5dam bằng bao nhiêu m
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2dam2 =... m2 3dam2 15m2 = ... m2 200m2 = ... dam2 30hm2 = ... dam2 12hm2 5dam2 = ... dam2 760m2 = ...dam2 ... m2. b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm : 1m2 = ... dam2 1dam2 = ... hm2 3m2 = ... dam2 8dam2 = ... hm2 27m2 = ... dam2 15dam2 = ... hm2. Ví dụ 4. Núi Phan-xi-păng (ở Việt Nam) cao 3km 143m. Núi Ê-vơ-rét (ở Nê-pan) cao hơn núi Phan-xi-păng 5705m. Hỏi núi Ê-vơ-rét cao bao nhiêu mét? Hướng dẫn: Đổi: 3km 143m = 3143m Núi Ê-vơ-rét cao là: 3143 + 5705 = 8848 (m) Đáp số: 8848m II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): Mẫu : 3m 2dm = 32dm 3m 2cm = ………. cm 4m 7dm = ………. dm 4m 7cm = ………. cm Bài 2. Tính : a) 8dam + 5 dam = ………………. 57hm – 25hm = ………………. 12km × 4 = ………………. 8dam + 5 dam = ………………. 8dam + 5 dam = ………………. 27mm : 3 = ………………. Bài 3. Điền “>, <, =” vào chỗ chấm : 6m 3cm …. 7m 6m 3cm …. 6m 6m 3cm …. 630cm 6m 3cm …. 603cm Bài 4. Một tấm vải dài 6m, người ta đã lấy ra 4dm để may túi. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét? Bài giải Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 8m 6cm = … cm A. 86 B. 860 C. 806 D. 608 Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3m4cm = ….cm 2km = …hm 9dm4cm = … cm 6dm = ….mm 5hm = …m 4m7dm = …dm 6m3cm = …cm 70cm = …dm Bài 7. Tính: 20dam + 13dam 45hm – 19hm 170m + 15m 320cm – 50cm 16dm x 7 84dm : 3 Bài 8. Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: 3dm4cm …30cm 4hm5dam … 50dam 15dm … 1m5dm 6m4cm…600cm 5dm4cm … 54cm 7m6cm … 7m5cm Bài 9. Mỗi bước chạy đều của một người lớn dài 1m. Hỏi người đó chạy đều quãng đường 1km được bao nhiêu bước? Bài 10. An và Hoa cùng đi đến trường, biết An đi được quãng đường là 3km còn Hoa đi được quãng đường là 500m. Hỏi cả An và Hoa đi được tổng số quãng đường là bao nhiêu mét? Học sinh học thêm các bài giảng tuần 6 trong mục Học Tốt Toán Hàng Tuần trên mathx.vn để hiểu bài tốt hơn. Đang tải... Đề – ca -mét. Héc- tô-mét.Trang 44 sách giáo khoa Toán lớp 3 Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1hm = …m 1 m = …dm 1 dam = …m 1 m = …cm 1hm = …dam 1cm = …mm 1km = …m 1m = ….mm Bài giải: 1hm = 100 m 1 m = 10 dm 1 dam = 10 m 1 m = 100 cm 1hm = 10 dam 1cm = 10 mm 1km = 1000 m 1m = 1000mm Xem thêm : Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke Bài 2. a) 4 dam = …m Nhận xét: 4 dam = 1 dam x 4 = 10 m x 4 = 40m. b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). Mẫu : 4 dam = 40m 8hm = 800m 7 dam = …m 7hm =… m 9 dam = …m 9hm = …m 6 dam = …m 5hm = …m. Bài giải: b) 7 dam = 70 m 7hm = 700m 9 dam = 90m 9hm = 900m 6 dam = 60m 5hm = 500m. Bài 3. Tính theo mẫu: Mẫu: 2dam + 3dam = 5dam 24dam – 10dam = 14dam 25dam + 50dam = 45dam – 16dam = 8dam + 12dam = 67 dam – 25dam = 36dam + 18dam = 72dam – 48dam = Bài giải: 25dam + 50dam = 75dam 45dam – 16dam = 29dam 8dam + 12dam = 20dam 67 dam – 25dam = 42dam 36dam + 18dam = 54dam 72dam – 48dam = 24dam. Share
Related |