30z1 là biển ở đâu
XenPorta © Jason Axelrod from 8WAYRUN.COM
--- Bài mới hơn --- Mọi kí hiệu chữ cái có trên biển số xe như VT, MĐ, HC, KT, DA, NN luôn luôn mang lại cho bạn sự tò mò. Bài viết về Đọc hiểu ký hiệu mọi biển số xe sau sẽ giúp bạn hiểu hơn những kí tự này. Thực tế, kí tự trên biển số xe đều được quy định trong Thông tư số 15/2014/TT-BCA quy định về đăng ký xe. NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI VIẾT a) Biển số xe có nền màu xanh, chữ số màu trắng và sêri biển số sử dụng các ký tự chữ cái trong 20 chữ sau đây: A; B; C; D; E; F; G; H; K; L; M; N; P; S; T; U; V; X; Y; Z cấp cho các xe của các cơ quan của Đảng; Văn phòng Quốc hội; các cơ quan của Quốc hội; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp; Các Ban chỉ đạo Trung ương; Công an nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân; các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban An toàn giao thông quốc gia; Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổ chức chính trị xã hội; đơn vị sự nghiệp công lập, trừ Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập; Ban quản lý dự án có chức năng quản lý nhà nước. b) Biển số xe có nền màu xanh, chữ và số màu trắng có ký hiệu “CD” Là các xe có biển số này được cấp cho xe máy chuyên dùng trực thuộc lực lượng Công an nhân dân sử dụng vào mục đích an ninh. c) Biển số xe có nền màu trắng, chữ và số màu đen, sêri biển số sử dụng một trong 20 chữ cái sau đây: A,; B; C; D; E; F; G; H; K; L; M; N; P; S; T; U; V; X; Y;, Z cấp cho biển số xe của các doanh nghiệp, Ban quản lý dự án thuộc các doanh nghiệp, các tổ chức xã hội, xã hội nghề nghiệp, xe của các đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, xe của các Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập, xe cá nhân. d) Biển số xe nền vàng, chữ và số màu đỏ, ký hiệu địa phương đăng ký và hai chữ cái viết tắt Các khu kinh tế, thương mại đặc biệt là cấp cho biển số xe của khu kinh tế – thương mại đặc biệt, khu kinh tế cửa khẩu quốc tế theo quy định Chính phủ. đ) Một số trường hợp biển số xe có ký hiệu sêri riêng: – Biển số xe có ký hiệu ký tự là “KT” cấp cho các xe Quân đội làm kinh tế. – Biển số xe có ký hiệu ký tự là “LD” cấp cho các xe thuộc doanh nghiệp có vốn nước ngoài, xe thuê của các công ty nước ngoài, xe của công ty doanh nghiệp nước ngoài trúng thầu. – Biển số xe có ký hiệu ký tự là “DA” cấp cho xe trực thuộc