Cách đếm tsu trong tiếng Nhật
Ngày đăng:
19/12/2021
Trả lời:
0
Lượt xem:
124
Học số đếm và thứ tự trong tiếng nhậtSố đếm trong tiếng nhậtKhông ゼロ zero Một 一 ichi Hai 二 ni Ba 三 san Bốn 四 yon Năm 五 go Sáu 六 roku Bảy 七 nana Tám 八 hachi Chín 九 kyu Mười 十 jyu Mười một 十一 jyu ichi Mười hai 十二 jyu ni Mười ba 十三 jyu san Mười bốn 十四 jyu yon Mười lăm (năm) 十五 jyu go Mười sáu 十六 jyu roku Mười bảy 十七 jyu nana Mười tám 十八 jyu hachi Mười chín 十九 jyu kyu Hai mươi 二十 nijyu Hai mươi mốt (một) 二十一 nijyu ichi Hai mươi hai 二十二 nijyu ni Hai mươi ba 二十三 nijyu san Hai mươi bốn 二十四 nijyu yon Hai mươi lăm (năm) 二十五 nijyu go Hai mươi sáu 二十六 nijyu roku Hai mươi bảy 二十七 nijyu nana Hai mươi tám 二十八 nijyu hachi Hai mươi chín 二十九 nijyu kyu Ba mươi 三十 sanjyu Bốn mươi 四十 yonjyu Năm mươi 五十 gojyu Sáu mươi 六十 rokujyu Bảy mươi 七十 nanajyu Tám mươi 八十 hachijyu Chín mươi 九十 kyujyu Một trăm 百 hyaku Một nghìn 千 sen Mười nghìn 一万 ichi man Trăm nghìn 十万 jyu man Một triệu 百万 hyaku man Thứ tự trong tiếng nhậtĐầu tiên / Thứ nhất (thứ tự) 一番(目)/一回(目) ichiban(me)/ikkai(me) Thứ hai (thứ tự) 二番(目)/二回(目) ni ban(me)/ni kai(me) Thứ ba (thứ tự) 三番(目)/三回(目) san ban(me)/san kai(me) Thứ tư (thứ tự) 四番(目)/四回(目) yon ban(me)/yon kai(me) Thứ năm (thứ tự) 五番(目)/五回(目) go ban(me)go kai(me) Thứ sáu (thứ tự) 六番(目)/六回(目) roku ban(me)/rokkai(me) Thứ bảy (thứ tự) 七番(目)/七回(目) nana ban(me)/nana kai(me) Thứ tám (thứ tự) 八番(目)/八回(目) hachi ban( me)/hakkai(me) Thứ chín (thứ tự) 九番(目)/九回(目) kyu ban(me)/kyu kai(me) Thứ mười (thứ tự) 十番(目)/十回(目) jyu ban(me)/jyukkai(me) Các loại số đếmNhóm 1:
số đếm + hon/bon/pon ほん/ぼん/ぽん_ Đếm ly, cốc, tách, chén: số đếm + hai/bai/pai はい/ばい/ぱい
số đếm + hiki/biki/piki ひき/びき/ぴき Các biến thể trong nhóm này:
Hỏi bao nhiêu: nan + bon/bai/biki なんぼん/なんばい/なんびき Còn lại đều là số đếm bình thường + hon/hai/hiki Chú ý: còn lại đêu là số đếm bình thường nhưng phải tuân thủ các biến thể ở trên (tức là 11 cái thì vẫn là juu + biến thể 1, 26 cái là ni juu + biến thể 6) --> cái này áp dụng cho tất cả các nhóm. Nhóm 2:
Các biến thể trong nhóm này:
Hỏi bao nhiêu: nan + gen/gai なんげん/なんがいCòn lại đều là số đếm bình thường + ken/kai Nhóm 3: Đếm đồ vật theo cặp (giày, dép): số đếm + soku/zoku そく/ぞく Các biến thể trong nhóm này: giống nhóm 2 nhưng ko có biến thể "6" (nghĩa là 6 đôi thì vẫn là roku soku ろくそく chứ ko phải ros soku) Còn lại đều là số đếm bình thường + soku Nhóm 4:
Các biến thể trong nhóm này: giống nhóm 2 nhưng ko có biến thể "3" và "hỏi bao nhiêu" (nghĩa là 3 lần vẫn là san kai さんかい, 3 tháng vẫn là san kagetsu さんかげつ) Trường hợp đặc biệt: riêng 6 tháng còn có 1 từ khác hantoshi はんとし (nửa năm). Nhóm 5:
Các biến thể trong nhóm này: (chú ý, ko có biến thể "6")
-->Mẹo nhớ để ko lẫn lộn: các đuôi bắt đầu bằng chữ s thì ko có biến thể "6" (như nhóm 3 và 5), còn các đuôi bắt đầu bằng chữ k thì có biến thể "6" (như nhóm 2 và 4). Trường hợp đặc biệt: 20 tuổi là hatachi はたち Nhóm 6:
Nhóm này ko có biến thể. Nhóm 7: (bao gồm những nhóm có mỗi kiểu biến thể riêng) a. Đếm người: số đếm + nin にん Các biến thể:
b. Đếm đồ vật nói chung: phải học thuộc 10 số đầu nhưng ko tuân thủ câu màu đỏ ở trên
--> bắt đầu từ 11 trở đi trở về số đếm bình thường nhưng ko thêm tsu c. Đếm ngày và ngày tây:(1 ngày, 2 ngày và ngày 1, ngày 2) phải học thuộc 10 số đầu nhưng ko tuân thủ câu màu đỏ ở trên nữa 1 ngày: ichi nichi いちにち, ngày 1: tsuitachi ついたち
---> các ngày khác trở về bình thường: số đếm + nichi d. Đếm giờ và giờ đồng hồ (suốt 3 tiếng, bây giờ là 3 giờ) Đếm giờ: số đếm + jikan じかん Giờ đồng hồ: số đếm + ji じ Các biến thể:
e. Đếm phút và phút đồng hồ: đều là số đếm + fun/pun ふん/ぷん Các biến thể:
hỏi bao nhiêu: nan + pun なんぷん --> Còn lại là số đếm bình thường + fun (riêng 30 phút còn có thêm từ han はん) f. Tháng tây (đếm tháng đã nằm trong nhóm 4): số đếm + gaku がく Các biến thể:
g. Đếm năm: số đếm + nen ねん Có 1 biến thể:4 năm: yo + nen よねん (tương tự cho 14, 24...nghĩa là 14 năm là juu + yonen) |