/2029 dương lịch [9/8/2029 âm lịch] là ngày Kỷ Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 16/9/2029 dương lịch [9/8/2029 âm lịch] là ngày Kỷ Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 16/9/2029 dương lịch [9/8/2029 âm lịch] là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2029

Page 17

Ngày 16/10/2029 dương lịch là ngày 9/9/2029 âm lịch [ ngày 9 tháng 9 năm 2029 âm lịch là ngày 16 tháng 10 năm 2029 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 9/9/2029 Tức ngày Kỷ Mão, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Dậu

Tiết khí: Hàn Lộ

Xem thêm : Ngày 9/9/2029 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 16/10/2029 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 16 tháng 10 năm 2029 tốt hay xấu

Xem ngày 16/10/2029 dương lịch [ngày 9/9/2029 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 16/10/2029 dương lịch [9/9/2029 âm lịch] là ngày Kỷ Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 16/10/2029 dương lịch [9/9/2029 âm lịch] là ngày Kỷ Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 16/10/2029 dương lịch [9/9/2029 âm lịch] là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 10 năm 2029

Page 18

Ngày 16/11/2029 dương lịch là ngày 11/10/2029 âm lịch [ ngày 11 tháng 10 năm 2029 âm lịch là ngày 16 tháng 11 năm 2029 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 11/10/2029 Tức ngày Canh Tuất, tháng Ất Hợi, năm Kỷ Dậu

Tiết khí: Lập Đông

Xem thêm : Ngày 11/10/2029 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 16/11/2029 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 16 tháng 11 năm 2029 tốt hay xấu

Xem ngày 16/11/2029 dương lịch [ngày 11/10/2029 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 16/11/2029 dương lịch [11/10/2029 âm lịch] là ngày Canh Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 16/11/2029 dương lịch [11/10/2029 âm lịch] là ngày Canh Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 16/11/2029 dương lịch [11/10/2029 âm lịch] là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 11 năm 2029

Page 19

Ngày 16/12/2029 dương lịch là ngày 12/11/2029 âm lịch [ ngày 12 tháng 11 năm 2029 âm lịch là ngày 16 tháng 12 năm 2029 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 12/11/2029 Tức ngày Canh Thìn, tháng Bính Tý, năm Kỷ Dậu

Tiết khí: Đại Tuyết

Xem thêm : Ngày 12/11/2029 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 16/12/2029 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 16 tháng 12 năm 2029 tốt hay xấu

Xem ngày 16/12/2029 dương lịch [ngày 12/11/2029 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 16/12/2029 dương lịch [12/11/2029 âm lịch] là ngày Canh Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 16/12/2029 dương lịch [12/11/2029 âm lịch] là ngày Canh Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 16/12/2029 dương lịch [12/11/2029 âm lịch] là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2029

Page 20

Ngày 16/12/2030 dương lịch là ngày 22/11/2030 âm lịch [ ngày 22 tháng 11 năm 2030 âm lịch là ngày 16 tháng 12 năm 2030 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 22/11/2030 Tức ngày Ất Dậu, tháng Mậu Tý, năm Canh Tuất

Tiết khí: Đại Tuyết

Xem thêm : Ngày 22/11/2030 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 16/12/2030 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 16 tháng 12 năm 2030 tốt hay xấu

Xem ngày 16/12/2030 dương lịch [ngày 22/11/2030 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 16/12/2030 dương lịch [22/11/2030 âm lịch] là ngày Ất Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 16/12/2030 dương lịch [22/11/2030 âm lịch] là ngày Ất Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 16/12/2030 dương lịch [22/11/2030 âm lịch] là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 16/12/2030 dương lịch [22/11/2030 âm lịch] là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2030

Page 21

Ngày 16/12/2031 dương lịch là ngày 3/11/2031 âm lịch [ ngày 3 tháng 11 năm 2031 âm lịch là ngày 16 tháng 12 năm 2031 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 3/11/2031 Tức ngày Canh Dần, tháng Canh Tý, năm Tân Hợi

Tiết khí: Đại Tuyết

Xem thêm : Ngày 3/11/2031 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 16/12/2031 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 16 tháng 12 năm 2031 tốt hay xấu