Ban quản lý dự án do nước ngoài đầu tư. – Biển số xe có ký hiệu ký tự là “R” cấp cho các xe rơ moóc, sơmi rơmoóc. – Biển số xe có ký hiệu ký tự là “T” cấp cho các xe đăng ký tạm thời. – Biển số xe có ký hiệu ký tự là “MK” cấp cho các xe máy kéo. – Biển số xe có ký hiệu ký tự là “MĐ” cấp cho các xe máy điện. – Biển số xe có ký hiệu “TĐ” cấp cho các xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước, được Thủ tướng Chính phủ cho phép triển khai thí điểm. – Biển số xe có ký hiệu ký tự là “HC” cấp cho các xe ô tô phạm vi hoạt động hạn chế. – Xe có kết cấu tương tự loại xe nào thì cấp biển số xe đăng ký của loại xe đó. Biển số xe của các cơ quan, tổ chức và cá nhân nước ngoài a) Biển số xe có nền màu trắng, số màu đen, có sêri ký hiệu “NG” màu đỏ Biển số xe có nền màu trắng, số màu đen, có sêri ký hiệu “NG” màu đỏ được cấp cho xe thuộc cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, nhân viên nước ngoài mang chứng minh thư ngoại giao của cơ quan đó. Riêng biển số thuộc Đại sứ, Tổng Lãnh sự có thứ tự đăng ký là số 01, thêm gạch màu đỏ đè ngang lên giữa các chữ số chỉ quốc tịch và thứ tự đăng ký. b) Biển số xe nền trắng, số màu đen, có sêri ký hiệu “QT” màu đỏ Biển số xe nền trắng, số màu đen, có sêri ký hiệu “QT” màu đỏ được cấp cho xe cơ quan đại diện tổ chức quốc tế và nhân viên nước ngoài mang chứng minh thư ngoại giao của tổ chức đó. Riêng biển số người đứng đầu cơ quan đại diện các tổ chức trực thuộc Liên hợp quốc, có thêm gạch màu đỏ đè ngang lên giữa các chữ số chỉ ký hiệu xe của tổ chức quốc tế đó và thứ tự được đăng ký. c) Biển số xe nền trắng, chữ và số màu đen, có sêri ký hiệu “CV” Biển số xe nền trắng, chữ và số màu đen, có sêri ký hiệu “CV” được cấp cho xe của các nhân viên hành chính kỹ thuật mang chứng minh thư công vụ trực thuộc các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, tổ chức quốc tế. d) Biển số xe quân đội nền màu trắng, chữ và số màu đen, có ký hiệu “NN” Biển số xe nền màu trắng, chữ và số màu đen, có ký hiệu “NN” được cấp cho các xe của tổ chức, văn phòng đại diện, cá nhân nước ngoài (trừ các đối tượng quy định tại các điểm a, b, c nêu trên). Hiện Thông tư số 15/2014/TT-BCA không áp dụng cho các xe trong quân đội làm nhiệm vụ quốc phòng. Nhưng theo Thông tư số 01/2007/TT-BCA-C11 Bộ Công an trước kia, các xe này mang biển kiểm soát màu đỏ: Ký hiệu chữ gồm hai chữ cái đi liền nhau, trong đó chữ cái đầu tiên có nghĩa là: Ký hiệu A : Quân đoàn. Ví dụ như, ký tự AA là Quân đoàn 1, thì AB là Quân đoàn 2. Ký hiệu B : Bộ Tư lệnh hoặc Binh chủng. Ví dụ, BT là của Bộ Tư lệnh Tăng thiết giáp, thì BD (Bộ Tư lệnh của Đặc công); BH (Bộ Tư lệnh của Hóa học); BC (Binh chủng Công Binh); BT (Binh chủng Thông tin liên lạc); BP (Bộ tư lệnh Biên phòng). Ký hiệu H : Học viện. Ví dụ, HB là Học viện lục quân, HH là Học viện quân y. Ký hiệu K : Quân khu. Cụ thể: KA là (Quân khu 1), KB là (Quân khu 2), KC là (Quân khu 3), KD là (Quân khu 4), KV là (Quân khu 5), KP là (Quân khu 7), KK là (Quân khu 9), KT là (Quân khu Thủ đô). Ký hiệu Q : Quân chủng. Cụ thể: QP là Quân chủng Phòng không, QK là Quân chủng Không quân, QH là Quân chủng Hải quân. Ký hiệu T : Tổng cục. Cụ thể: TC là Tổng cục Chính trị, TH là Tổng cục Hậu cần, TK là Tổng cục Công nghiệp quốc phòng, TT là Tổng cục kỹ thuật, TM là Bộ Tổng Tham mưu. Xe quân đội làm kinh tế có ký hiệu ” KT “. Ký hiệu biển số xe máy 5 số các quận trong Hồ Chí Minh và Hà Nội Ký hiệu biển số xe Thành phố Hồ Chí Minh: Quận 1: 59-T1 XXXXX Quận 2: 59 -B1 XXXXX Quận 3: 59-F1 XXXXX Quận 4: 59-C1 XXXXX Quận 5: 59-H1 XXXXX Quận 6: 59-K1 XXXXX Quận 7: 59-C2 XXXXXX Quận 8: 59-L1 XXXXX Quận 9: 59-X1 XXXXX Quận 10: 59-U1 XXXXX Quận 11: 59-M1 XXXXX Quận 12: 59-G1 XXXXX Quận Tân Bình : 59-P1 XXXXX Quận Tân Phú: 59-D1 XXXXX Quận Bình Thạnh: 59-S1 XXXXX Quận Gò Vấp: 59-V1 XXXXX Quận Phú Nhuận: 59-E1 XXXXX Quận Thủ Đức: 59-X2 XXXXX Quận Bình Tân: 59-N1 XXXXX Huyện Bình Chánh: 59-N2 XXXXX Huyện Nhà Bè: 59-Z1 XXXXX Huyện Cần Giờ: 59-Z2 XXXXX Huyện Hóc Môn: 59-Y1 XXXXX Huyện Củ Chi: 59-Y2 XXXXX Ký hiệu biển số xe Thành phố Hà Nội: Quận Ba Đình: 29B1-XXXXX, 30M3-XXXX Quận Hoàn Kiếm: 29C1-XXXXX,30M4-XXXX, 30K3-XXXX Quận Hai Bà Trưng: 29D1-XXXXX, 30N7-XXXX Quận Đống Đa: 29E1-XXXXX,29E2-XXXXX Quận Tây Hồ: 29F1-XXXXX Quận Thanh Xuân: 29G1-XXXXX Quận Hoàng Mai: 29H1-XXXXX 30M3-XXXX Quận Long Biên: 29K1-XXXXX 30F6-XXXX, 30L4-XXXX Huyện Từ Liêm: 29L1-XXXXX, 30N8-XXXX, 30Z2-XXXX, 30X9-XXXX Huyện Thanh Trì: 29M1-XXXXX, 29Z9-XXXX Huyện Gia Lâm: 29N1-XXXXX,29Z2-XXXX 30Z1-XXXX, 30Z9-XXXX, 30N9-XXXX Quận Cầu Giấy: 29P1-XXXXX Huyện Đông Anh: 29S1-XXXXX,30X8-XXXX,30Z4-XXXX Huyện Sóc Sơn: 29S6-XXXXX,30Z7-XXXX,30N5-XXXX Quận Hà Đông: 29T1-XXXXX, 30Y2-XXXX, 30X6-XXXX Thị Xã Sơn Tây: 29U1-XXXXX, 30Y3-XXXX, 30P3-XXXX Huyện Ba Vì: 29V1-XXXXX,30X4-XXXX,30M1-XXXX Huyện Phúc Thọ: 29V3-XXXXX, 30X2-XXXX Huyện Thạch Thất: 29V5-XXXXX,30N3-XXXX Huyện Quốc Oai: 29V7-XXXXX Huyện Chương Mỹ: 29X1-XXXXX, 30Y7-XXXX Huyện Đan Phượng: 29X3-XXXXX,30X3-XXXX,30P8-XXXX,30N6-XXXX Huyện Hoài Đức: 29X5-XXXXX Huyện Thanh Oai: 29X7-XXXXX Huyện Mỹ Đức: 29Y1-XXXXX, 30Y1-XXXX, 30X7-XXXX Huyện Ứng Hòa: 29Y3-XXXXX, 30Y4-XXXX, 30N2-XXXX Huyện Thường Tín: 29Y5-XXXXX Huyện Phú Xuyên: 29Y7-XXXXX, 30Y6-XXXX Huyện Mê Linh: 29Z1-XXXXX, 30Z8-XXXX, 30Z3-XXXX Như vậy ngoài biết được tỉnh, thành phố thì ở TH HCM và HN còn biết được quận, huyện đăng ký xe nữa. Ký hiệu biển số xe máy 5 số tại các tỉnh, thành khác: Thành phố Tân An: 62-B1 XXXXX Huyện Tân Hưng: 62-C1 XXXXX Huyện Vĩnh Hưng: 62-D1 XXXXX Huyện Mộc Hóa: 62-T1 XXXXX Huyện Thạnh Hóa: 62-F1 XXXXX Huyện Thủ Thừa: 62-G1 XXXXX Huyện Tân Trụ: 62-H1 XXXXX Huyện Châu Thành: 62-K1 XXXXX Huyện Cần Đước: 62-L1 XXXXX Huyện Cần Giuộc: 62-M1 XXXXX Huyện Bến Lức: 62-N1 XXXXX Huyện Đức Hòa: 62-P1 XXXXX Huyện Đức Huệ: 62-S1 XXXXX Huyện Tân Thạnh: 62-E1 XXXXX Thành phố Bắc Giang: 98B1-XXXXX. Huyện Hiệp Hòa: 98D1 -XXXXX Huyện Việt Yên: 98K1-XXXXX Huyện Lạng Giang:98M1-XXXXX Huyện Lục Nam : 98F1-XXXXX Huyện Tân Yên :98H1-XXXXX Huyện Yên Thế:98C1-XXXXX Huyện Yên Dũng: 98G1-XXXXX Huyện Sơn Động: 98L1-XXXXX Huyện Lục Ngạn:98E1-XXXXX Thành phố Hòa Bình: 28H1-XXXXX Huyện Lương Sơn: 28G1 -XXXXX Huyện Kỳ Sơn: 28K1-XXXXX Huyện Kim Bôi: 28B1-XXXXX Huyện Lạc Thủy: 28L1-XXXXX Huyện Yên Thủy : 28F1-XXXXX Huyện Cao Phong :28C1-XXXXX Huyện Đà Bắc: 28D1-XXXXX Huyện Mai Châu: 28M1-XXXXX Huyện Tân Lạc: 28E1-XXXXX Huyện Lạc Sơn: 28N1-XXXXX Thành phố Vị Thanh: 95-Fx xxxx 95-Bx xxxxx Thị xã Ngã Bảy: 95-Tx xxxx 95-Fx xxxxx Huyện Châu Thành: 95-Ux xxxx 95-Gx xxxxx Huyện Châu Thành A: 95-Rx xxxx 95-Hx xxxxx Huyện Long Mỹ: 95-Mx xxxx 95-Dx xxxxx Huyện Phụng Hiệp: 95-Px xxxx 95-Ex xxxxx Huyện Vị Thủy: 95-Hx xxxx 95-Cx xxxxx Thành phố Rạch Giá 68-S1 XXXXX Thị xã Hà Tiên 68H1- XXXXX Huyện An Biên 68-B1 XXXXX Huyện An Minh 68-M1 XXXXX Huyện Châu Thành 68-C1 XXXXX Huyện Giồng Riềng 68-G1 XXXXX Huyện Gò Quao 68-E1 XXXXX Huyện Hòn Đất 68-D1 XXXXX Huyện Kiên Hải (huyện đảo)? Huyện Kiên Lương 68K1 XXXXX Huyện Phú Quốc 68P1 XXXXX Huyện Tân Hiệp 68-T1 XXXXX Huyện Vĩnh Thuận 68-N1 XXXXX Huyện U Minh Thượng 68U1 XXXXX Thành Phố Buôn Ma Thuột: 47-B1 XXXXX Thị Xã BuônHồ : 47-C1 XXXXX Huyện Krông Búk : 47-U1 XXXXX Huyện Ea H’leo : 47-D1 XXXXX Huyện KrôngNăng : 47-R1 XXXXX, 47-E1 XXXXX Huyện EaKar : 47-F1 XXXXX Huyện M’Drăk : 47-G1 XXXXX Huyện Cưmgar : 47-H1 XXXXX Huyện KrôngBông : 47-K1 XXXXX Huyện KrôngAna : 47-L1 XXXXX Huyện Krông Pắc : 47-M1 XXXXX Huyện EaSup : 47-P1 XXXXX Huyện Buôn Đôn : 47-S1 XXXXX Huyện CưKuin : 47-T1 XXXXX Huyện Lăk : 47-N1 XXXXX Thành phố Cao Lãnh 66-P1 XXXXXThị xã Sa Đéc 66-S1 XXXXX Thị xã Hồng Ngự 66-H1 XXXXX Cao Lãnh 66-F1 XXXXX Châu Thành 66-C1 XXXXX Hồng Ngự 66-G1 XXXXX Lai Vung 66-L1 XXXXX Lấp Vò 66-V1 XXXXX Tam Nông 66-N1 XXXXX Tân Hồng 66-K1 XXXXX Thanh Bình 66-B1 XXXXX Tháp Mười 66-M1 XXXXX Thành phố Hưng Yên: 89B1-XXXXX Huyện Ân Thi: 89C1-XXXXX Huyện Kim Động: 89D1-XXXXX Huyện Khoái Châu: 89E1-XXXXX Huyện Mỹ Hào: 89F1-XXXXX Huyện Phù Cừ: 89G1-XXXXX Huyện Tiên Lữ: 89H1-XXXXX Huyện Văn Giang: 89K1-XXXXX Huyện Văn Lâm: 89L1-XXXXX Huyện Yên Mỹ: 89M1-XXXXX Thành phố Long Xuyên 67-B1 XXXXX Huyện Châu Phú 67-D1 XXXXX Huyện Châu Thành 67-C1 XXXXX Thị xã Châu Đốc 67-N1 XXXXX Huyện Tịnh Biên 67-F1 XXXXX Huyện An Phú 67-G1 XXXXX Thị xã Tân Châu 67-H1 XXXXX Huyện Phú Tân 67-K1 XXXXX Huyện Chợ Mới 67-L1 XXXXX Huyện Thoại Sơn 67-M1 XXXXX Huyện Tri Tôn 67-E1 XXXXX Huyện Cái Bè 63-B1 XXXXX Huyện Cai Lậy 63-B2 XXXXX Huyện Châu Thành 63-B3 XXXXX Huyện Chợ Gạo 63-B4 XXXXX Huyện Gò Công Tây 63-B5 XXXXX Thị xã Gò Công 63-B6 XXXXX Huyện Gò Công Đông 63-B7 XXXXX Huyện Tân Phú Đông 63-B8 XXXXX Huyện Tân Phước 63-B8 5XXXX Thành phố Mỹ Tho 63-B9 XXXXX Thành phố Vũng Tàu 72-C1 XXXXX Thành phố Bà Rịa 72-D1 XXXXX Huyện Tân Thành 72-E1 XXXXX Huyện Châu Đức 72-F1 XXXXX Huyện Xuyên Mộc 72-G1 XXXXX Huyện Đất Đỏ 72-H1 XXXXX Huyện Long Điền 72-K1 XXXXX Thành phố Bạc Liêu 94-K1 XXXXX Phước Long 94-E1 XXXXX Hồng Dân 94-F1 XXXXX Vĩnh Lợi 94-C1 XXXXX Giá Rai 94-D1 XXXXX Đông Hải 94-B1 XXXXX Hòa Bình 94-G1 XXXXX TP.Bến Tre: 71-B1 XXXXX Huyện Châu Thành: 71-B1 XXXXX Huyện Giồng Trôm: 71-B1 XXXXX Huyện Mỏ Cày Bắc: 71-B1 XXXXX Huyện Mỏ Cày Nam: 71-B1 XXXXX Huyện Bình Đại: 71-C1 XXXXX Huyện Ba Tri: 71-C2 XXXXX Huyện Thạnh Phú: 71-C3 XXXXX Huyện Chợ Lách: 71-C4 XXXXX Thị xã Cao Bằng: 11X1-XXXXX Huyện Trùng Khánh: 11K1-XXXXX Huyện Thông Nông: 11T1-XXXXX Huyện Trà Lĩnh: 11Y1-XXXXX Huyện Quảng Uyên: 11U1-XXXXX Huyện Hà Quảng: 11S1-XXXXX Huyện Phục Hòa: 11P1-XXXXX Huyện Thạch An: 11V1-XXXXX Huyện Bảo Lạc: 11M1-XXXXX Huyện Bảo Lâm: 11L1-XXXXX Huyện Hạ Lang: 11R1-XXXXX Huyện Nguyên