Cá bống mú [Danh pháp khoa học: Gobio gobio] là một loại cá thuộc họ Cá chép sống ở môi trường nước lợ và nước mặn. Ở Việt Nam, là loài thủy sản ở vùng biển phía nam, cá phân bố dọc theo bờ biển từ Nam Trung bộ đến Hà Tiên, Phú Quốc.
Đặc điểm[sửa | sửa mã nguồn]
Là loài cá có kích cỡ vừa, thường nặng gần 1 kg/con, nhưng cũng có con nặng trên 10 kg, trung bình mỗi con nặng từ vài ba kg trở lên. Cá bống mú nhỏ từ 0,7 kg đến 1 kg/con cá mú biển con to từ 1,5 kg trở lên. Đặc biệt, có con nặng tới 250 kg.
Cá bống mú có thịt ngon, dai, chắc và ngọt và bổ dưỡng có tác dụng giải nhiệt, giàu khoáng chất như calcium, phosphor, sắt, vitamin... có tác dụng bổ trung ích khí, ngừa cholesterol trong máu và nhất là tốt cho da.
Thức ăn cho bống mú trong môi trường nuôi nhốt là cá phân [một loại cá nhỏ], cá ít bị bệnh Cá bống mú có hai loại: cá mú đỏ, và mú đen.
Nuôi trồng[sửa | sửa mã nguồn]
Là một loài thủy sản nuôi trồng có giá trị kinh tế ở Việt Nam loại cá này thuộc dạng dễ nuôi nhưng quá trình chăm sóc cũng rất công phu. Ngoài thức ăn cho cá bống mú là cá phân, cứ 15 ngày là phải thay nước ao nuôi theo qui cách bơm ra ngoài khoảng phân nửa nước hiện có trong ao, rồi bơm nước mới từ bên ngoài vào ao với thể tích tương đương như vậy mới thích nghi được cho cá. Cá dễ nuôi, tỷ lệ sống trên 90%, cá lớn nhanh, sau 10 - 12 tháng thả nuôi cá đạt trọng lượng 1 - 1,5 kg/con.
Giá cá bống mú [năm 2008] trên thị trường là 150 nghìn đồng/kg. Giá cá con trung bình một con là 10 nghìn đồng mà sáu con như vậy mới được 100g. Cá bống mú lớn 600g trở lên bán cho lái Hồng Kông, 300 – 400g bán lại với giá rẻ Ở vùng Bình Thuận, có hộ sản xuất mỗi ngày, làng bè tiêu thụ trung bình 5 tấn cá tươi làm mồi nuôi cá bống mú, nguồn cá từ Bình Thuận, Phan Thiết, Phú Quý, Hàm Tân, Vũng Tàu, Quảng Nam... cung cấp. Các loại cá nhỏ làm mắm trước chỉ 1 nghìn đ/kg, nay đã lên đến 6 nghìn đ/kg
Cá bống mú được chế biến thành nhiều món ăn ngon như Cá bống mú hấp xì dầu Cháo cá bống mú là một trong những món điểm tâm độc đáo Cá bống mú chưng tương cuốn bánh tráng cá bống mú chiên giòn Cá bống mú đỏ hấp với nấm khô và xốt rượu cá bống mú hấp kiểu Hồng Kông Cá bống mú chưng chanh muối.....
Cá là một trong những món ăn nổi tiếng của ẩm thực Trung Hoa, được chế biến với nhiều công thức, nguyên liệu khác nhau. Nhưng bạn đã biết hết tên các loại cá bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa hãy đọc bài viết từ vựng tiếng Trung theo chủ đề cá dưới đây nhé!
STT
Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
1
独角鲸 dú jiǎo jīng Cá voi có ngà, kì lân biển
2
蓝鲸 lán jīng Cá voi xanh
3
鲈鱼 lúyú Cá vược Nhật Bản
4
牙鳕鱼 yá xuěyú Một loại cá tuyết
5
鳎鱼 tǎ yú Cá bơn
6
菱鲆 líng píng Cá bơn Đại Tây Dương
7
大比目鱼 dà bǐmùyú Cá bơn lưỡi ngựa Thái Bình Dương
8
竹麦鱼 zhú mài yú Cá chào mào
9
鲥鱼 shí yú Cá cháy
10
鳟鱼 zūn yú Cá chày
11
水族 shuǐzú Động vật dưới nước
12
海鱼 hǎiyú Cá biển
13
虾虎鱼 xiā hǔ yú Cá bống [trắng]
14
泥鳅 níqiū Cá chạch
15
鲤鱼 lǐyú Cá chép
16
红鲤鱼 hóng lǐyú Cá chép đỏ
17
鲳鱼 chāng yú Cá chim
18
银鲳 yín chāng Cá chim trắng
19
镜鱼 jìng yú Cá chim trắng
20
平鱼 píng yú Cá chim trắng
21
鳗鱼 mányú Cá chình
22
海鳗 hǎi mán Cá chình
23
电鳗 diàn mán Cá chình điện
24
白鳝 báishàn Cá lạc
25
狗鱼 gǒu yú Cá măng
26
斗鱼 dòu yú Cá chọi, cá đá
27
飞鱼 fēiyú Cá chuồn
28
旗鱼 qí yú Cá cờ
29
德氏瘰螈 dé shì luǒ yuán Cá cóc Tam Đảo
30
鯷鱼 tí yú Cá cơm
31
海蜒 hǎi yá Cá cơm biển
32
鯷鱼 tí yú Cá cơm biển
33
鲫鱼 jìyú Cá diếc
34
曹白鱼 cáo bái yú Cá đé
35
鲻鱼 zī yú Cá đối
36
黄花鱼 huánghuā yú Cá đù vàng
37
鳐鱼 yáo yú Cá đuối
38
电鳐 diàn yáo Cá đuối điện
39
黑线鳕 hēi xiàn xuě Cá tuyết chấm đen
40
海鲡鱼 hǎi lí yú Cá giò
41
育苗 yùmiáo Cá giống
42
海豚 hǎitún Cá heo
43
带鱼 dàiyú Cá hố
44
鲑鱼 guīyú Cá hồi
45
大马哈鱼 dà mǎ hā yú Cá hồi chinook
46
红鱼 hóng yú Cá hồng
47
剑鱼 jiàn yú Cá kiếm
48
鲸鱼 jīngyú Cá kình, cá voi
49
凤尾鱼 fèngwěiyú Cá lành canh
50
狮子鱼 shīzi yú Cá mao tiên
51
鲨鱼 shāyú Cá mập
52
角鲨 jiǎo shā Cá mập quạ
53
大白鲨 dàbái shā Cá mập trắng
54
花鲢 huā lián Cá mè
55
胖头鱼 pàngtóuyú Cá mè
56
白鲢 bái lián Cá mè trắng
57
鲢鱼 lián yú Cá mè trắng
58
八目鱼 bā mù yú Cá miệng tròn
59
石斑鱼 shí bān yú Cá mú, cá song
60
乌贼 wūzéi Cá mực, cá nang
61
鲂鮄 fáng fú Cá chào mào
62
白鱼 bái yú Cá ngão gù
63
金枪鱼 jīnqiāngyú Cá ngừ California
64
鲔鱼 wěi yú Cá ngừ đại dương
65
海马 hǎimǎ Cá ngựa
66
刺海马 cì hǎimǎ Cá ngựa gai
67
抹香鲸 mǒxiāngjīng Cá nhà táng
68
扁鲨 biǎn shā Cá nhám dẹt
69
星鲨 xīng shā Cá nhám điểm sao
70
长尾鲨 cháng wěi shā Cá nhám đuôi dài
71
鲇鱼 nián yú Cá nheo [da cá trơn]
72
河豚 hétún Cá nóc
73
须鲷 xū diāo Cá phèn
74
肺鱼 fèi yú Cá phổi
75
乌鱼 wū yú Cá quả, cá chuối, cá lóc
76
攀鲈 pān lú Cá rô
77
罗非鱼 luó fēi yú Cá rô phi
78
沙丁鱼 shādīngyú Cá trích
79
鳄鱼 èyú Cá sấu
80
短吻鳄 duǎn wěn è Cá sấu mõm ngắn
81
暹罗鳄 xiān luó è Cá sấu xiêm
82
竹荚鱼 zhú jiá yú Cá sòng Nhật Bản
83
鲟鱼 xún yú Cá tầm
84
巨型弹涂鱼 jùxíng tántúyú Cá thòi lòi
85
鲭鱼 qīng yú Cá thu
86
秋刀鱼 qiū dāoyú Cá thu đao
87
鲩鱼 huàn yú Cá trắm cỏ
88
草鱼 cǎoyú Cá trắm cỏ
89
黑鲩 hēi huàn Cá trắm đen
90
银鱼 yín yú Cá trắng bạc
91
星鱼 xīng yú Cá tràu tiến vua, cá trèo đồi
92
鲱鱼 fēiyú Cá trích
93
鲮鱼 líng yú Cá trôi
94
泥狗鱼 ní gǒu yú Cá tuế bùn
95
鳕鱼 xuěyú Cá tuyết
96
龙井鱼 lóngjǐng yú Cá vàng mắt lồi, cá vàng mắt rồng
97
金鱼 jīnyú Cá vàng, cá cảnh
98
腔棘鱼 qiāng jí yú Cá vây tay
99
鲷 diāo Cá vền
100
鳊鱼 biān yú Cá vền trắng
2. Các món cá nổi tiếng của Trung Quốc
- Cá chua ngọt Tây Hồ [Xīhú cù yú, 西湖醋鱼]
Cá chua ngọt Tây Hồ – Ẩm thực nổi tiếng Chiết Giang, Trung Quốc
- Cá chép chua ngọt [táng cù lǐyú, 糖醋鲤鱼]
Cá chép chua ngọt – Ẩm thực nổi tiếng Sơn Đông, Trung Quốc
- Cá nhúng trong dầu ớt [shuǐ zhǔ yú, 水煮鱼]
Cá nhúng trong dầu ớt – Ẩm thực nổi tiếng Tứ Xuyên, Trung Quốc
- Cá cháy hấp [Qīngzhēng shí yú, 清蒸鲥鱼]
Cá cháy hấp – Ẩm thực nổi tiếng Giang Tô
- Đầu cá hấp ớt [duò jiāo yú tóu, 剁椒鱼头]
Đầu cá hấp ớt – Ẩm thực nổi tiếng Hồ Nam
- Cá quế ngâm muối chua [yān xiān guì yú, 腌鲜鳜鱼]
Cá quế ngâm muối chua – Ẩm thực nổi tiếng An Huy
Trên đây là bài viết Từ vựng tiếng Trung chủ đề về các loại cá mà tự học tiếng Trung ở nhà muốn chia sẻ tới bạn. Hy vọng thông qua bài viết này sẽ giúp bạn có thêm những thông tin hữu ích nhé!