Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
zəŋ˧˥ | jə̰ŋ˩˧ | jəŋ˧˥ |
ɟəŋ˩˩ | ɟə̰ŋ˩˧ |
Chữ NômSửa đổi
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 汫: rãnh, giếng
- 井: tểnh, tỉnh, tĩn, giếng, tỉn, tễnh, đán
- 湴: ban, giếng
- 𥐹: giếng
- 𠄺: giếng
- 泟: giếng
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- giềng
- giêng
Danh từSửa đổi
Giếng nước cổ ở Phan Thiết
giếng
- Hố đào sâu vào lòng đất để lấy nước mạch. Anh nhìn giếng, giếng sâu trong vắt [Tế Hanh] Ếch ngồi đáy giếng. [tục ngữ]
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]