ABC
trùng với trọng tâm tam giác ABC,1
2 3 3 a AA . Thể tích khối lăng trụ 1 1 1 ABC A B C. là: A.####### 1 1 1
3.
6 12ABC A B C
a V B.####### 1 1 1
3.
6 6ABC A B C
a V C.####### 1 1 1
3.
3 12ABC A B C
a V D.####### 1 1 1
3.
3 4ABC A B C
a V Câu 2. Cho lăng trụ 1 1 1 ABC A B C. có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a 3 , cạnh bên có độ dài bằng 2 a. Hình chiếu của điểm 1 A lên ABC
trùng với trung điểm của BC. Thể tích khối lăng trụ 1 1 1 ABC A B C. là: A.####### 1 1 1
3.
3 21 8ABC A B C
a V B.####### 1 1 1
3.
21 24ABC A B C
a V C.####### 1 1 1
3.
14 12ABC A B C
a V D.####### 1 1 1
3.
14 8ABC A B C
a V Câu 3. Cho lăng trụ 1 1 1 ABC A B C. có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a 3. Hình chiếu của điểm 1 A lên ABC
trùng với trung điểm của BC, cạnh bên hợp với đáy một góc 60°. Thể tích khối lăng trụ ABC A B C. 1 1 1 là: A.####### 1 1 1
3.
3 12ABC A B C
a V B.####### 1 1 1
3.
3 3 8ABC A B C
a V C.1 1 1
3.
9 8ABC A B C
a V D.1 1 1
3.
27 8ABC A B C
a V Câu 4. Cho lăng trụ 1 1 1 ABC A B C. có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a 3. Hình chiếu của điểm 1 A lên ABC
trùng với trung điểm của BC, mặt A AB 1
hợp với mặt đáy một góc thỏa mãn 2 tan 3 . Thể tích khối lăng trụ 1 1 1 ABC A B C. là: A.####### 1 1 1
3.
ABC A B C
a V B.####### 1 1 1
3.
3 3 8ABC A B C
a V C.####### 1 1 1
3.
6 12ABC A B C
a V D.####### 1 1 1
3.
6 9ABC A B C
a V Câu 5. Cho lăng trụ 1 1 1 ABC A B C. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA BC a . Hình chiếu của điểm 1 A lên ABC
trùng với trung điểm của 1 1 , 2 2 AC S AA C Ca . Thể tích khối lăng trụ ABC A B C. 1 1 1 là: A.1 1 1
3.
2ABC A B C
a V B.1 1 1
3.
6ABC A B C
a V C.####### 1 1 1
3.
2 3ABC A B C
a V D.####### 1 1 1
3.
2 6ABC A B C
a V Câu 6. Cho lăng trụ 1 1 1 ABC A B C. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA BC a . Hình chiếu của điểm 1 A lên ABC
trùng với trung điểm của AC, cạnh 1 A B hợp với đáy một góc 45°. Thể tích khối lăng trụ 1 1 1 ABC A B C. là: A.####### 1 1 1
3.
3 2ABC A B C
a V B.####### 1 1 1
3.
3 6ABC A B C
a V C.####### 1 1 1
3.
2 6ABC A B C
a V D.####### 1 1 1
3.
2 4ABC A B C
a V Câu 7. Cho lăng trụ 1 1 1 ABC A B C. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA BC a . Hình chiếu của điểm 1 A lên ABC
trùng với trung điểm của AC, mặt A AB 1
hợp với đáy một góc 60°. Thể tích khối lăng trụ 1 1 1 ABC A B C. là: A.####### 1 1 1
3.
3 4ABC A B C
a V B.####### 1 1 1
3.
ABC A B C
a V C.####### 1 1 1
3.
6 6ABC A B C
a V D.####### 1 1 1
3.
6 9ABC A B C
a V Câu 8. Cho lăng trụ 1 1 1 1 ABCD A B C D. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Chân đường vuông góc kẻ từA 1 lên ABCD trùng với giao điểm của 2 đường chéo đáy, mặt AA B B 1 1 hợp với đáy một góc 60°. Thể
tích khối lăng trụ 1 1 1 1 ABCD A B C D. là: A.####### 1 1 1 1
3.
3 3ABCD A B C D
a V B.####### 1 1 1 1
3.
3 2ABCD A B C D
a V C.####### 1 1 1 1
3.
6 2ABCD A B C D
a V D.####### 1 1 1 1
3.
6 6ABCD A B C D
a V Câu 9. Cho lăng trụ 1 1 1 1 ABCD A B C D. có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD 120 . Biết 1 A ABC. là hình chóp đều và 1 A D hợp với đáy một góc 45°. Thể tích khối lăng trụ 1 1 1 1 ABCD A B C D. là: A.3
3 3 8 a B. Đáp án khác C.3
2 9 a D.3
5 3 8 a Câu 17. Đáy của một hình hộp đứng là một hình thoi có đường chéo nhỏ bằng d và góc nhọn bằng . Diện tích của một mặt bên bằng S. Thể tích hình hộp đã cho là: A. sin 2 dS
B. dSsin C. 1 sin 2 dS D. cos 2 dS
Câu 18. Cho hình lăng trụ tam giác ABC A B C. &039; &
039; &
039; có thể tích là V. Gọi I, J lần lượt là trung điểm cạnh
AA &039;và BB &
039;. Khi đó thể tích của khối đa diện ABCIJC &
039;bằng:
A. 3 5 V B. 4 5 V C. 3 4 V D. 2 3 V Câu 19. Cho hình hộp ABCD A B C D. &039; &
039; &
039; &
039; có đáy là hình chữ nhật với AB 3, AD 7. Hai mặt bên
ABB A&
039; &
039;
và ADD A&
039; &
039;
lần lượt tạo với đáy những góc 45° và 60°. Tính thể tích khối hộp nếu biết cạnh bên bằng 1. A. 3 B. 6 C. 9 D. Đáp án khác Câu 20. Khối lăng trụ ABC A B C. &039; &
039; &
039; có đáy là một tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng
đáy bằng 30°. Hình chiếu của đỉnh A &039;trên mặt phẳng đáy
ABC
trùng với trung điểm của cạnh BC. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là: A.3
3 4 a B.3
3 3 a C.3
3 12 a D.3
3 8 a Câu 21. Cho hình hộp ABCD A B C D. &039; &
039; &
039; &
039;. Tỉ số thể tích của khối tứ diện ACB D&
039; &
039; và khối hộp
ABCD A B C D. &039; &
039; &
039; &
039;bằng:
A. 1 6 B. 1 2 C. 1 3 D. 1 4 Câu 22. Cho hình lăng trụ tam giác 1 1 1 ABC A B C. mà mặt bên 1 1 ABB A có diện tích bằng 4. Khoảng cách giữa cạnh 1 CC và mặt phẳng ABB A 1 1
bằng 7. Khi đó thể tích khối lăng trụ 1 1 1 ABC A B C. là: A. 28 B. 14 3 C. 28 3 D. 14 Câu 23. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC A B C. &039; &
039; &
039;, M là trung điểm của AA &
039;. Mặt phẳng
MBC&
039;
chia khối lăng trụ thành hai phần. Tỷ số của hai phần đó bằng: A. 5 6 B. 1 3 C. 1 D. 2 5 Câu 24. Cho hình lăng trụ ABC A B C. &039; &
039; &
039; có thể tích là V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
Khi đó thể tích của khối chóp C AMN&039; là:
A. 3 V B. 12 V C. 6 V D. 4 V Câu 25. Cho hình lăng trụ ABC A B C. &039; &
039; &
039;. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh BB &
039; và CC &
039;. Mặt
phẳng AMN
chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số&
039; &
039; &
039;..A B C NMAA BCNM
V V . A. 1 3 B. 1 2 C. 2 D. 1 Câu 26. Cho lăng trụ ABC A B C. &039; &
039; &
039; có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A &
039; lên
ABC
trùng với trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ là3
3 8 a , độ dài cạnh bên của khối lăng trụ là: A. a B. 2 a C. 6 2 a D. a 6 Câu 27. Đáy của khối lăng trụ ABC A B C. &039; &
039; &
039; có đáy tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên với mặt đáy
của lăng trụ là 30°. Hình chiếu vuông góc của A &039; xuống đáy
ABC
trùng với trung điểm H của cạnh BC. Thể tích của khối lăng trụ là: A.3
2 3 a B.3
3 8 a C.3
2 12 a D.3
3 4 a Câu 28. Cho hình hộp ABCD A B C D O. &039; &
039; &
039; &
039;, là giao điểm của AC và BD. Tỷ số thể tích của khối chóp
O A B C D. &039; &
039; &
039; &
039;và khối hộp ABCD A B C D. &
039; &
039; &
039; &
039;là:
A. 1 2 B. 1 6 C. 1 3 D. 1 4 Câu 29. Cho hình lập phương ABCD A B C D. &039; &
039; &
039; &
039;, I là trung điểm của BB &
039;. Mặt phẳng
DIC &
039;
chia khối lập phương thành 2 phần có tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn bằng: A. 1 3 B. 7 17 C. 4 14 D. 1 2 Câu 30. Cho khối lăng trụ tam giác ABC A B C. &039; &
039; &
039; có thể tích bằng V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
BB &039;và CC &
039;. Thể tích của khối ABCMN bằng:
A. 2 V B. 3 V C. 2 3 V D. 4 V Câu 31. Cho hình lập phương ABCD A B C D. &039; &
039; &
039; &
039;. Mặt phẳng
BDC &
039;
chia khối lập phương thành 2 phần có tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn bằng:HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn đáp án D
Gọi H là trọng tâm tam giác đều ABC
Ta có:
2 3 3
.
3 2 3
a a
AH
Khi đó
2 2
2 2
1 1
4
3 3
a a
A H A A AH a
Do đó
1 1 1
2 3
. 1
3 3
..
4 4
ABC A B C ABC
a a
V S A H a
.
Câu 2. Chọn đáp án A
Gọi H là trung điểm của BC khi đó
3 . 3
2 2
a a
AH
Mặt khác
2
2 2 2
1 1
9 7
4
4 2
a a
A H AA AH a
Suy ra
1 1 1
2
3
. 1
3 3 7 3
..
4 2 8
ABC A B C ABC
a a a
V S A H
.
Câu 3. Chọn đáp án D
Gọi H là trung điểm của BC khi đó
3 . 3
2 2
a a
AH
Lại có:
1 1 1
3 3
, 60 tan 60
2
a
AA ABC A AH A H AH
Suy ra
1 1 1
2
3
. 1
3 3 3 3
..
4 2 8
ABC A B C ABC
a a a
V S A H
.
Câu 4. Chọn đáp án B
Gọi H trung điểm của BC khi đó
3 . 3
2 2
a a
AH
Dựng HK ABlại có 1
A H AB
do đó
A KH 1 AB
Suy ra
A KH 1 . Lại có
sin 3 .sin 60 3
2 4
a a
HK HB HBK
Do đó
1
3 2
tan.
4 3 2
a a
A H HK
Suy ra
1 1 1
2
3
. 1
3 3 3
..
4 2 8
ABC A B C ABC
a a a
V S A H
.
Câu 5. Chọn đáp án A
Gọi H là trung điểm của AC, ta có
A H 1 ABC ; AC a 2
Khi đó 1 1
2
A H 1 AC S ACC A A H AC 1. a 2 A H 1 a
Do vậy
1 1 1
2 3
.. 1.
2 2
ABC A B C ABC
a a
V S A H a
.
