Bài tập Tiếng Anh Lớp 3 unit 18 violet

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBài tập tiếng anh lớp 3 [mới] Unit 18: What are you doing?Bài tập tiếng anh lớp 3 [mới] Unit 18: What are you doing? được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, gồm 5bài tập lớn với nhiều dạng bài tập giúp các em học sinh ôn tập và nâng cao kỹ năng Tiếng Anh, giúp cácem học học tốt. Mời các em tham khảo.VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Tiếng Anh unit 18 lớp 3: What are you doing?

Nằm trong bộ đề ôn tập tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit năm 2021 - 2022, bài tập Unit 18 tiếng Anh lớp 3 What are you doing? có đáp án được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải với những dạng bài tập giúp các em học sinh ôn tập và nâng cao kỹ năng Tiếng Anh, giúp các em học học tốt. Mời các em tham khảo.

Bài kiểm tra trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 18 tổng hợp các dạng bài tập phổ biến giúp học sinh lớp 3 củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi cuối kỳ sắp tới. Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 3 và môn Tiếng Việt 3. Mời các em tham khảo bài sau đây.

I. Điền từ vào chỗ trống:

Drawing; Sitting; Doing; Reading; Playing; Writing; Cooking; Cleaning

1. He is ……………….. in his bedroom.

2. She is …………………… a picture in the garden.

3. Hoa and Ann are …………….. in the kitchen.

4. The cat is ………………… the ball on the chair.

5. The pupils are ……………… in the classroom.

6. Lan is ……………… exercise in the gym.

7. My father is ……………… the letter to my sister in the living room.

8. My brother is ……………….. his bedroom

II. Điền các từ do, does, am, is, are vào chỗ trống:

1. I ………….. listening to music.

2. ………… Lan cooking in the kitchen? – Yes, she ………

3. …………. Quang and Hoa skating in the park? Yes, they …………….

4. Mr. Third and Mrs. Third ……….. watching TV in the living room.

5. Where ………your dogs? ……….. they in your bedroom?

6. What pets ……… you like? I like dog. My dog ……… playing the garden with its ball.

7. How many pupils …… there in your classroom? There …….. fifty pupils.

8. ……… this your dog? Yes, it ………

9. What ……. Lan doing? She and her mother ………cooking in the kitchen.

10. What ………..Quynh do at break time?

III. Hoàn thành đoạn hội thoại sau:

Reading / I’m fine, thanks / See you later / Are you doing

Playing badminton / Where / Are /Are you going

A: Hello, Lina. Nice to meet you. How …[1]…. you?

B: Hello, Lili. …………[2]……………. And you?

A: Fine, thanks. ……[3]…….is Vicky?

B: He is………[4]………. in the library. What …………[5]………. ?

A: I’m ……………[6]…………… with my friends.

B: ………………[7]…………… to the gym?

A: No, I’m not. I’m going to my classroom.

B: Goodbye, …………[8]………………

A: Bye, see you later.

IV. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi:

I’m Mike . I and my friends are drawing in my bedroom. We are drawing my garden. It is very beautiful. The fence is around the garden. It is white and blue. There are many trees and flowers in the garden. The trees are green and brown. The flowers are red and yellow. A dog is playing with its ball. There is a pond in the garden. It is very large. The pond has many fish and turtles. We are drawing many things but I like my dog. It is very funny. Its name is Kiki.

