Thực trạng giá than đốt lò hơi trong nước
2021 nhà nước tập trung vào 4 hộ sản xuất lớn đó là điện, xi măng, phân bón, giấy. với giá cũ thì năm 2020 ngành than âm 27- 30%. Nguyên nhân giá than có thể sẽ tăng do TKV khai thác ngày càng sâu, hệ số bốc đất đá lộ thiên và cung độ vận chuyển cao hơn so với năm 2020, vật tư nguyên liệu phục vụ cho khai thác, như thép chống lò, săm lốp ô tô, xăng dầu, tiền trả lãi ngân hàng, trả lương thợ mỏ tăng đã lên mỗi ngày. Vậy theo các bạn giá than trong nước có tăng không ạ! Vâng một tin vui. Chủ tịch tập đoàn công nghiệp khoáng sản TKV. Ông Lê Minh Chuẩn vừa thông tin lượng than tồn kho của tập đoàn lên đến 17,5 triệu tấn, cao nhất từ trước đến nay
Và Ông Lê Minh Chuẩn cũng cho hay việc nhập khẩu than năm 2021 còn phụ thuộc vào rất nhiều thị trường, nếu thị trường ấm lên sẽ thực hiện nhập khẩu, ngược lại sẽ dừng nhập khẩu, tập trung sản xuất trong nước, ưu tiên công ăn việc làm cho công nhân ngành than, dưới đây là bảng báo giá tập đoàn tham khảo
Bảng báo giá than đốt lò hơi cục 2 TCVN 8910:2020
Tiêu chuẩn than cục 2; Kích thước 35-100 mm, Tỷ lệ hạt dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn 20%; Độ tro khô Ak[%] 6-10%; Chất bốc Vk% 6-8%; Lưu huỳnh 0,65-0,9%; Trị số toả nhiệt 6700 – 7600Cal/g
Cục 2a.1: Giá 3.650.000đ/tấn
Cục 2a.2: Giá 2.930.000đ/tấn
Cục 2a.3: Giá 3.155.000đ/tấn
Cục 2a.4: Giá 2.765.000đ/tấn
Cục 2b.1: Giá 3.425.000đ/tấn
Cục 2b.2: Giá 2.680.000đ/tấn
Cục 2b.3: Giá 2.970.000đ/tấn
Bảng báo giá than đốt lò hơi cục 3 TCVN 8910:2020
Tiêu chuẩn than cục 3; Kích thước 35 – 50 mm, Tỷ lệ hạt dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn 20%; Độ tro khô Ak[%] 6-10%; Chất bốc Vk% 6 – 8%; Lưu huỳnh 0,65 – 0,9%; Trị số toả nhiệt 6700 – 7950Cal/g
Cục 3a.1: Giá 3.790.000đ/tấn
Cục 3a.2: Giá 2.895.000đ/tấn
Cục 3b.1: Giá 2.715.000đ/tấn
Bảng báo giá than đốt lò hơi cục 4 TCVN 8910:2020
Tiêu chuẩn than cục 4; Kích thước 15 – 35 mm, Tỷ lệ hạt dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn 20%; Độ tro khô Ak[%] 6-10%; Chất bốc Vk% 6 – 8%; Lưu huỳnh 0,65 – 0,9%; Trị số toả nhiệt 6750 – 7900Cal/g
Cục 4a.1: Giá 3.950.000đ/tấn
Cục 4a.2: Giá 3.700.000đ/tấn
Cục 4a.3: Giá 2.645.000đ/tấn
Cục 4b.1: Giá 3.130.000đ/tấn
Cục 4b.2: Giá 2.880.000đ/tấn
Cục 4b.3: Giá 2.480.000đ/tấn
Bảng báo giá than đốt lò hơi cục 5 TCVN 8910:2020
Tiêu chuẩn than cục 5; Kích thước 6 – 18 mm, Tỷ lệ hạt dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn 20%; Độ tro khô Ak[%] 6-10%; Chất bốc Vk% 6 – 8%; Lưu huỳnh 0,65 – 0,9%; Trị số toả nhiệt 6700 – 7850Cal/g
Cục 5a.1: Giá 3.800.000đ/tấn
Cục 5a.2: Giá 3.590.000đ/tấn
Cục 5b.1: Giá 2.610.000đ/tấn
Cục 5b.2: Giá 2.445.000đ/tấn
Bảng báo giá than đốt lò hơi cám 1, cám 2 TCVN 8910:2020
Tiêu chuẩn than cám 1 và cám 2; Kích thước « 15 mm, Tỷ lệ hạt dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn 10%; Độ tro khô Ak[%] 6-10%; Chất bốc Vk% 6 – 8%; Lưu huỳnh 0,65 – 0,9%; Trị số toả nhiệt 7600 – 7800Cal/g
Cám 1: Giá 2.469.000đ/tấn
Cám 2a.1: Giá 2.432.000đ/tấn
Cám 2a.2: Giá 2.240.000đ/tấn
Giá than cám 3 đốt lò hơi theo TCVN 8910:2020
Tiêu chuẩn than cám 3; Kích thước « 25 mm, Tỷ lệ hạt dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn 10%; Độ tro khô Ak[%] 6-10%; Chất bốc Vk% 6 – 8%; Lưu huỳnh 0,65 – 0,9%; Trị số toả nhiệt 6350 – 7300Cal/g
Cám 3a.1: Giá 2.336.000đ/tấn
Cám 3a.2: Giá 2.210.000đ/tấn
Cám 3b.1: Giá 2.240.000đ/tấn
Cám 3b.2: Giá 2.220.000đ/tấn
Cám 3c.1: Giá 2.160.000đ/tấn
Cám 3c.2: Giá 2.085.000đ/tấn
Giá than cám 4 đốt lò hơi theo TCVN 8910:2020
Tiêu chuẩn than cám 4; Kích thước « 15 mm, Tỷ lệ hạt dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn 10%; Độ tro khô Ak[%] 6-10%; Chất bốc Vk% 6 – 8%; Lưu huỳnh 0,65 – 0,9%; Trị số toả nhiệt 5650 – 6400Cal/g
Giá than bao nhiêu tiền 1 tấn?
1 khối xỉ than bằng bao nhiêu kg?
Than đèn giá bao nhiêu?
Than bùn có giá bao nhiêu?
BÁO GIÁ THAN BÙN CÔNG TY MẠNH THÀNH CÔNG NĂM 2022 | ||
STT | Loại than | Đơn giá [VNĐ/tấn] |
1 | Than bùn | 1.300.000 |
2 | Xỉ than đá | 250.000 – 400.000 |