Blood sweat and tears nghĩa là gì

Phép tịnh tiến blood and tear thành Tiếng Việt là: huyết lệ (ta đã tìm được phép tịnh tiến 1). Các câu mẫu có blood and tear chứa ít nhất 28 phép tịnh tiến.

blood and tear

+ Thêm bản dịch Thêm blood and tear

"blood and tear" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • huyết lệ

    FVDP-Vietnamese-English-Dictionary

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " blood and tear " sang Tiếng Việt

  • Blood sweat and tears nghĩa là gì

    Glosbe Translate

  • Blood sweat and tears nghĩa là gì

    Google Translate

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "blood and tear" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Dopasowanie słów

tất cả chính xác bất kỳ

I was half-naked, I was full of blood and tears were running down my face.

Tôi bán khỏa thân, người đầy máu và trên mặt đầy nước mắt.

ted2019

His father gave him a blow with the back of his hand that brought out blood and tears.

Cha anh liền vả một cái tát trái vào miệng anh đến là đau, làm cho anh phải chảy máu và ứa nước mắt.

Literature

They buy'em and sell'em, and make trade of their heart's blood, and groans and tears, -- and God lets them. "

Họ mua ́em bán em, và làm cho thương mại của máu của tim, và rên rỉ và nước mắt, và Thiên Chúa cho phép họ ".

QED

I put my blood, sweat, and tears into my coaching.

Tôi đã đổ máu, mồ hôi và nước mắt vào việc huấn luyện.

OpenSubtitles2018.v3

My blood, sweat and tears are in this dive.

Máu, mồ hôi và nước mắt đều ở quán rượu này.

OpenSubtitles2018.v3

Chips are earned, through blood, sweat and tears.

mồ hôi và nước mắt.

OpenSubtitles2018.v3

Anyone with compassion grieves at what Küng describes as “an endless stream of blood, sweat and tears, pain, sorrow and fear, loneliness and death.”

Bất cứ người nào có lòng trắc ẩn cũng thấy đau buồn trước cảnh mà ông Küng miêu tả là “máu, mồ hôi và nước mắt chảy mãi không ngừng, nỗi đau đớn, khổ sở và sợ hãi, cô đơn và sự chết chóc tưởng chừng bất tận”.

jw2019

Churchill's "blood, toil, tears, and sweat" speech in Commons.

13: Bài diễn văn "máu, công sức, nước mắt và mồ hôi" của Churchill tại Nghị viện.

WikiMatrix

The people who believed in the Wright brothers' dream worked with them with blood and sweat and tears.

Người mà họ tin vào giấc mơ anh em nhà Wright, làm việc với họ bằng máu, mồ hôi, và nước mắt.

ted2019

His first as prime minister was the famous "I have nothing to offer but blood, toil, tears, and sweat" speech.

Bài phát biểu đầu tiên của ông ở cương vị thủ tướng rất nổi tiếng với tên gọi "Tôi không có gì để cống hiến ngoài máu, sự lao động, nước mắt và mồ hôi".

WikiMatrix

Limited edition type A (UICV-9243): This edition includes a DVD containing "Blood Sweat & Tears" Japanese and Korean music videos.

Limited edition type A (UICV-9243): Edition bao gồm một DVD có chứa MV phiên bản tiếng Nhật và Hàn của "Blood Sweat & Tears".

WikiMatrix

High or low blood pressure can also be a risk for premature babies because their developing blood vessels can't handle changes in blood pressure and may tear more easily .

Huyết áp thấp hay huyết áp cao cũng có thể gây nguy hiểm đối với trẻ sinh thiếu tháng bởi những mạch máu đang phát triển của bé không chịu được thay đổi của huyết áp và có thể làm cho mạch máu bị đứt dễ dàng hơn .

EVBNews

‘He blinked at me, the rain pouring down his face, mixing water, tears and blood.

Anh ta ngừng rên và chớp chớp mắt nhìn tôi, mặt ướt ròng ròng nước mưa, nước mắt với máu, tôi leo lên khỏi hố.

Literature

They can be attracted to various substances including sugar, sweat, tears and blood.

Chúng có thể bị thu hút bởi các chất như đường, mồ hôi, nước mắt và máu.

WikiMatrix

Sister James, like so many other Latter-day Saints, not only built Zion with blood, sweat, and tears but also sought the Lord’s blessings through living gospel principles as best she could while holding on in faith to Jesus Christ—the great healer to all who sincerely seek Him.

Chị James, như rất nhiều Các Thánh Hữu Ngày Sau khác, không những đã xây dựng Si Ôn bằng máu, mồ hôi, và nước mắt mà còn tìm kiếm các phước lành của Chúa, qua việc sống theo các nguyên tắc phúc âm, với tất cả khả năng của bản thân trong khi tiếp tục củng cố đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô—là Đấng chữa lành vĩ đại, cho tất cả những ai chân thành tìm kiếm Ngài.

LDS

When the Joseon ghost has a knife between her lips and sheds tears of blood, everyone faints in fear!

Khi ma Joseon ngậm dao bằng môi và mắt chảy máu, mọi người đều sợ chết khiếp đấy.

QED

I always say that, you know, if you hire people just because they can do a job, they'll work for your money, but if they believe what you believe, they'll work for you with blood and sweat and tears.

Tôi luôn nói thế, bạn biết đấy, nếu như bạn thuê người chỉ vì họ có thể làm việc, họ sẽ làm vì tiền của bạn, nhưng nếu bạn thuê người mà họ tin vào cái mà bạn tin, họ sẽ làm cho bạn với máu, mồ hôi và nước mắt.

ted2019

Other reported forms include tears of blood or sweating blood, and wounds to the back as from scourging.

Những hình thức khác cũng được ghi nhận, như nước mắt máu hoặc mồ hôi máu, và những vết thương trên lưng như bị đánh bằng roi.

WikiMatrix

27 Her princes in her midst are like wolves tearing prey; they shed blood and kill people* to make dishonest gain.

27 Ở giữa nó, các quan của nó như chó sói đang xé mồi; chúng làm đổ máu và giết người để đoạt của phi nghĩa.

jw2019

Wolves typically kill moose by tearing at their haunches and perineum, causing massive blood loss.

Những con sói thường giết con nai sừng tấm bằng các xé rách ở vùng hông và đáy chậu, gây mất máu xối xả.

WikiMatrix

Blood Sweat & Tears is a song that shows how one thinks, chooses, and grows."

Blood Sweat & Tears là bài hát cho thấy chúng ta nghĩ gì, lựa chọn và phát triển như thế nào."

WikiMatrix

He will tie you down to anatomize your very soul, he will wring tears of blood from your humiliation, and then he will heal the wound with flatteries no woman can resist.

Hắn sẽ trói chặt bà lại và mổ xẻ tận đáy tâm hồn bà, hắn sẽ vắt từng giọt lệ máu từ nỗi ê chề chủa bà, và rồi hắn sẽ trị lành vết thương bằng những lời tâng bốc mà không một phụ nữ nào kháng cự được.

OpenSubtitles2018.v3

If you try that underwater, you might tear your lungs, spit up blood, develop an edema and you'll have to stop diving for a good amount of time.

Nếu làm thế dưới nước, phổi bạn có thể bị xé rách, ho ra máu, bị phù và bạn sẽ phải nghỉ lặn trong một khoảng thời gian dài.