Xem ngày 16/12/2031 dương lịch [ngày 3/11/2031 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 16/12/2031 dương lịch [3/11/2031 âm lịch] là ngày Canh Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 16/12/2031 dương lịch [3/11/2031 âm lịch] là ngày Canh Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 16/12/2031 dương lịch [3/11/2031 âm lịch] là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 16/12/2031 dương lịch [3/11/2031 âm lịch] là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2031

Page 22

Ngày 16/12/2032 dương lịch là ngày 14/11/2032 âm lịch [ ngày 14 tháng 11 năm 2032 âm lịch là ngày 16 tháng 12 năm 2032 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 14/11/2032 Tức ngày Bính Thân, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Tý

Tiết khí: Đại Tuyết

Xem thêm : Ngày 14/11/2032 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 16/12/2032 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 16 tháng 12 năm 2032 tốt hay xấu

Xem ngày 16/12/2032 dương lịch [ngày 14/11/2032 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 16/12/2032 dương lịch [14/11/2032 âm lịch] là ngày Bính Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 16/12/2032 dương lịch [14/11/2032 âm lịch] là ngày Bính Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi

Ngày 16/12/2032 dương lịch [14/11/2032 âm lịch] là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2032

Page 23

Ngày 16/12/2033 dương lịch là ngày 25/11/2033 âm lịch [ ngày 25 tháng 11 năm 2033 âm lịch là ngày 16 tháng 12 năm 2033 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 25/11/2033 Tức ngày Tân Sửu, tháng Giáp Tý, năm Quý Sửu

Tiết khí: Đại Tuyết

Xem thêm : Ngày 25/11/2033 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 16/12/2033 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 16 tháng 12 năm 2033 tốt hay xấu

Xem ngày 16/12/2033 dương lịch [ngày 25/11/2033 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 16/12/2033 dương lịch [25/11/2033 âm lịch] là ngày Tân Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 16/12/2033 dương lịch [25/11/2033 âm lịch] là ngày Tân Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 16/12/2033 dương lịch [25/11/2033 âm lịch] là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2033

Page 24

Ngày 16/12/2034 dương lịch là ngày 6/11/2034 âm lịch [ ngày 6 tháng 11 năm 2034 âm lịch là ngày 16 tháng 12 năm 2034 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 6/11/2034 Tức ngày Bính Ngọ, tháng Bính Tý, năm Giáp Dần

Tiết khí: Đại Tuyết

Xem thêm : Ngày 6/11/2034 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 16/12/2034 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 16 tháng 12 năm 2034 tốt hay xấu

Xem ngày 16/12/2034 dương lịch [ngày 6/11/2034 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 16/12/2034 dương lịch [6/11/2034 âm lịch] là ngày Bính Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 16/12/2034 dương lịch [6/11/2034 âm lịch] là ngày Bính Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 16/12/2034 dương lịch [6/11/2034 âm lịch] là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2034

Page 25

Ngày 16/12/2035 dương lịch là ngày 17/11/2035 âm lịch [ ngày 17 tháng 11 năm 2035 âm lịch là ngày 16 tháng 12 năm 2035 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 17/11/2035 Tức ngày Tân Hợi, tháng Mậu Tý, năm Ất Mão

Tiết khí: Đại Tuyết

Xem thêm : Ngày 17/11/2035 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 16/12/2035 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 16 tháng 12 năm 2035 tốt hay xấu

Xem ngày 16/12/2035 dương lịch [ngày 17/11/2035 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 16/12/2035 dương lịch [17/11/2035 âm lịch] là ngày Tân Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 16/12/2035 dương lịch [17/11/2035 âm lịch] là ngày Tân Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 16/12/2035 dương lịch [17/11/2035 âm lịch] là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2035

Page 26

Ngày 16/12/2036 dương lịch là ngày 29/10/2036 âm lịch [ ngày 29 tháng 10 năm 2036 âm lịch là ngày 16 tháng 12 năm 2036 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 29/10/2036 Tức ngày Đinh Tỵ, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thìn

Tiết khí: Đại Tuyết

Xem thêm : Ngày 29/10/2036 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 16/12/2036 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 16 tháng 12 năm 2036 tốt hay xấu

Xem ngày 16/12/2036 dương lịch [ngày 29/10/2036 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 16/12/2036 dương lịch [29/10/2036 âm lịch] là ngày Đinh Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 16/12/2036 dương lịch [29/10/2036 âm lịch] là ngày Đinh Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 16/12/2036 dương lịch [29/10/2036 âm lịch] là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2036

Video liên quan

Chủ Đề