Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

Phương trình lượng giác : sinx  = m

Điều kiện có nghiệm -1 ≤ m ≤ 1

m là giá trị sin của góc lượng giác đặc biệt 

  • m = sinα  ( α – góc lượng giác đo bằng radian)
  • m = sin β0 ( β0 – góc lượng giác đo bằng độ )

m không phải là giá trị sin của góc đặc biệt

sinx = m → x = arc sin(m) + k2π  và x = π – arcsin(m) + k2π

Ví dụ 1: Giải các phương trình lượng giác sau

  1. sinx = 1/2
  2. sinx = 1/5
  3. sin(x + 450) = – √2 / 2

Bài giải

sin x = 1/2

Hướng dẫn: Sử dụng bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hoặc dùng máy tính casio: shift  sin 1/2 

sinx = 1/2 = sin(π/6). Theo công thức nghiệm

x = π/6 + k2π   và x = π – π/6 + k2π 

Kết luận: Nghiệm của phương trình là x = π/6 + k2π , x = 5π/6 + k2π  với k ∈ Z

sinx = 1/5

Hướng dẫn: Sử dụng bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hoặc dùng máy tính casio: shift  sin 1/5 ta thấy 1/5 không phải là giá trị của góc đặc biệt, khi đó chúng ta sử giá trị của hàm số lượng giác ngược arc ( ác sin)

sinx = 1/5 → x = arc sin(1/5) + k2π  và x = π – arcsin(1/5) + k2π

sin(x + 450) = – √2 / 2

Hướng dẫn: Trong phương trình lượng giác chúng ta thấy có góc 450  Sử dụng bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hoặc dùng máy tính casio: shift  sin (– √2 / 2) là -450

sin(x + 450) = – √2 / 2 = sin (-450)

  • x + 450 = – 450 + k2π ↔ x = – 900 + k3600
  • x + 450 = 1800 + 450 + 3600 k → x = 1800 + 3600k               ( k∈Z )

Ví dụ 2: Giải các phương trình lượng giác ( sử dụng công thức liên quan góc phụ nhau, góc đối, góc bù)

  1. sin ( 3x + π/3 ) = sin ( 4x + π/4 )
  2. sin 2x + sin5x = 0
  3. sin3x – cos2x = 0

Bài giải

sin ( 3x + π/3 ) = sin ( 4x + π/4 )

  • 3x + π/3  = 4x + π/4  + k2π            ↔ x = π/12 + k2π
  • 3x + π/3  = π – (4x + π/4 ) + k2π   ↔ 7x = 5π/12 + k2π

sin 2x + sin5x = 0 ↔ sin2x = – sin5x ↔ sin2x = sin(-5x)

  • 2x = – 5x + k2π         ↔ x = k2π/7
  • 2x = π + 5x + k2π    ↔ x = -π/3 + k2π/3

sin3x – cos2x = 0  ↔ sin3x = cos2x ↔ sin3x = sin( π/2 – 2x)

  • 3x = π/2 – 2x + k2π             ↔ x = π/10 + kπ/5
  • 3x =π – ( π/2 – 2x) + k2π    ↔ x = π/2 + kπ

Bài tập áp dụng

Bài tập 1: 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

Bài tập 2: 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

18:48:1027/08/2019

Vậy phương trình lượng giác có các dạng toán nào, phương pháp giải ra sao? chúng ta cùng tìm hiểu qua bài viết này, đồng thời vận dụng các phương pháp giải này để làm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao về phương trình lượng giác.

I. Lý thuyết về Phương trình lượng giác

1. Phương trình sinx = a. (1)

° |a| > 1: Phương trình (1) vô nghiệm

° |a| ≤ 1: gọi α là một cung thỏa sinα = a, khi đó phương trình (1) có các nghiệm là:

 x = α + k2π, (

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
)

 và x = π - α + k2π, (

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
)

- Nếu α thỏa mãn điều kiện 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 và sinα = a thì ta viết α = arcsina. Khi đó các nghiệm của phương trình (1) là:

 x = arcsina + k2π, (

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
)

 và x = π - arcsina + k2π, (

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
)

- Phương trình sinx = sinβ0 có các nghiệm là:

 x = β0 + k3600, (

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
)

 và x = 1800 - β0 + k3600, (

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
)

2. Phương trình cosx = a. (2)

° |a| > 1: Phương trình (2) vô nghiệm

° |a| ≤ 1: gọi α là một cung thỏa cosα = a, khi đó phương trình (2) có các nghiệm là:

 x = ±α + k2π, (

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
)

- Nếu α thỏa mãn điều kiện 0 ≤ α ≤ π và cosα = a thì ta viết α = arccosa. Khi đó các nghiệm của phương trình (2) là:

 x = ±arccosa + k2π, (

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
)

- Phương trình cosx = cosβ0 có các nghiệm là:

 x = ±β0 + k3600, (

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
)

3. Phương trình tanx = a. (3)

- Tập xác định, hay điều kiện của phương trình (3) là: 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

- Nếu α thỏa mãn điều kiện

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 và tanα = a thì ta viết α = arctana. Khi đó nghiệm của phương trình (3) là:

 x = arctana + kπ, (

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
)

- Phương trình tanx = tanβ0 có các nghiệm là:

 x = β0 + k1800, (

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
)

4. Phương trình cotx = a. (4)

- Tập xác định, hay điều kiện của phương trình (3) là:

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

- Nếu α thỏa mãn điều kiện

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 và cotα = a thì ta viết α = arccota. Khi đó nghiệm của phương trình (4) là:

 x = arccota + kπ, (

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
)

- Phương trình cotx = cotβ0 có các nghiệm là:

 x = β0 + k1800, (

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
)

5. Phương trình bậc nhất với một hàm số lượng giác

• Dạng: asinx + b = 0; acosx + b = 0; atanx + b = 0; acotx + b = 0 (a,b ∈ R; a≠0).

• Phương pháp giải:

- Đưa về dạng phương trình cơ bản, ví dụ: 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

• Dạng tổng quát: asin[f(x)] + b = 0 ; acos[f(x)]  + b = 0; atan[f(x)]  + b = 0; acot[f(x)]  + b = 0 (a,b ∈ R; a≠0).

6. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác

Dạng: asin2x + bsinx + c = 0; (a,b ∈ R; a≠0).

• Phương pháp giải:

- Đặt ẩn phụ t, rồi giải phương trình bậc hai đối với t, ví dụ:

 Giải phương trình: asin2x + bsinx + c = 0;

 Đặt t=sinx (-1≤t≤1), ta có phương trình at2 + bt + c = 0.

* Lưu ý: Khi đặt t=sinx (hoặc t=cosx) thì phải có điều kiện: -1≤t≤1

• Dạng tổng quát: asin2[f(x)] + bsin[f(x)] + c = 0; (a,b ∈ R; a≠0). (các hàm cos, tan, cot tương tự).

7. Phương trình dạng asinx + bcosx = c (a≠0,b≠0).

• Phương pháp giải:

 ◊ Cách 1: Chia hai vế phương trình cho 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
, ta được:

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 - Nếu 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 thì phương trình vô nghiệm

 - Nếu 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 thì đặt 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 (hoặc 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
)

- Đưa PT về dạng: 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 (hoặc 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
).

 ◊ Cách 2: Sử dụng công thức sinx và cosx theo 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
;

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 - Đưa PT về dạng phương trình bậc 2 đối với t.

* Lưu ý: PT asinx + bcosx = c, (a≠0,b≠0) có nghiệm khi c2 ≤ a2 + b2

• Dạng tổng quát của PT là:asin[f(x)] + bcos[f(x)] = c, (a≠0,b≠0).

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

II. Các dạng toán về Phương trình lượng giác và phương pháp giải

° Dạng 1: Giải phương trình lượng giác cơ bản

* Phương pháp

- Dùng các công thức nghiệm tương ứng với mỗi phương trình.

* Ví dụ 1 (Bài 1 trang 28 SGK Đại số và Giải tích 11): Giải các phương trình sau:

a)

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
     b)
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

b)

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

d)

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

* Lời giải bài 1 trang 28 SGK Đại số và Giải tích 11:

a) 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

b)

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

c)

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

d)

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
  
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

* Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:

 a)

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 b)

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 c)

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 d)

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

° Lời giải:

a)

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

b)

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

c)

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

d)

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

° Dạng 2: Giải một số phương trình lượng giác đưa được về dạng PT lượng giác cơ bản

* Phương pháp

- Dùng các công thức biến đổi để đưa về phương trình lượng giác đã cho về phương trình cơ bản như Dạng 1.

* Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:

a) 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

b) 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

c) 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

d) 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

° Lời giải:

a)

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

+ Với 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 hoặc 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

+ Với

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 hoặc 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

b) 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

c)

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

d)

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 hoặc 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

* Lưu ý: Bài toán trên vận dụng công thức:

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

* Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:

a)

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 

b)

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

° Lời giải:

a)

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 hoặc 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 với 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

b)

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 hoặc 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 với 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

* Lưu ý: Bài toán vận dụng công thức biến đổi tích thành tổng:

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

* Ví dụ 3: Giải các phương trình sau:

a)1 + 2cosx + cos2x = 0

b)cosx + cos2x + cos3x = 0

c)sinx + sin2x + sin3x + sin4x = 0

d)sin2x + sin22x = sin23x

° Lời giải:

a)

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

b)

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

c)

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 hoặc 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 hoặc 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 hoặc 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 hoặc 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 hoặc 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 hoặc 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 với 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

d)

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 hoặc 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 hoặc 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

* Lưu ý: Bài toán trên có vận dụng công thức biến đổi tổng thành tích và công thức nhân đôi:

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

° Dạng 3: Phương trình bậc nhất có một hàm số lượng giác

* Phương pháp

- Đưa về dạng phương trình cơ bản, ví dụ: 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

* Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:

a) 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

b) 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

° Lời giải:

a) 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

+ Với 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

+ Với 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

b)

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 hoặc 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

+ Với 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

+ Với 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
: vô nghiệm.

° Dạng 4: Phương trình bậc hai có một hàm số lượng giác

* Phương pháp

♦ Đặt ẩn phụ t, rồi giải phương trình bậc hai đối với t, ví dụ:

 + Giải phương trình: asin2x + bsinx + c = 0;

 + Đặt t=sinx (-1≤t≤1), ta có phương trình at2 + bt + c = 0.

* Lưu ý: Khi đặt t=sinx (hoặc t=cosx) thì phải có điều kiện: -1≤t≤1

* Ví dụ 1: Giải các phương trình sau

a) 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

b) 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

° Lời giải:

a) 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

- Đặt 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 ta có: 2t2 - 3t + 1 = 0

 ⇔ t = 1 hoặc t = 1/2.

+ Với t = 1: sinx = 1 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

+ Với t=1/2: 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 hoặc 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

b) 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

+ Đặt 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 ta có: -4t2 + 4t + 3 = 0

 ⇔ t = 3/2 hoặc t = -1/2.

+ t = 3/2 >1 nên loại

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
  
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

* Chú ý: Đối với phương trình dạng: asin2x + bsinx.cosx + c.cos2x = 0, (a,b,c≠0). Phương pháp giải như sau:

 - Ta có: cosx = 0 không phải là nghiệm của phương trình vì a≠0,

 Chia 2 vế cho cos2x, ta có:atan2x + btanx + c = 0 (được PT bậc 2 với tanx)

 - Nếu phương trình dạng: asin2x + bsinx.cosx + c.cos2x = d thì ta thay d = d.sin2x + d.cos2x, và rút gọn đưa về dạng trên.

° Dạng 5: Phương trình dạng: asinx + bcosx = c (a,b≠0).

* Phương pháp

◊ Cách 1: Chia hai vế phương trình cho 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
, ta được:

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 - Nếu 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 thì phương trình vô nghiệm

 - Nếu 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 thì đặt 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 (hoặc 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
)

- Đưa PT về dạng: 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 (hoặc 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
).

 ◊ Cách 2: Sử dụng công thức sinx và cosx theo 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
;

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 - Đưa PT về dạng phương trình bậc 2 đối với t.

* Lưu ý: PT: asinx + bcosx = c, (a≠0,b≠0) có nghiệm khi c2 ≤ a2 + b2

• Dạng tổng quát của PT là:asin[f(x)] + bcos[f(x)] = c, (a≠0,b≠0).

* Ví dụ: Giải các phương trình sau:

a) 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

b)

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

° Lời giải:

a) 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

+ Ta có: 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 khi đó:

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

+ Đặt 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 ta có: cosφ.sinx + sinφ.cosx = 1.

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

b) 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 hoặc 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 hoặc 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

* Lưu ý: Bài toán vận dụng công thức:

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

° Dạng 6: Phương trình đối xứng với sinx và cosx

 a(sinx + cosx) + bsinx.cosx + c = 0 (a,b≠0).

* Phương pháp

- Đặt t = sinx + cosx, khi đó: 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 thay vào phương trình ta được:

 bt2 + 2at + 2c - b = 0 (*)

- Lưu ý: 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 nên điều kiện của t là: 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

- Do đó sau khi tìm được nghiệm của PT (*) cần kiểm tra (đối chiếu) lại điều kiện của t.

- Phương trình dạng: a(sinx - cosx) + bsinx.cosx + c = 0 không phải là PT dạng đối xứng nhưng cũng có thể giải bằng cách tương tự:

 Đặt t = sinx - cosx; 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

* Ví dụ: Giải các phương trình sau:

a) 2(sinx + cosx) - 4sinx.cosx - 1 = 0

b) sin2x - 12(sinx + cosx) + 12 = 0

° Lời giải:

a) 2(sinx + cosx) - 4sinx.cosx - 1 = 0

+ Đặt t = sinx + cosx, 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
, khi đó:  
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 thay vào phương trình ta được:

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 ⇔ 2t2 - 2t - 1 = 0

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 hoặc 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

+ Với 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

+ Tương tự, với 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 b) sin2x - 12(sinx + cosx) + 12 = 0

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

- Đặt t = sinx + cosx, 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
, khi đó:  
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 thay vào phương trình ta được:

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

+ Với t=1 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 hoặc 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 hoặc 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

+ Với 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
: loại

III. Bài tập về các dạng toán Phương trình lượng giác

Bài 2 (trang 28 SGK Đại số và Giải tích 11): Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y = sin 3x và y = sin x bằng nhau?

° Lời giải bài 2 trang 28 SGK Đại số và Giải tích 11:

- Ta có: 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

- Vậy với 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
  thì 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

* Bài 3 (trang 28 SGK Đại số 11): Giải các phương trình sau:

 a) 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 b) 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 c) 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 d) 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

° Lời giải bài 3 trang 28 SGK Đại số và Giải tích 11:

a) 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

- Kết luận: PT có nghiệm

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

b) cos3x = cos12º

⇔ 3x = ±12º + k.360º , k ∈ Z

⇔ x = ±4º + k.120º , k ∈ Z

- Kết luận: PT có nghiệm x = ±4º + k.120º , k ∈ Z

c) 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 hoặc 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 hoặc 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 hoặc 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

d) 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 hoặc 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 hoặc 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 hoặc 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

Bài 4 (trang 29 SGK Đại số và Giải tích 11): Giải phương trình 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

° Lời giải bài 3 trang 28 SGK Đại số và Giải tích 11:

- Điều kiện: sin2x≠1

- Ta có: 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

+ Đến đây ta cần đối chiếu với điều kiện:

- Xét k lẻ tức là: k = 2n + 1

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
(thỏa điều kiện)

- Xét k chẵn tức là: k = 2n

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 (không thỏa ĐK)

- Kết luận: Vậy PT có họ nghiệm là 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

Bài 1 (trang 36 SGK Đại số và Giải tích 11): Giải phương trình:  sin2x – sinx = 0 

° Lời giải bài 1 trang 36 SGK Đại số và Giải tích 11:

- Ta có: sin2x – sinx = 0

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 hoặc 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

- Kết luận: PT có tập nghiệm 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

* Bài 2 (trang 36 SGK Đại số và Giải tích 11): Giải các phương trình sau:

a) 2cos2x – 3cosx + 1 = 0

b) 2sin2x +

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
.sin4x = 0

° Lời giải bài 2 trang 36 SGK Đại số và Giải tích 11:

a) 2cos2x – 3cosx + 1 = 0  (1)

- Đặt t = cosx, điều kiện: –1 ≤ t ≤ 1, khi đó PT (1) trở thành: 2t2 – 3t + 1 = 0

 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 hoặc 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 (thỏa mãn ĐK).

+ Với t = 1 ⇒ cosx = 1 ⇔ x = k2π, (k ∈ Z)

+ Với 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
 
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

- Kết luận: PT có nghiệm là 

Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a
,
Các bài tập phương trình lượng giác cơ bản sinx = a

Hy vọng với bài viết hệ thống về các dạng toán phương trình lượng giác và phương pháp giải cùng các bài tập vận dụng từ cơ bản đến nâng cao ở trên giúp ích cho các em. Mọi góp ý và thắc mắc các em vui lòng để lại bình luận dưới bài viết để Hay Học Hỏi ghi nhận và hỗ trợ, chúc các em học tốt.