1kg than đá bao nhiêu tiền

Giá than đốt lò hơi ở đâu là tin cậy nhất. Có phải bạn đang cần tìm một bảng báo giá than đốt lò để tham khảo? Bạn muốn mở rộng thị trường thương mại, nhưng lại không biết bắt đầu từ đâu? Bạn là nhân viên văn phòng được sếp giao cho mua than đốt lò nhưng lại chưa biết giá than đốt lò ở đâu tốt để so sánh, bạn băn khoăn liệu mình đã mua giá đúng với chất lượng mà nhà cung cấp bán chưa? Trong bài viết dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp bảng giá than theo quyết  định 2288/QĐ-TKV ngày 01-01-2021

Thực trạng giá than đốt lò hơi trong nước

2021 nhà nước tập trung vào 4 hộ sản xuất lớn đó là điện, xi măng, phân bón, giấy. với giá cũ thì năm 2020 ngành than âm 27- 30%. Nguyên nhân giá than có thể sẽ tăng do TKV khai thác ngày càng sâu, hệ số bốc đất đá lộ thiên và cung độ vận chuyển cao hơn so với năm 2020, vật tư nguyên liệu phục vụ cho khai thác, như thép chống lò, săm lốp ô tô, xăng dầu, tiền trả lãi ngân hàng, trả lương thợ mỏ tăng đã lên mỗi ngày. Vậy theo các bạn giá than trong nước có tăng không ạ! Vâng một tin vui. Chủ tịch tập đoàn công nghiệp khoáng sản TKV.  Ông Lê Minh Chuẩn vừa thông tin lượng than tồn kho của tập đoàn lên đến 17,5 triệu tấn, cao nhất từ trước đến nay

Than đá đốt lò hơi

Và Ông Lê Minh Chuẩn cũng cho hay việc nhập khẩu than năm 2021 còn phụ thuộc vào rất nhiều thị trường, nếu thị trường ấm lên sẽ thực hiện nhập khẩu, ngược lại sẽ dừng nhập khẩu, tập trung sản xuất trong nước, ưu tiên công ăn việc làm cho công nhân ngành than, dưới đây là bảng báo giá tập đoàn tham khảo

 

Bảng báo giá than đốt lò hơi cục 2 TCVN 8910:2020

Than cục 2 đốt lò hơi

Tiêu chuẩn than cục 2; Kích thước 35-100 mm, Tỷ lệ hạt dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn 20%; Độ tro khô Ak[%] 6-10%; Chất bốc Vk% 6-8%; Lưu huỳnh 0,65-0,9%; Trị số toả nhiệt 6700 – 7600Cal/g

Cục 2a.1: Giá 3.650.000đ/tấn

Cục 2a.2: Giá 2.930.000đ/tấn

Cục 2a.3: Giá 3.155.000đ/tấn

Cục 2a.4: Giá 2.765.000đ/tấn

Cục 2b.1: Giá 3.425.000đ/tấn

Cục 2b.2: Giá 2.680.000đ/tấn

Cục 2b.3: Giá 2.970.000đ/tấn

 Bảng báo giá than đốt lò hơi cục 3 TCVN 8910:2020

Than cục xô đốt lò hơi

Tiêu chuẩn than cục 3; Kích thước 35 – 50 mm, Tỷ lệ hạt dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn 20%; Độ tro khô Ak[%] 6-10%; Chất bốc Vk% 6 – 8%; Lưu huỳnh 0,65 – 0,9%; Trị số toả nhiệt 6700 – 7950Cal/g

Cục 3a.1: Giá 3.790.000đ/tấn

Cục 3a.2: Giá 2.895.000đ/tấn

Cục 3b.1: Giá 2.715.000đ/tấn

Bảng báo giá than đốt lò hơi cục 4 TCVN 8910:2020

Cảng than cục Hùng Mạnh

Tiêu chuẩn than cục 4; Kích thước 15 – 35 mm, Tỷ lệ hạt dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn 20%; Độ tro khô Ak[%] 6-10%; Chất bốc Vk% 6 – 8%; Lưu huỳnh 0,65 – 0,9%; Trị số toả nhiệt 6750 – 7900Cal/g

Than cục 4 Cẩm Phả

Cục 4a.1: Giá 3.950.000đ/tấn

Cục 4a.2: Giá 3.700.000đ/tấn

Cục 4a.3: Giá 2.645.000đ/tấn

Cục 4b.1: Giá 3.130.000đ/tấn

Cục 4b.2: Giá 2.880.000đ/tấn

Cục 4b.3: Giá 2.480.000đ/tấn

Bảng báo giá than đốt lò hơi cục 5 TCVN 8910:2020

Tiêu chuẩn than cục 5; Kích thước 6 – 18 mm, Tỷ lệ hạt dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn 20%; Độ tro khô Ak[%] 6-10%; Chất bốc Vk% 6 – 8%; Lưu huỳnh 0,65 – 0,9%; Trị số toả nhiệt 6700 – 7850Cal/g

Than cục 5 Cẩm Phả

Cục 5a.1: Giá 3.800.000đ/tấn

Cục 5a.2: Giá  3.590.000đ/tấn

Cục 5b.1: Giá  2.610.000đ/tấn

Cục 5b.2: Giá  2.445.000đ/tấn

Bảng báo giá than đốt lò hơi cám 1, cám 2 TCVN 8910:2020

Cảng than cám Hùng Mạnh

Tiêu chuẩn than cám 1 và cám 2; Kích thước « 15 mm, Tỷ lệ hạt dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn 10%; Độ tro khô Ak[%] 6-10%; Chất bốc Vk% 6 – 8%; Lưu huỳnh 0,65 – 0,9%; Trị số toả nhiệt 7600 – 7800Cal/g

Cám 1: Giá 2.469.000đ/tấn

Cám 2a.1: Giá 2.432.000đ/tấn

Cám 2a.2: Giá 2.240.000đ/tấn

Giá than cám 3 đốt lò hơi theo TCVN 8910:2020

Tiêu chuẩn than cám 3; Kích thước « 25 mm, Tỷ lệ hạt dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn 10%; Độ tro khô Ak[%] 6-10%; Chất bốc Vk% 6 – 8%; Lưu huỳnh 0,65 – 0,9%; Trị số toả nhiệt 6350 – 7300Cal/g

Cảng than cám 3 Hùng Mạnh

Cám 3a.1: Giá 2.336.000đ/tấn

Cám 3a.2: Giá 2.210.000đ/tấn

Cám 3b.1: Giá 2.240.000đ/tấn

Cám 3b.2: Giá 2.220.000đ/tấn

Cám 3c.1: Giá 2.160.000đ/tấn

Cám 3c.2: Giá 2.085.000đ/tấn

Giá than cám 4 đốt lò hơi theo TCVN 8910:2020

Tiêu chuẩn than cám 4; Kích thước « 15 mm, Tỷ lệ hạt dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn 10%; Độ tro khô Ak[%] 6-10%; Chất bốc Vk% 6 – 8%; Lưu huỳnh 0,65 – 0,9%; Trị số toả nhiệt 5650 – 6400Cal/g

Giá than bao nhiêu tiền 1 tấn?

Bảng giá than đá Việt Nam 2021, đơn giá VNĐ/tấn.

1 khối xỉ than bằng bao nhiêu kg?

1m3 than đá bằng 1300kg [có thay đổi với than xỉ, than cám… Hầu hết các công ty bán than đều tính theo kg. Than được đóng trong bao 50kg hoặc để trực tiếp trong các xe vận chuyển giao đến tận nơi cho khách. ->>> 1m3 than nặng bao nhiêu kg?

Than đèn giá bao nhiêu?

[1] Than đen: 8.500-10.000đ/1kg; [2] Than trắng: 9.500-10.500đ/kg; [3] Than mùn cưa [ép]: 13.000-14.000đ/kg; [4] Than củi bạch đàn: 7.000-10.000đ/kg; [5] Than củi nhãn: 8.000-9.000đ/kg; [6] Than đước: 8.000-10.000đ/kg; [7] Than xà cừ 8.500-11.000đ/kg; [8] Than cà phê: 9.000 – 10.000đ/kg.

Than bùn có giá bao nhiêu?

BÁO GIÁ THAN BÙN CÔNG TY MẠNH THÀNH CÔNG NĂM 2022
STT
Loại than
Đơn giá [VNĐ/tấn]
1
Than bùn
1.300.000
2
Xỉ than đá
250.000 – 400.000
Giá 1 tấn than bùn hiện nay là bao nhiêu?lohoithanda.com › gia-1-tan-than-bun-hien-nay-la-bao-nhieunull

Chủ Đề