Bài tập có lời giải kế toán sản xuất
Các bạn tham khảo bài tập kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm có lời giải dưới đây nhé ! Công ty TNHH Hoàng Mai tiến hành sản xuất 2 loại sản phẩm X và Y. Đối tượng kế toán chi phí sản xuất và đối tượng tính giá thành là từng loại sản phẩm. Trong tháng có các tài liệu sau : A, Số dư đầu kỳ của một số tài khoản : -TK 154 : 30.900.000đ + TK 154 X : 17.620.000đ Nguyên vật liệu trực tiếp : 10.000.000đ Nhân công trực tiếp : 4.800.000đ Sản xuất chung : 2.820.000đ + TK 154 Y : 13.280.000đ Nguyên vật liệu trực tiếp : 6.000.000đ Nhân công trực tiếp : 5.000.000đ Sản xuất chung : 2.820.000đ + TK 155 : 50.990.000đ TK 155 X ( 300 sản phẩm ) : 28.200.000đ TK 155Y ( 430 sản phẩm ) : 22.790.000đ B, Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau : 1, Xuất nguyên vật liệu cho các bộ phận :
2, Xuất công cụ dùng cho quản lý phân xưởng là 4.500.000đ . trong đó công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ 1 lần là 500.000đ và công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ 2 lần là 4.000.000đ 3, Tổng tiền lương phải trả trong tháng :
4. Giả sử công ty trích 16% BHXH , 3% BHYT , 1% BHTN , 2% KPCĐ tính vào chi phí và trừ vào lương của người lao động là 6%BHXH , 1,5% BHYT, 1% BHTN 5, Phân bổ chi phí trả trước ngắn hạn tiền thuê tài sản cố định dùng ở phân xưởng sản xuất là 2.000.000đ , bộ phận bán hàng là 1.000.000đ . 6, Trích khấu hao tài sản cố định hữu hình của phân xưởng sản xuất là 22.000.000đ, bộ phận bán hàng là 1.000.000đ , bộ phận quản lý doanh nghiệp là 2.000.000đ 7. Tiền điện mua ngoài phải trả là 9.000.000đ , thuế GTGT 10% , trong đó dùng cho phân xưởng sản xuất là 7.600.000đ , bộ phận bán hàng là 400.000đ và bộ phận quản lý doanh nghiệp là 1.000.000đ 8, Báo cáo phân xưởng sản xuất cuối tháng là :
Biết rằng :
Yêu cầu : Tính toán định khoản các nghiệp vụ kinh kế phát sinh . Lập phiếu giá thành sản phẩm . Lời giải : Xuất kho vật liệu chính 1,+ Nợ TK 621 X : 240.000.000 Nợ TK 621 Y : 160.000.000 Có TK 1521 : 400.000.000 Xuất kho vật liệu phụ : + Nợ TK 621 X : 30.000.000 Nợ TK 621 Y : 20.000.000 Có TK 1522 : 8.000.000 Xuất kho nhiên liệu + Nợ TK 627 : 5.000.000 Nợ TK 641 : 1.000.000 Nợ TK 642 : 2.000.000 Có TK 1522 : 8.000.000 2, Xuất kho công cụ dụng cụ + Nợ TK 627 : 500.000 Nợ TK 142 : 4.000.000 Có TK 153 : 4.500.000 Phân bổ chi phí : + Nợ TK 627 : 2.000.000 Có TK 142 : 2.000.000 3, Tiền lương phải trả : + Nợ TK 622 : 200.000.000 ( SP X : 120.000.000 ; SP Y : 80.000.000 ) Nợ TK 627 :10.000.000 Nợ TK 641 : 8.000.000 Nợ TK 642 : 22.000.000 Có TK 334 : 240.000.000 4, Các khoản trích theo lương + Nợ TK 622 : 34.000.000 ( SP X : 26.400.000 ; SP Y : 17.600.000 ) Nợ TK 627 : 2.200.000 Nợ TK 641 : 1.760.000 Nợ TK 642 : 4.840.000 Nợ TK 334 : 20.400.000 Có TK 338 : 73.200.000 5, Nợ TK 627 : 2.000.000 Nợ TK 641 : 1.000.000 Có TK 142 : 3.000.000 6, Nợ TK 627 : 22.000.000 Nợ TK 641 : 1.000.000 Nợ TK 642 : 2.000.000 Có TK 2141 : 25.000.000 7, Nợ TK 627 : 7.600.000 Nợ TK 641 : 400.000 Nợ TK 642 : 1.000.000 Nợ TK 133 : 900.000 Có TK 331 : 9.900.000 Phân bổ chi phí sản xuất chung cho : 51.300.000 x 120.000.000 Sản phẩm X = ----- = 30.780.000 ( đồng ) 120.000.000 + 80.000.000 Phân bổ chi phí sản xuất chung cho : 51.300.000 x 80.000.000 Sản phẩm Y = ---- = 20.520.000 ( đồng ) 120.000.000 + 80.000.000 8a, Nợ TK 154 X : 444.780.000 Có TK 621 X : 270.000.000 Có TK 622 X : 140.000.000 Có TK 627 : 30.780.000 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp dở dang cuối kỳ : 10.000.000 + 270.000.000 CPNVLDDCK = ---- * 500 = 28.000.000 4.500 + 500 Chi phí nhân công trực tiếp dở dang cuối kỳ : 4.800.000 + 144.000.000 CPNCTTDDCK = --- * 300 = 9.300.000 ( đồng ) 4.500 + 500 * 60% Chi phí sản xuất chung dở dang cuối kỳ : 2.820.000 + 30.780.000 CPSPDDCK = --- * 300 = 2.100.000 ( đồng ) 4.500 + 500* 60% Chi phí chế biến dở dang cuối kỳ Chi phí CBDDCK = 9.300.000 + 2.100.000 = 11.4000.000 đồng Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ : Chi phí SXDDCK = 28.000.000 + 11.400.000 = 39.400.000 đồng Tổng giá thành nhập kho : Z = 17.600.000 + 444.780.000 – 39.400.000 = 423.000.000 Giá thành đơn vị nhập kho : 423.000.000 Z = ---- = 94.000 đồng / SP 4.500 8b, Nợ TK 155 X : 423.000.000 Có TK 154 X : 423.000.000 Bảng tính giá thành sản phẩm X Khoản mục chi phí CPNVLTT CPNCTT CPSXC Tổng Cộng DDĐK 10.000.000 4.800.000 2.820.000 17.620.000 PSTK 270.000.000 144.000.000 30.780.000 444.780.000 DDCK 28.000.000 9.300.000 2.100.000 39.400.000 Tổng giá thành 252.000.000 139.500.000 31.500.000 423.000.000 Giá thành đơn vị 56.000 31.000 7.000 94.000 8c, Nợ TK 154 Y : 298.120.000 Có TK 621 Y : 180.000.000 Có TK 622 Y : 97.600.000 Có TK 627 : 20.520.000 Chi phí NVL trực tiếp dở dang cuối kỳ : 6.000.000 + 180.000.000 CPNVLDDCK = ------ * 600 = 18.600.000 đồng 5.400 + 600 Chi phí nhân công trực tiếp dở dang cuối kỳ : 2.280.000 + 20.520.000 CPNCTTDDCK = ----- * 300 = 1.200.000 đồng 5.400 + 600* 50% Chi phí sản xuất chung dở dang cuối kỳ : 2.280.000 = 20.520.000 CPSXCDDCK = ----- * 300 = 1.200.000 5.400 + 600 * 50% Chi phí chế biến dở dang cuối kỳ : CPCBDDCK = 5.400.000 + 1.200.000 = 6.600.000 đồng Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ : CPSXDDCK = 18.600.000 + 6.600.000 = 25.200.000 đồng Tổng giá thành nhập kho Z = 13.280.000 + 298.120.000 – 25.200.000 + 286.200.000 Giá thành đơn vị nhập kho : 286.200.000 Z = -- = 53.000 đ/ SP 5.400 8d, Nợ TK 155 Y : 286.200.000 Có TK 154 Y : 286.200.000 Khoản mục chi phíCPNVLTTCPNCTTCPSXCTổng cộngDDDK6.000.0005.000.0002.280.00013.280.000PSTK180.000.00097.600.00020.520.000298.120.000DDCK18.600.0005.400.0001.200.00025.200.000Tổng giá thành167.400.00097.200.00021.600.000286.200.000Giá thành đơn vị31.00018.0004.00053.000 |