- 38.1.
- 38.2.
- 38.3.
- 38.4.
38.1.
Xác định lượng nhiệt Q cần cung cấp để làm nóng chảy 100 g nước đá ở 0°C. Cho biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105J/kg.
A. Q = 0,34.103J. B. Q = 340.105J.
C. Q = 34.107J. D. Q = 34.103J.
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức \[Q = \lambda m\]
Lời giải chi tiết:
Ta có lượng nhiệt Q cần cung cấp để làm nóng chảy 100 g nước đá ở 0°C là \[Q = \lambda m = {0,1.3,4.10^5} = 34000J\]
Chọn đáp án D
38.2.
Xác định lượng nhiệt Q cần cung cấp để làm bay hơi 100 g nước ở 100°C. Cho biết nhiệt hoá hơi riêng của nước là J/kg .
A. Q = 23.106J B. Q = 2,3.105J.
C. Q = 2,3.106J. D. Q = 0,23.104J.
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức \[Q = L.m\]
Lời giải chi tiết:
Lượng nhiệt Q cần cung cấp để làm bay hơi 100 g nước ở 100°C là \[Q = L.m = {2,3.10^6}.0,1 = 230000J\]
Chọn đáp án B
38.3.
Xác định lượng nhiệt Q cần cung cấp để làm nóng chảy cục nước đá khối lượng 50 g và đang có nhiệt độ - 20°C. Cho biết nước đá có nhiệt nóng chảy riêng là 3,4.105J/kg và nhiệt dung riêng là 2,09.103J/kg.K.
A. Q 36 kJ. B. Q 190 kJ.
C.Q 19 kJ. D. Q 1,9 kJ.
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức \[Q = \lambda m\]; \[Q = mc\Delta t\]
Lời giải chi tiết:
Lượng nhiệt Q cung cấp để làm nóng chảy cục nước đá khối lượng m = 50 g và nhiệt độ ban đầu \[{t_0} = - {20^0}C\]có giá trị bằng:
\[Q = cm[t - {t_0}] + \lambda m = m{\rm{[}}c[t - {t_0}] + \lambda {\rm{]}}\]
Thay số \[Q = {50.10^{ - 3}}{\rm{[}}{2,09.10^3}[0 - [ - 20] + {3,4.10^5}]{\rm{]=19kJ}}\]
Chọn đáp án C
38.4.
Nhiệt lượng cần để làm nóng chảy 8 kg nhôm ở \[{20^0}C\] là:
A. \[{5.9.10^6}J\]
B. \[{59.10^4}J\]
C. \[{4.7.10^6}J\]
D. \[{47.10^6}J\]
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức \[Q = mc\Delta t\]
Lời giải chi tiết:
Nhiệt lượng cần để 8kg nhôm ở 20 độ nóng chảy là \[Q = mc\Delta t = 8.896.[658 - 20]={4,6.10^6}J\]
Chọn đáp án C