Bình: 11N1-XXXXX Huyện Hòa An: 11H1-XXXXX Thành phố Cà Mau 69-C1 XXXXX Huyện Đầm Dơi 69 – R1 XXXXX Huyện Ngọc Hiển 69 – N1 XXXXX Huyện Cái Nước 69-E1 XXXXX Huyện Trần Văn Thời Huyện U Minh 69-H1 XXXXX Huyện Thới Bình 69-D1 XXXXX Huyện Năm Căn 69 – M1 XXXXX Huyện Phú Tân 69 – F1 XXXXX Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm: 85-B1 XXXXX Huyện Ninh Hải 85-C1 XXXXX Huyện Ninh Phước 85-D1 XXXXX Huyện Ninh Sơn 85-F1 XXXXX Huyện Thuận Bắc Huyện Thuận Nam 85-E1 XXXXX Thành Phố Bắc Ninh 99G1.xxxxx Thị Xã Từ Sơn 99B1.xxxxx Huyện Tiên Du 99C1.xxxxx Huyện Yên Phong 99D1.xxxxx Huyện Quế Võ 99E1.xxxxx Huyện Thuận Thành 99F1.xxxxx Huyên Gia Bình 99H1.xxxxx Huyện Lương Tài 99K1.xxxxx 18.Biển số xe tại Lâm Đồng Thành phố Đà Lạt: 49B1-XXXXX Huyện Đơn Dương: 49F1-XXXXX Huyện Lâm Hà: 49D1-XXXXX Huyện Đức Trọng: 49E1-XXXXX Huyện Di Linh 49G1-XXXXX Huyện Bảo Lâm 49H1-XXXXX Thành phố Bảo Lộc: 49K1-XXXXX Huyện Cát Tiên: 49N1-XXXXX Huyện Đam Rông: 49C1-XXXXX Huyện Đạ Huoai: 49L1-XXXXX Huyện Đạ Tẻh: 49M1-XXXXX Huyện Lạc Dương:49P1-XXXXX Thành phố Pleiku 81-B1 XXXXX, 81-C1 XXXXX? Thị xã An Khê 81-G1 XXXXX Huyện Chư Prông 81-P4 XXXX, 81-T1 XXXXX Huyện Chư Sê 81-P1 XXXXX?, 81-N5 XXXX Huyện Đak Pơ 81-F1 XXXXX Huyện Mang Yang 81-E1 XXXXX Huyện Phú Thiện 81-H1 XXXXX Huyện Chư Pưh 81-S1 XXXXX Thành phố Tam Kỳ 92-B1 XXXXX Thành phố Hội An 92-C1 XXXXX Huyện Điện Bàn 92-D1 XXXXX Huyện Thăng Bình 92-H1 XXXXX Huyện Núi Thành 92-N1 XXXXX Huyện Phước Sơn 92-P1 XXXXX Huyện Tiên Phước 92-M1 XXXXX. 92-H9 XXXX Huyện Đông Giang 92-T1 XXXXX Huyện Đại Lộc 92-E1 XXXXX Huyện Phú Ninh 92-L1 XXXXX Huyện Duy Xuyên 92-F1 XXXXX Huyện Quế Sơn 92-G1 XXXXX Đồng Hới:73B1-xxxxx Minh Hóa:73C1-xxxxx Tuyên Hóa: 73D1 -xxxxx Quảng Trạch:73E1-xxxxx Bố Trạch: 73F1-xxxxx Quảng Ninh:73G1-xxxxx Lệ Thủy:73H1-xxxxx Tp.Quảng Ngãi: 76U1 XXXXX Huyện Bình Sơn: 76C1 XXXXX Huyện Sơn Tịnh: 76D1 XXXXX Huyện Tư Nghĩa: 76E1 XXXXX Huyện Nghĩa Hành: 76F1 XXXXX Huyện Mộ Đức: 76G1 XXXXX Huyện Đức Phổ: 76H1 XXXXX Huyện Trà Bồng: 76P1 XXXXX Huyện Tây Trà: 76S1 XXXXX Huyện Sơn Hà: 76M1 XXXXX Huyện Sơn Tây: 76T1 XXXXX Huyện Minh Long: 76L1 XXXXX Huyện Ba Tơ: 76K1 XXXXX Thành phố Thủ Dầu Một: 61-B1 XXXXX Thị xã Thuận An: 61-C1 XXXXX Thị xã Dĩ An: 61-D1 XXXXX Huyện Tân Uyên: 61-E1 XXXXX Huyện Phú Giáo: 61-F1 XXXXX Huyện Bến Cát: 61-G1 XXXXX Huyện Dầu Tiếng: 61-H1 XXXXX Thị xã Đồng Xoài 93-P1 XXXXX Thị xã Bình Long 93-E1 XXXXX Thị xã Phước Long 93-K1 XXXXX Huyện Bù Đăng 93-L1 XXXXX Huyện Bù Đốp 93-G1 XXXXX Huyện Bù Gia Mập 93-H1 XXXXX Huyện Chơn Thành 93-B1 XXXXX Huyện Đồng Phú 93-M1 XXXX Huyện Hớn Quản Huyện Lộc Ninh 93-F1 XXXXX Thành phố Quy Nhơn 77-L1 XXXXX Thị xã An Nhơn 77-F1 XXXXX Huyện An Lão 77-M1 XXXXX Huyện Hoài Ân 77-K1 XXXXX Huyện Hoài Nhơn 77-C1 XXXXX Huyện Phù Cát 77-E1 XXXXX Huyện Phù Mỹ 77-D1 XXXXX Huyện Tuy Phước 77-G1 XXXXX Huyện Tây Sơn 77-H1 XXXXX Huyện Vân Canh 77-B1 XXXXX Huyện Vĩnh Thạnh 77-N1 XXXXX Thành phố Nam Định, Huyện Mỹ Lộc: 18B1-xxxxx Huyện Vụ Bản: 18C1-xxxxx Huyện Ý Yên: 18D1-xxxxx Huyện Trực Ninh: 18E1-xxxxx Huyện Xuân Trường: 18F1-xxxxx Huyện Giao Thủy: 18G1-xxxxx Huyện Hải Hậu: 18H1-xxxxx Huyện Nam Trực: 18K1-xxxxx Huyện Nghĩa Hưng: 18L1-xxxxx Xe môtô 2 bánh từ dung tích xylanh lớn hơn 175ccL: 18A1-xxxxx Xe môtô 2 bánh từ dung tích xylanh nhỏ hơn 50ccL 18LA-xxxxx Thành phố Thái Bình: 17B9- xxxxx Huyện Đông Hưng: 17B3- xxxxx Huyện Hưng Hà: 17B4- xxxxx Huyện Kiến Xương: 17B7- xxxxx Huyện Quỳnh Phụ:17B5- xxxxx Huyện Thái Thụy: 17B6- xxxxx Huyện Tiền Hải: 17B8- xxxxx Huyện Vũ Thư: 17B2- xxxxx Thành phố Vĩnh Long 64-C1 XXXXX Huyện Bình Minh 64-H1 XXXXX Huyện Bình Tân 64-K1 XXXXX Huyện Long Hồ 64-B1 XXXXX 64-L1 XXXX Huyện Mang Thít 64-G1 XXXXX Huyện Tam Bình 64-P1 XXXX; 64-E1 XXXXX Huyện Trà Ôn 64-F1 XXXXX 64-T1 XXXX Huyện Vũng Liêm 64- V1(V2) XXXX, 64-D1 XXXXX Thành phố Trà Vinh 84-B1 XXXXX và 84-C1 XXXXX Huyện Càng Long 84-L1 XXXXX Châu Thành 84-D1 XXXXX Huyện Cầu Kè 84-K1 XXXXX Huyện Tiểu Cần 84-H1 XXXXXX Huyện Cầu Ngang 84-E1 XXXXX Huyện Trà Cú 84-G1 XXXXX Huyện Duyên Hải 84-F1 XXXXX Thị Xã Từ Sơn 99B1.xxxxx Huyện Tiên Du 99C1.xxxxx Huyện Yên Phong 99D1.xxxxx Huyện THuận Thành 99F1.xxxxx Thành Phố BN 99G1.xxxxx Huyên Gia Bình 99H1.xxxxx Huyện Lương Tài 99K1.xxxxx Quận Ninh Kiều 65-B1 XXXXX Quận Cái Răng 65-C1 XXXXX Quận Bình Thủy 65-D1 XXXXX Quận Ô Môn 65-E1 XXXXX Quận Thốt Nốt 65-F1 XXXXX Huyện Phong Điền 65-G1 XXXXX Huyện Thới Lai 65-H1 XXXXX Huyện Cờ Đỏ 65-K1 XXXXX Huyện Vĩnh Thạnh 65-L1 XXXXX TIN TỨC NỔI BẬT KHÁC chúng tôi Mũ bảo hiểm đi xe máy tốt nhất Cách làm sạch xích sên xe máy Khóa chống trộm xe máy Tốt nhất Top thiết bị chống trộm để giữ xe ô tô của bạn an toàn Top các công ty dịch vụ thuê xe tự lái uy tín tốt nhất ở chúng tôi Cách tìm thiết bị theo dõi GPS ẩn dấu trên ô tô của bạn --- Bài cũ hơn --- |