Bài tập về hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một sự việc xảy ra ngay lúc nói hoặc xung quanh thời điểm nói, và hành động ấy vẫn tiếp tục diễn ra (chưa chấm dứt). Đây là một cấu trúc khá quen thuộc và hay xuất hiện trong các bài thi, các tình huống giao tiếp tiếng Anh. Trong bài viết hôm nay, Langmaster sẽ cùng bạn ôn tập những kiến thức cơ bản nhất, và những bài tập thì hiện tại tiếp diễn hay gặp nhất. Cùng theo dõi bài viết bạn nhé! Show
A. CÔNG THỨC THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄNĐể làm tốt bài tập thì hiện tại tiếp diễn, trước tiên bạn phải nắm chắc công thức hình thành câu của thì này. 1. Câu khẳng địnhCông thức: S + am/is/are + V-ing Trong đó:
Ví dụ:
2. Câu phủ địnhCông thức: S + am/is/are + not + V-ing Ví dụ:
3. Câu nghi vấnCông thức: Am/is/are + S + V-ing? Wh-question + am/is/are + (not) + S + V-ing? Ví dụ:
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn (Nguồn: English with Ashish) => BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN CÓ ĐÁP ÁN - GIỎI NGAY TRONG 5 PHÚT B. CÁCH SỬ DỤNG VÀ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄNTrước khi thực hành bài tập thì hiện tại tiếp diễn, cùng ôn lại cách sử dụng và những dấu hiệu nhận biết của thì này nhé! 1. Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
=> It’s raining outside now. (Trời đang mưa bên ngoài ngay lúc này)
=> Natalie is seeking a job. (Natalie đang tìm việc) => Jack is looking for a new apartment. (Jack đang tìm một căn hộ mới)
=> My parents are flying to Ha Noi tomorrow. (Bố mẹ tôi sẽ bay đến Hà Nội vào ngày mai) => I am meeting him at 7 p.m. (Tôi sẽ gặp anh ấy lúc 7 giờ tối)
=> Tony is always grumbling when things don’t go his way. (Tony luôn luôn càm ràm khi mọi chuyện không như ý anh ấy) => TRỌN BỘ CÔNG THỨC VÀ BÀI TẬP THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN HAY NHẤT 2. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Ví dụ:
Xem thêm: Phân biệt thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn Tổng hợp bảng các thì trong tiếng Anh đầy đủ nhất Cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn (Nguồn: My English Path) C. BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN THƯỜNG GẶPLuyện tập một số bài tập thì hiện tại tiếp diễn thường gặp sau đây: 1. Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn
2. Chọn đáp án đúng nhất
A. borrows B. borrowing C. is borrowing
A. is waiting B. waiting C. waits
B. is happening B. happened C. are happening
C. gets B. getting C. is getting
A. is feeding B. feeding C. feeds
A. goes B. going C. is going
A. build B. are building C. building
A. is speaking B. speaking C. speaks 3. Hoàn thành các câu sau
Các dạng bài tập thì hiện tại tiếp diễn (Nguồn: Into Study) Xem thêm: Thành thạo 12 thì tiếng Anh trong 15 phút Khóa học offline Langmaster với mô hình độc quyền 4CE Các dạng bài tập thì hiện tại tiếp diễn nhiều vô kể và rất đa dạng. Nhưng điểm mấu chốt để bạn làm tốt được các bài tập của thì này là nắm chắc cách chia động từ và các dấu hiệu nhận biết của nó. Đừng quên ôn tập thường xuyên để khắc sâu kiến thức hơn bạn nhé! Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của chúng mình! Langmaster chúc bạn chinh phục được tiếng Anh!
|