Câu 6. Chọn đáp án D
Gọi H là trung điểm của AC, ta có
A H 1 ABC ; AC a 2
Khi đó
A BH 1 A B 1 , ABC 45
Mặt khác
1
2 2
2 2 2
AC a a
BH A H
Do vậy
1 1 1
2 3
. 1
2 2
..
2 2 4
ABC A B C ABC
a a a
V S A H
.
2
039;
&039;
AM BC A M BC AA BC Do đó&
039;
1 &039;. 8 &
039; 4
2 S A BC A M BC A M Lại có: 3 2 2 3 &039; &
039; 2
2 a AM A A A M AM Suy ra2. &
039; &
039; &
039;
4 3 . &039; .2 8 3
4 V ABC A B C S ABC A A . Câu 11. Chọn đáp án C Dựng BH AC lại có BB &039; AC suy ra
B AB&
039; AC
Do đó
AB C&039; , ABC B AB&
039; 45
Lại có BAH 180 120 60 BH AB sin 60 a 3 Suy ra 12 &039; 3;. 3
2 BB a S ABC BH AC a Do đó2 3
VABC A B C . &039; &
039; &
039; S ABC. BB &
039; a 3 3 3 a.
Câu 12. Chọn đáp án A Gọi H là trung điểm của BC suy ra AH BC Lại có AA &039; BC suy ra
A AH&
039; BC
DựngAF A H&
039; AF A BC&
039;
khi đó 6 ; 3 2 a AF AH a Mặt khác2 2 2
1 1 1 &039; 3
&039;
AA a AA AH AF . Suy ra
23. &
039; &
039; &
039;
2 3 . &039;. 3 3
4ABC A B C ABC
a V S A A a a . Tam giác A AH&039; vuông tại H, có
sin &039; &
039; &
039; sin 60. 3 3
&039; 2
A H a A AH A H a AA . Thể tích khối lăng trụ là2 3. &
039; &
039; &
039;
3 3 3 3 &039;..
2 4 8ABC A B C ABC
a a a V A H S . Câu 17. Chọn đáp án D Gọi hình hộp đứng là ABCD A B C D. &039; &
039; &
039; &
039;với ABCD là hình thoi,
ABC ,AC d . Diện tích một mặt bên là AA B B&039; &
039; có diện tích S và AA &
039;h .
Gọi cạnh của hình thoi là . S x S x h h x . Diện tích hình thoi là2
S ABCDx Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABC, có AC 2 AB 2 BC 2 2. AB BC. .cos ABC .
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 .cos 2 1 cos 4 .sin 2 2sin 2 d x x d x d x d x
. Câu 18. Chọn đáp án D Gọi K là trung điểm của.. &
039; &
039; &
039;
1 &039;
2 CC V ABC IJK VABC A B C . Và&
039;. . &
039; &
039; &
039;
1 1 1 1 . &039;,... &
039;,.
3 3 2 6 V C IJK d C IJK S IJK d C ABC S ABC VABC A B C Vậy&
039;. &
039;.. &
039; &
039; &
039;. &
039; &
039; &
039;
1 1 2 2 6 3 V ABCIJC V ABC IJK VC IJK VABC A B C VABC A B C V . Câu 19. Chọn đáp án A KẻA H&
039; ABCD , HM AB HN, AD
. A M &039; AB A N, &
039; AD [định lý ba đường vuông góc].
ABB A&039; &
039; , ABCD A MH&
039; 45
Và
ADD A&039; &
039; , ABCD A NH&
039; 60
. Đặt A H&039; x . Khi đó
2
2 3 4 &039;
3 3 x x A N AN HM . Mà2
3 4 3 3 7 x HM x x x .. &
039; &
039; &
039; &
039;
3 .. &039; 3. 7. 3
7 V ABCD A B C D AB AD A H . Câu 20. Chọn đáp án D Gọi H là trung điểm củaBC A H&
039; ABC
. AH là hình chiếu của A A&
039; trên mặt phẳng ABC .
AA &039;, ABC A A AH&
039; , A AH&
039; 30
. Tam giác A AH&039; vuông, có
&039; &
039; &
039;
2 A H a A AH A H AH . Thể tích lăng trụ là2 3
3 3 &039;..
2 4 8ABC
a a a V A H S . Câu 21. Chọn đáp án C Ta có. &
039; &
039; &
039; &
039;. &
039; &
039; &
039;. &
039; &
039; &
039; &
039;. &
039;. &
039; &
039;. &
039; &
039; &
039; &
039; &
039; &
039;
4 6 V ABCD A B C D V A A B D VC B C D VB ABC V D ADC VACB D VABCD A B C D VACB D&
039; &
039;. &
039; &
039; &
039; &
039;. &
039; &
039; &
039; &
039; &
039; &
039; &
039; &
039;. &
039; &
039; &
039; &
039;. &
039; &
039; &
039; &
039;
2 1 1 3 3 3ACB DABCD A B C D ABCD A B C D ACB D ACB D ABCD A B C DABCD A B C D
V V V V V V V . Câu 22. Chọn đáp án D Ta cóCC 1 / / ABB A 1 1
d CC 1 , ABB A 1 1 d C , ABB A 1 1 7
Bài ra 1 1 1 S ABB A 4 SA AB 2 VABC A B C . &039; &
039; &
039; 3 V A 1. ABC 3 VC A AB. 1
1 1 1
1 3. ,. 7 14 3 d C ABB A SA AB . Câu 23. Chọn đáp án C Lăng trụ tam giác đều ABC A B C. &039; &
039; &
039;
A A&
039; ABC
và ABC đều. Đặt AB BC CA xvà A A&039; h .
KẻBP AC P AC
. Câu 26. Chọn đáp án C Gọi H là trung điểm của cạnhBC A H&
039; ABC
32. &
039; &
039; &
039;
1 3 &039;. &
039;. sin 60
2 8ABC A B C ABC
a V A H S A H a 3 &039;
2 a A H mà 3 3 6 &039;
2 2 2 AB a a AH A A . Câu 27. Chọn đáp án B Cạnh 3 3 2 2 AB a AH . Ta có
&039; 1
&039; , &
039; 30 tan 30
3 A H A A ABC A AH AH 32. &
039; &
039; &
039;
1 3 &039; &
039;.. sin 60
2 2 2 8ABC A B C ABC
a a a A H V A H S a . Câu 28. Chọn đáp án C Ta có
. &
039; &
039; &
039; &
039; &
039; &
039; &
039; &
039; . &
039; &
039; &
039; &
039;. &
039; &
039; &
039; &
039;. &
039; &
039; &
039; &
039; &
039; &
039; &
039; &
039;
1 , &039; &
039; &
039; &
039;. 1
3 3 , &039; &
039; &
039; &
039;.
O A B C D A B C D O A B C DABCD A B C DABCD A B C D A B C D
V d O A B C D S V V V d O A B C D S . Câu 29. Chọn đáp án B Mặt phẳng IDC &
039;
cắt AB tại N, với NA NB . Giả sử cạnh của hình lập phương ABCD A B C D. &039; &
039; &
039; &
039;bằng a.
Ta có1 &
039; &
039; &
039;. &
039;. &
039;
1 1 &039;. &
039; &
039;.
3 3 V V C DAB IN V C ADN VC ANIB CC S ADN C B SANID . Mà2
1 . 2 2 4ADN
a a S a và2
1 .. 2 2 2 8IBN
a a a S 2 2 32&
039; &
039; &
039;
1 3 5 2 8 8 24ANIB C DAB IN
a a a S a V 3 331
1 5 7 2 24 24 a a V a Phần còn lại3 3322
7 17 7 24 24 17 a a V V a V .32. &
039; &
039; &
039;
1 3 &039;.. sin 60
2 4ABC A B C ABC
a V A P S a a .