Em đang phân vân giữa Đại học Công nghiệp TP HCM [IUH] và Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM [HUFI].
Em đang học lớp 12. Em định hướng sẽ học ngành công nghệ thông tin ở bậc đại học. Em đang phân vân giữa Trường Đại học Công nghiệp TP HCM và Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM. Mọi người cho em ít lời khuyên với.
Em cũng muốn biết nên chuẩn bị những gì cho năm nhất. Nên mua loại máy tính nào khi theo học ngành này?
Thành
Quảng cáo
Mã trường: IUH
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Số 12, đường Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Website: //hui.edu.vn/
Ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Công nghiệp TPHCM 2022:
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
||
Đại trà |
Hệ CLC |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. |
7510301 |
7510301C |
A00, A01, C01, D90 |
|
Nhóm ngành tự động hóa gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
7510303 |
7510303C |
A00, A01, C01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
7510302C |
A00, A01, C01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
7480108C |
A00, A01, C01, D90 |
|
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
7510304 |
A00, A01, C01, D90 |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
7510201C |
A00, A01, C01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
7510203C |
A00, A01, C01, D90 |
|
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
7510202C |
A00, A01, C01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, C01, D90 |
||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
A00, A01, C01, D90 |
||
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, C01, D90 |
||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, C01, D90 |
||
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
A00, C01, D01, D90 |
||
Thiết kế thời trang |
7210404 |
A00, C01, D01, D90 |
||
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 5 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững. |
7480201 |
A00, C01, D01, D90 |
||
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 4 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. |
7480201C |
A00, C01, D01, D90 |
||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
7510401C |
A00, B00, D07, D90 |
|
Kỹ thuật hóa phân tích |
7510403 |
A00, B00, D07, D90 |
||
Dược học [dự kiến] |
7720201 |
A00, B00, D07, D90 |
||
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
7540101C |
A00, B00, D07, D90 |
|
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
7720497 |
A00, B00, D07, D90 |
||
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
A00, B00, D07, D90 |
||
Công nghệ sinh học |
7420201 |
7420201C |
A00, B00, D07, D90 |
|
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 2 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. |
7850103 |
A01, C01, D01, D96 |
||
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 2 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường. |
7850101 |
B00, C02, D90, D96 |
||
Kế toán |
7340301 |
7340301C |
A00, A01, D01, D90 |
|
Kiểm toán |
7340302 |
7340302C |
A00, A01, D01, D90 |
|
Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
7340201C |
A00, A01, D01, D90 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, D15, D96 |
||
Luật kinh tế |
7380107 |
7380107C |
A00, C00, D01, D96 |
|
Luật quốc tế |
7380108 |
7380108C |
A00, C00, D01, D96 |
|
Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. |
7340101 |
7340101C |
A01, C01, D01, D96 |
|
Marketing |
7340115 |
7340115C |
A01, C01, D01, D96 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
7340120C |
A01, C01, D01, D96 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810103 |
A01, C01, D01, D96 |
||
Thương mại điện tử |
7340122 |
A01, C01, D01, D90 |
||
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ASU |
||||
Quản trị kinh doanh |
7340101K |
A01, C01, D01, D96 |
||
Kế toán |
7340301K |
A00, A01, D01, D90 |
||
Tài chính ngân hàng |
7340201K |
A00, A01, D01, D90 |
||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101K |
B00, C02, D90, D96 |
||
Ngôn ngữ Anh |
7220201K |
D01, D14, D15, D96 |
||
Khoa học máy tính |
7480101K |
A00, C01, D01, D90 |
||
Marketing |
7340115K |
A01, C01, D01, D96 |
||
Kinh doanh quốc tế |
7340120K |
A01, C01, D01, D96 |
Ngành xét tuyển tại Phân hiệu Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
STT |
Tên ngành |
Mã Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, C01, D90 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01, C01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, C01, D90 |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, C01, D01, D90 |
5 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D90 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01, C01, D01, D96 |
Tổ hợp xét tuyển
- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học |
- Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý |
- Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý |
- Khối C02: Toán, Ngữ văn, Hóa học |
- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
- Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
- Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
- Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý |
- Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học |
- Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học TN |
- Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
- Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học XH |
Tại cơ sở TP.HCM, trường áp dụng 4 phương thức xét tuyển:
1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng [dự kiến 10% chỉ tiêu]: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT; ưu tiên xét tuyển thẳng đối với học sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đoạt giải kỳ thi Olympic [môn đoạt giải có trong tổ hợp xét tuyển]; học sinh trường chuyên, lớp chuyên; học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 31-7-2022.
2. Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 [các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng], ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 20 điểm [dự kiến 30% chỉ tiêu].
3. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [dự kiến 50% chỉ tiêu].
4. Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022 [dự kiến 10% chỉ tiêu].
Tại Phân hiệu Quảng Ngãi áp dụng 4 phương thức xét tuyển như cơ sở TP.HCM, tuy nhiên phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 18 điểm.
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY