500 tên hay cho be gái

Bạn đang mang thai công chúa và muốn tìm một tên hay cho con tại nhà để bé luôn được vui vẻ, đáng yêu? MarryBaby chia sẻ danh sách tên ở nhà cho bé gái hay và ý nghĩa năm 2022 Nhâm Dần để bạn chọn nhé!

Mỗi khi chuẩn bị chào đón thành viên mới của gia đình, ngoài việc chọn đặt cho bé một cái tên chính thức, thì tên gọi ở nhà cũng rất quan trọng. Dưới đây là danh sách tên ở nhà cho bé gái, tên biệt danh cho con gái sinh năm 2022 bố mẹ có thể tham khảo để chọn cho bé yêu tên dễ gọi, hay và độc đáo.

Năm 2022 là năm Nhâm Dần, được tính từ ngày 01/02/2022 đến hết ngày 21/02/2023 theo lịch dương, liệu sinh con trong năm 2022 có thuận lợi không?

1. Tử vi bé gái tuổi Nhâm Dần 2022

– Xét theo can chi:

  • Bé gái tuổi Nhâm Dần thuộc xương con Cọp, tướng tinh con Ngựa, con nhà Bạch Đế (phú quý).
  • Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
  • Nhị hợp: Hợi
  • Tứ xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi

– Xét về ngũ hành:

  • Bé gái Nhâm Dần thuộc mệnh Kim, nạp âm là Kim Bạch Kim, có nghĩa là lượng bạc, thỏi vàng nén hay còn được gọi là kim loại màu.
  • Cung Khảm thuộc Đông Tứ Trạch.
  • Mệnh tương sinh: Thủy – Thổ
  • Mệnh tương khắc: Hỏa – Mộc
  • Tương thích với màu xanh, màu xanh lá, màu lục, màu xanh rêu (thuộc hành Mộc); màu xanh biển sẫm, màu đen (thuộc hành Thủy).
  • Tương khắc với màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng (thuộc hành Hỏa).

2. Cuộc đời của bé gái Nhâm Dần

Bé gái sinh năm 2022 thường có tính cách mạnh mẽ; rất quyết đoán; có bản lĩnh và sẵn sàng đương đầu với mọi khó khăn, thách thức trong cuộc sống. Hơn nữa, họ cũng rất hòa đồng, cởi mở nên dễ dàng tạo dựng được các mối quan hệ tốt đẹp, có thể làm nên nghiệp lớn.

Về sự nghiệp, bé gái Nhâm Dần sẽ có sự nghiệp phát triển rực rỡ, tài lộc sung túc. Tuy có được sự nghiệp vững vàng nhưng con phải cố gắng hơn những con giáp khác. Bởi vậy con phải luôn bình tâm, không nên lỗ mãng hành sự để tránh được sự thất thoát không đáng có.

Đặt tên ở nhà cho bé gái năm 2022 cần lưu ý điều gì?

Nhiều người nghĩ rằng chỉ có tên khai sinh mới quan trọng, vì vậy họ thường qua loa, đại khái trong việc đặt tên ở nhà cho bé gái. Thế nhưng, tên ở nhà cũng ảnh hưởng một phần nào đó tới tính cách, cuộc đời những năm đầu đời của trẻ. Vậy nên, cha mẹ cần lưu ý một số điều sau:

  • Nên chọn cho bé những cái tên ngộ nghĩnh, dễ thương.
  • Đặt tên ở nhà cho bé gái nên chọn những cái tên ngắn gọn, dễ gọi, không trúc trắc (tốt nhất nên chọn từ 1-2 âm tiết).
  • Tuyệt đối không chọn cho con những cái tên xấu, có ý nghĩa tiêu cực hoặc khi ghép cùng những từ khác thì tạo nên những từ không hay.
  • Không đặt tên ở nhà cho bé gái là những cái tên mà đọc lên bé sẽ cảm thấy ngượng ngùng, xấu hổ.

>>> Bạn có thể quan tâm: 100 tên ý nghĩa cho bé gái giúp con bình an và hạnh phúc

Gợi ý danh sách tên ở nhà cho bé gái năm 2022

I. Tên ở nhà cho con gái theo các loại rau củ

500 tên hay cho be gái

1. Cà Rốt

2. Cà Chua

3. Bí đỏ

4. Cải bắp

5. Măng

6. Chanh

7. Đậu đỏ

8. Khoai lang

9. Nấm

10. Bí ngô

11. Su hào

12. Su su

13. Củ cải

14. Đậu bắp

15. Khoai tây

>>> Bạn có thể quan tâm: Bộ sưu tập 100 tên độc đáo cho con gái

II. Tên ở nhà cho bé gái dễ thương theo các loại quả hot trend 2022

1. Dừa

2. Dâu tây

3. Bơ

4. Đu đủ

5. Mận

6. Me

7. Mít

8. Na

9. Táo

10. Nho

11. Sơ ri

12. Bưởi

13. Xoài

14. Đậu

15. Ngô

16. Cam

17. Dứa

18. Chôm chôm

19. Cherry

20. Mơ

III. Tên ở nhà cho con gái độc lạ theo các loại đồ ăn

500 tên hay cho be gái

1. Nem

2. Bún

3. Mì

4. Bánh gạo

5. Bánh bao

6. Bánh chưng

7. Bánh mì

8. Cốm

9. Cơm

10. Xúc xích

11. Kem

12. Kẹo

13. Mứt

14. Sushi

15. Đậu xanh

16. Hạt dẻ

18. Sữa chua

19. Đậu phộng

20. Bánh mì

>>> Bạn có thể xem thêm: 125 gợi ý đặt tên con gái họ Phạm 2022 cực hay cho bố mẹ

1. Soda

2. Sữa

3. Cà phê

4. Pepsi

5. Lager

6. Cider

7. Ya-ua

8. Tiger

9. Rosé

10. Mocha

11. Latte

12. Cola

13. Coca

14. Shandy

15. Ale

16. Trà

>>> Bạn có thể quan tâm: Đặt tên cho con theo người nổi tiếng

V. Đặt tên ở nhà cho bé gái theo tên các con vật

500 tên hay cho be gái

1. Cún

2. Chích

3. Sóc

4. Sâu

5. Chíp

6. Mèo

7. Nghé

8. Tôm

9. Heo

10. Hến

11. Miu

12. Mun

13. Ỉn

14. Nhím

15. Sâu

16. Thỏ

17. Rùa

18. Heo

19. Gấu

20. Cáo

1. Pooh

2. Anna

3. Xu ka

4. Nemo

5. Cinderella

6. Mickey

7. Đô rê mi

8. Dory

9. Boo

10. Elsa

11. Kitty

12. Pucca

13. Mimi

14. Tinkle

15. Chie

16. Maruko

17. Moanna

18. Nene

>>> Bạn có thể đọc thêm: 104 tên tiếng Anh hay cho bé gái và 27 tên tiếng Anh cho bé trai để mẹ tham khảo

VII. Đặt tên ở nhà cho con gái theo tên loài thủy hải sản

500 tên hay cho be gái
Tên gọi ở nhà cho bé gái

1. Cá

2. Tôm

3. Bống

4. Cá heo

5. Cua

6. Hến

7. Ốc

8. Sò

9. Nghêu

10. Sứa

1. Bé xíu

2. Hạt mít

3. Hạt tiêu

4. Híp

5. Bé bự

6. Xoăn

7. Còi

8. Xù

9. Hớn

10. Ỉn

11. Mập

12. Phính

13. Mốc

14. Tẹt

15. Tròn

16. Dô

17. Sứt

18. Sumo

19. Đen

20. Phệ

21. Sún

Tên gọi ở nhà cho bé gái 2022 dưới đây rất thú vị, phụ huynh có thể tham khảo cho con:

1. Mon

2. Bim bim

3. Bìm bìm

4. Bon bon

5. Chớp

6. Chíp chíp

7. Xu xu

8. Zin zin

9. Bom

10. La La

11. Sam

12. Mây

13. Lu ti

14. Mi mi

15. Suri

16. Son

17. Miu Miu

18. Đậu đậu

X. Đặt tên ở nhà cho con gái bằng tiếng Anh

500 tên hay cho be gái
Tên gọi ở nhà cho bé gái

1. Vic

2. Jane

3. Gucci

4. LaVie

5. Orion

6. Angelina

7. Cindy

8. Gloria

9. Bella

10. Helen

11. Julia

12. Danisa

13. Daisy

14. Cindy

15. Diana

16. Elizabeth

17. Sunny

18. Coca

19. Danisa

20. Dior

XI. Tên ở nhà hay cho bé gái bằng tiếng Nhật năm 2022

Dưới đây là tên gọi ở nhà cho bé gái bằng tiếng Nhật, bố mẹ nên tham khảo:

1. Akina: hoa mùa xuân

2. Suki: đáng yêu

3. Yon: hoa sen

4. Tomi: giàu có

5. Kurenai: đỏ thẫm

6. Takara: kho báu

7. Murasaki: hoa oải hương

8. Ten: Tên bé gái ở nhà là Ten mang ý nghĩa bầu trời

9. Toshiro: thông minh, tài năng

10. Hidé: xuất sắc, thành công

11. Aniko/Aneko: người chị lớn

12. Meiko: chồi nụ

13. Azami: hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai

14. Yuri/Yuriko: hoa huệ tây

15. Yori: đáng tin cậy

1. Jeong: bình yên

2. Gun: Mạnh mẽ

3. Gyoeng: kính trọng

4. Aecha: dễ thương

5. Iseul: giọt sương

6. Ok: kho báu

7. Young: dũng cảm

8. Myeong: trong sáng

9. Ki: vươn lên

10. Kyung: Đặt tên con gái ở nhà năm 2022 là Tyung mang nghĩa tự trọng

11. Nari: hoa lily

12. Bora: màu tím thủy chung

13. Joon: tài năng

14. Areum: xinh đẹp

15. Huyn: nhân đức

16. Seong: thành đạt

17. Hye: người phụ nữ thông minh

18. Yeong: can đảm

19. Huyk: rạng ngời

20. Chul: sắt đá, cứng rắn

500 tên hay cho be gái
Tên ở nhà cho bé gái 2022.

XII. Tên ở nhà cho bé gái theo tiếng Thái

1. Dao: Ngôi sao

2. Dara: Sao đêm

3. Daw: Những vì sao

4. Dok Mai: Loài hoa

5. Dok Rak: Hoa của tình yêu

6. Dok-Ban-Yen: Cây dã yên thảo

7. Dusadi: Lời khen, ca tụng

8. Fa Ying: Công chúa thiên thể

9. Hansa: Hạnh phúc tối cao

10. Kwanjai: Tên gọi ở nhà cho bé gái Kwanjai ngĩa là trái tim ngọt ngào

11. Lamai: Nhẹ nhõm, yếu đuối

12. Madee: Sự khởi đầu tốt đẹp

13. Mae Noi: Mẹ bé nhỏ

14. Mali: Hoa nhài

15. Mani: Ngọc quý

16. Mekhala: Nữ thần Mặt trăng

17. Ngam-Chit: Trái tim ấm áp

18. Nin: Trong xanh như ngọc xafia

19. Nong Yao: Cô gái trẻ

1. Bạch Ngọc – 白玉 (Bái Yù): Bạch Ngọc là “viên ngọc màu trắng”.

2. Bảo Ngọc – 宝玉 (Bǎo Yù): Bảo Ngọc là “viên ngọc quý”, tuy đẹp nhưng khó cầu.

3. Châu Anh – 珠瑛 (Zhū Yīng): “Châu” trong “trân châu”, có nghĩa là ngọc quý, ngọc trai. “Anh” trong “Kim sa trục ba nhi thổ anh”, nghĩa là ánh sáng của những viên ngọc.

4. Châu Hoa – 珠花 (Zhū Huā): Châu Hoa có nghĩa là “ngọc” và “hoa”. Một bên là vẻ đẹp cao sang, quý phái. Một bên là vẻ đẹp phóng khoáng, giản dị.

5. Diễm Lâm – 艳琳 (Yàn Lín): Diễm Lâm có nghĩa là “viên ngọc đẹp”, dựa trên chữ “Lâm”, ý chỉ một thứ ngọc đẹp.

6. Mộng Dao – 梦瑶 (Mèng Yáo): Mộng Dao có thể hiểu theo nghĩa là viên ngọc trong mơ, bắt nguồn từ “Mộng” trong “mộng mơ” và “Dao” trong “dao cầm” (đàn khảm ngọc).

7. Mỹ Lâm -美琳 (Měi Lín): tên ở nhà cho bé gái Mỹ Lâm nghĩa là “viên ngọc đẹp”, bản thân chữ 琳 trong tiếng Trung cũng mang ý chỉ những viên ngọc đẹp.

8. Mỹ Ngọc – 美玉 (Měi Yù): Mỹ Ngọc có nghĩa là “viên ngọc đẹp”. “Mỹ” trong “hoàn mỹ”, “Ngọc” trong “ngọc thạch”.

9. Ngọc Trân -玉珍 (Yù Zhēn): Ngọc Trân có nghĩa là “viên ngọc quý giá”. “Ngọc” trong “ngọc thạch”, “Trân” trong “trân quý”.

10. Nhã Lâm – 雅琳 (Yǎ Lín):Nhã Lâm được ghép từ hai chữ “Nhã” – “tao nhã” và “Lâm” – “ngọc đẹp”.

11. Tiệp Trân -婕珍 (Jié Zhēn):“Tiệp” bắt nguồn từ “tiệp dư”, một chức danh dùng trong cung đình thời xưa. “Trân” bắt nguồn từ “trân châu”, “trân bảo”, ý chỉ những vật quý báu và có giá trị.

Trên đây là danh sách tên ở nhà cho bé gái năm Nhâm Dần 2022 siêu dễ thương, đáng yêu và ý nghĩa. MarryBaby tin rằng với danh sách tên biệt danh cho con gái trên, bố mẹ sẽ chọn được những cái tên ở nhà độc, lạ bé gái của mình.

Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa.