Bao nhiêu ngày nữa đến 5/2/2022
Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu Tuổi khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
Liễu thổ chươngLiễu tinh chiếu rọi lặn nguy nanHao tài tốn sức lại bị thươngHơn hết thì chăm hướng thiện Lo sao bản mệnh được an khang
Việc nên làm Việc kiêng kị
Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh. Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa.
Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Thiên Phúc - Tuế Hợp - Tục Thế - Đại Hồng Sa - Minh Đường * Hoang Vu * - Địa Tặc - Hoả Tai - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Tứ Thời Cô Quả - Ly Sào
Việc nên làm Việc kiêng kị
An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Chính Nam
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). Lịch âm dương Tiết Lập xuân - Mùa Xuân - Ngày Hoàng đạo Minh đường
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Xấu với các việc còn lại.
Sao Liễu vào ngày Dần, Tuất kỵ xây cất và chôn cất.
Sao xấu: Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hànhHoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhàNguyệt hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàngTứ thời cô quả: Kỵ giá thúHoang vu: Xấu mọi việcLy Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hànhNguyệt kỵ*: Xấu mọi việc
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Hôm nay là Thứ Ba, ngày 29 tháng 3 năm 2022 Đến ngày Thứ Ba 29/03/2022 còn:
Thông tin cơ bản ngày 29/03/2022
Ngày 29/03/2022 là ngày có: Ngũ hành niên mệnh: Sơn Dầu Hỏa Ngày: Giáp Tuất; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa kị tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi. Ngày dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu * Theo Hải Thượng Lãn Ông. Chu Tước (Xấu) Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý. * Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi). Xem chi tiết |