Âm lịch: ngày 28, háng Tám, năm 2022 ức ngày Kỷ Mão, háng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần, Tế khí: Thu Phân, Trực: Phá, Ngày Hoàng Đạo: Mnh Đường Hoàng Đạo [ố]
Gờ Hoàng đạoGáp Tý [23h-1h]: Tư MệnhBính Dần [3h-5h]: Thanh LongĐnh Mão [5h-7h]: Mnh ĐườngCanh Ngọ [11h-13h]: Km QuỹTân Mù [13h-15h]: Bảo QuangQuý Dậu [17h-19h]: Ngọc Đường
Gờ Hắc đạoẤ Sửu [1h-3h]: Câu TrậnMậu Thìn [7h-9h]: Thên HìnhKỷ Tị [9h-11h]: Chu TướcNhâm Thân [15h-17h]: Bạch HổGáp Tuấ [19h-21h]: Thên LaoẤ Hợ [21h-23h]: Nguyên Vũ
Ngũ hành
Ngũ hành nên mệnh: Thành Đầu Thổ
Ngày: Kỷ Mão; ức Ch khắc Can [Mộc, Thổ], là ngày hung [phạ nhậ].
Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị uổ: Quý Dậu, Ấ Dậu.
Ngày huộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc bệ uổ: Đnh Mù, Quý Hợ huộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mão lục hợp Tuấ, am hợp Mù và Hợ hành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hạ Thìn, phá Ngọ, uyệ Thân.
Tuổ xung khắcXung ngày: Tân Dậu, Ấ Dậu
Xung háng: Tân Mão, Ấ Mão
Sao ốMnh đường: Hoàng Đạo – Tố mọ vệcThên Ân: Tố mọ vệcThên Thụy: Tố mọ vệcNhân Chuyên: Đạ cá: ố mọ vệc, có hể gả được sao xấu [rừ Km hần hấ sá]
Sao xấuNguyệ phá: Xấu về xây ựng nhà cửaHoang vu: Xấu mọ vệcThên ặc: Xấu đố vớ khở ạo; động hổ; về nhà mớ; kha rươngNguyệ Yếm đạ họa: Xấu đố vớ xuấ hành, gá húThần cách: Kỵ ế ựPh Ma sá [Ta sá]: Kỵ gá hú nhập rạchTộ chỉ: Xấu vớ ế ự; ố ụngNgũ hư: Kỵ khở ạo; cướ hỏ; an ángKhông phòng: Kỵ cướ hỏ
Nhị Thập Bá Tú:TúCang [Cang Km Long] [Xấu]Thấ chínhKmCon vậLong [Rồng]Thuộc nhóm saoPhương Đông – Thanh Long – Mùa Xuân
Trần Nhậ Thành luận gả:
Nên làmCắ may áo, màn [sẽ có lộc ăn].Kêng kỵChôn cấ bị Trùng ang. Cướ gã phòng không gá lạnh. Tranh đấu kện ụng lâm bạ. Khở ựng nhà cửa chế con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau hì gặp họa, rồ lần lần êu hế ruộng đấ, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang huộc Thấ Sá Tnh, sanh con nhằm ngày này ắ khó nuô, nên lấy ên của Sao mà đặ cho nó hì yên lành.Ngoạ lệSao Cang ở nhằm ngày Rằm là Dệ Mộ Nhậ: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, hừa kế sự nghệp, hứ nhấ đ huyền chẳng khỏ nguy hạ [vì Dệ Mộ có nghĩa là chìm mấ].Tóm ắCan nh ạo ác Trưởng phòng đường,Thập nhậ ch rung chủ hữu ương,
Đền địa êu ma, quan hấ chức,
Đầu quân định hị hổ lang hương.
Gá hú, hôn nhân ụng hử nhậ,
Nh ôn, Tân phụ chủ không phòng,
Ma áng nhược hoàn phùng hử nhậ,
Đương hờ a họa, chủ rùng ang.
Hướng xuấ hành– Hỷ hần [hướng hần may mắn] – TỐT: Hướng Đông Bắc
– Tà hần [hướng hần à] – TỐT: Hướng Nam
– Hắc hần [hướng ông hần ác] – XẤU, nên ránh: Hướng Tây
Ngày xuấ hành ho Khổng Mnh:NgàyThên TàÝ nghĩaNên xuấ hành, cầu à hắng lợ. Được ngườ ố gúp đỡ. Mọ vệc đều huận.
Gờ xuấ hành ho Lý Thuần Phong:
Nhân hầnNgày 23-09-2022 ương lịch là ngày Can Kỷ: Ngày can Kỷ không rị bệnh ở ì.
Ngày 28 âm lịch nhân hần ở phía rong ở phía rong cổ ay, phía rong đù và âm hộ. Tránh mọ sự ổn hương, va chạm, mổ xẻ, châm chích ạ vị rí này.
* Tho Hả Thượng Lãn Ông.
Tha hần
Tháng âm: 8
Vị rí: Xí
Trong háng này, vị rí Tha hần ở nhà vệ snh. Do đó, ha phụ nên hạn chế lu ớ hoặc ến hành sửa chữa nơ này, ránh làm động Tha hần, ảnh hưởng đến cả ngườ mẹ và ha nh.
Ngày: Kỷ Mão
Vị rí: Phòng, Sàng, Táo, ngoạ chính Nam
Trong ngày này, vị rí của Tha hần ở hướng chính Nam phía ngoà phòng ha phụ, gường ngủ và bếp lò. Do đó, không nên ịch chuyển vị rí hoặc ến hành các công vệc sửa chữa ở nơ này. Bở vệc làm đó có hể làm động Tha hần, ảnh hưởng đến cả ngườ mẹ và ha nh.