A. Đánh dấu vào câu đúng:

True

False

1. He is drawing his family.

2. The flowers are pink.

3. Mike loves his dog

4. Mike is in his bedroom.

B. Trả lời câu hỏi:

1. What are they doing?

2. What does his garden have?

3. What is his dog doing?

4. What does he like?

V. Viết thêm chữ cái vào vị trí trống để các từ sau có nghĩa đúng:

1. cl _ _ r: dọn dẹp

2. dr_ w: vẽ

3. _lay: chơi

4. w_ rdr _ _ _: tủ quần áo

5. sk_ _e: trượt băng

6. c _ _ k: nấu ăn

7. _ _ at: Cái gì

8. lea _ n: học

9. wr_t_: viết

10. _ ike: thích

11. _ la _ _: máy bay

12. _ uz _ le: câu đố

13. _r_up: nhóm

14. _o_ k: quyển sách

15. win _ ow: cửa sổ

VI. Chọn đáp án thích hợp A, B, C hoặc D

1. The children are doing ____________ homework

A. them

B. their

C. they

D. us

2. We are ______________ a train.

A. waiting for

B. waiting

C. waiting at

D. wait for

3. What __________ his uncle __________?

A. is - doing

B. are - doing

C. does - doing

D. does - does

4. Our house ___________ a yard.

A. has

B. there is

C. have

D. is

5. They __________ now.

A. dance

B. are dance

C. are dancing

D. do dance

6. Where does _______work?

A. your uncles

B. your mommy

C. your aunts

D. your friends

7. The apples __________ red

A. is

B. am

C. are

D. do

8. ____________ are doing their English exercises in the study room.

A. My sister

B. My brother

C. My students

D. My teacher

9. ____________ is your teacher? - She is wonderful

A. Who

B. What

C. How

D. When

10. A village is in the ____________.

A. country

B. city

C. town

D. school

VII/ Sắp xếp từ để thành câu có nghĩa

1. the/ are/ children/ What/ doing/ ?/

___________________________________________

2. daddy/ My/ floor/ is/ cleaning/ the/ ./

___________________________________________

3. homework/ He/ doing/ his/ is/./

___________________________________________

4. She’s/ a hat/ wearing

___________________________________________

VIII/ Read and answer the questions

Today Jim’s family is at home. Jim’s father is in the living room. He’s watching TV. His mum is in the kitchen. She’s cooking. His sister is in the bedroom. She’s playing the piano. Jim is in the garden. He’s drawing a picture.

1. Where is his dad?

___________________________________________

2. What’s his dad doing?

___________________________________________

3. What’s his mum doing?

___________________________________________

4. What’s his sister doing?

___________________________________________

1. What’s Jim doing?

___________________________________________

ĐÁP ÁN

I. Điền từ vào chỗ trống:

1 - sitting

2 - drawing;

3 - cooking;

4 - playing;

5 - reading

6 - doing;

7 - writing;

8 - cleaning;

II. Điền các từ do, does, am, is, are vào chỗ trống:

1 - am; 2 - Is - is; 3 - Are - are; 4 - are; 5 - are - Are;

6 - do - is; 7 - are - are; 8 - Is - is; 9 - is - are; 10 - does;

III. Hoàn thành đoạn hội thoại sau:

1 - are; 2 - I’m fine, thanks ; 3 - Where; 4 - reading;

5 - are you doing; 6 - playing badminton; 7 - Are you going; 8 - see you later;

IV. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi:

A. Đánh dấu vào câu đúng:

1 - False; 2 - False; 3 - True; 4 - True;

B. Trả lời câu hỏi:

1 - They are drawing.

2 - It has many trees, flowers, a dog, a pond; fish and turtles.

3 - It is playing with its ball.

4 - He likes his dog.

V. Viết thêm chữ cái vào vị trí trống để các từ sau có nghĩa đúng:

1. clear: dọn dẹp

2. draw: vẽ

3. play: chơi

4. wardrobe: tủ quần áo

5. skate: trượt băng

6. cook: nấu ăn

7. What: Cái gì

8. learn: học

9. write: viết

10. like: thích

11. plane: máy bay

12. puzzle: câu đố

13. group: nhóm

14. book: quyển sách

15. window: cửa sổ

VI. Chọn đáp án thích hợp A, B, C hoặc D

1. B2. A3. A4. A5. C
6. B7. C8. C9. C10. A

VII/ Sắp xếp từ để thành câu có nghĩa

1. What are the children doing?

2. My daddy is cleaning the floor.

3. He is doing his homework

4. She's wearing a hat

VIII/ Read and answer the questions

1. His dad is in the living room

2. He’s watching TV

3. His mum is cooking

4. His sister is playing the piano

5. Jim is drawing a picture

Trên đây là Bài tập unit 18 lớp 3 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học [7 - 11 tuổi].

Video liên quan

Chủ Đề