Ái có nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Từ nguyênSửa đổi

Phiên âm từ chữ Hán 愛國. Trong đó: 愛 [ái: yêu]; 國 [quốc: nước].

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːj˧˥ kwəwk˧˥a̰ːj˩˧ kwə̰wk˩˧aːj˧˥ wəwk˧˥
aːj˩˩ kwəwk˩˩a̰ːj˩˧ kwə̰wk˩˧

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • Ái Quốc

Động từSửa đổi

ái quốc

  1. [Từ cũ] Yêu nước.

    Giàu lòng ái quốc.

    Nhà ái quốc vĩ đại.

    • 1910, Phan Bội Châu, Ái quốc[1]: Nay ta hát một thiên ái quốc,
      Yêu gì hơn yêu nước nhà ta!
      Trang nghiêm bốn mặt sơn hà,
      Ông cha để lại cho ta lọ vàng.
    • 1955, Hồ Biểu Chánh, Chương 7, trong Đại nghĩa diệt thân‎[2]:

      Con ái quốc lắm chớ song ái quốc làm cho dân khôn nước mạnh, chớ không phải ái quốc lại xúi dân chết, bỏ nước mất.

Từ dẫn xuấtSửa đổi

  • nhà ái quốc

DịchSửa đổi

Yêu nước

  • Tiếng Thái: รักชาติ[th][rák-châat]
  • Tiếng Trung Quốc:
    • Tiếng Quan Thoại: 愛國[zh], 爱国[zh][àiguó]

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề