Cách tính điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh UEH

0
3825
Share
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp

    Trường Đại học Kinh tế TPHCM thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 cho 5850 chỉ tiêu vào 29 ngành đào tạo chuẩn và 5 ngành chương trình tài năng.

    GIỚI THIỆU CHUNG

    • Tên trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
    • Tên tiếng Anh: University of Economics and Finance [UEH]
    • Mã trường: KSA
    • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    • Loại trường: Công lập
    • Loại hình đào tạo: Đại học Vừa học vừa làm Thạc sĩ Tiến sĩ Liên kết quốc tế
    • Lĩnh vực: Kinh tế
    • Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
    • Điện thoại: 84.8.38295299
    • Email:
    • Website: //www.ueh.edu.vn/
    • Fanpage: //www.facebook.com/DHKT.UEH

    Tham khảo thêm: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế TPHCM Phân hiệu Vĩnh Long

    THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

    [Dựa theo Đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh cập nhật ngày 27/4/2021]

    1, Các ngành tuyển sinh

    Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TPHCM Cơ sở TPHCM như sau:

    • Ngành Kinh tế học
    • Mã ngành: 7310101
    • Các chuyên ngành:
      • Kinh tế học ứng dụng
      • Kinh tế chính trị
    • Chỉ tiêu: 100
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Kinh tế đầu tư
    • Mã ngành: 7310104
    • Các chuyên ngành:
      • Kinh tế đầu tư
      • Thẩm định giá và Quản trị tài sản
    • Chỉ tiêu: 200
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Bất động sản
    • Mã ngành: 7340116
    • Chỉ tiêu: 100
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Quản trị nhân lực
    • Mã ngành: 7340404
    • Chỉ tiêu: 100
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Kinh doanh nông nghiệp
    • Mã ngành: 7620114
    • Chỉ tiêu: 50
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Quản trị kinh doanh
    • Mã ngành: 7340101
    • Các chuyên ngành:
      • Quản trị
      • Quản trị chất lượng
      • Quản trị khởi nghiệp
      • Quản trị công nghệ và đổi mới sáng tạo
    • Chỉ tiêu: 700
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Kinh doanh quốc tế
    • Mã ngành: 7340120
    • Các chuyên ngành:
      • Kinh doanh quốc tế
      • Ngoại thương
    • Chỉ tiêu: 450
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
    • Mã ngành: 7510605
    • Chỉ tiêu: 100
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Kinh doanh thương mại
    • Mã ngành: 7340121
    • Chỉ tiêu: 200
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Marketing
    • Mã ngành: 7340115
    • Chỉ tiêu: 200
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Tài chính Ngân hàng
    • Mã ngành: 7340201
    • Các chuyên ngành:
      • Tài chính công
      • Quản lý thuế
      • Ngân hàng
      • Tài chính
      • Thị trường chứng khoán
      • Đầu tư tài chính
      • Ngân hàng đầu tư
      • Ngân hàng quốc tế
      • Thuế trong kinh doanh
      • Quản trị hải quan ngoại thương
      • Quản trị tín dụng
    • Chỉ tiêu: 950
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Bảo hiểm
    • Mã ngành: 7340204
    • Chỉ tiêu: 50
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Tài chính quốc tế
    • Mã ngành: 7340206
    • Các chuyên ngành:
      • Tài chính quốc tế
      • Quản trị rủi ro tài chính
    • Chỉ tiêu: 100
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Kế toán
    • Mã ngành: 7340301
    • Các chuyên ngành:
      • Kế toán công
      • Kế toán doanh nghiệp
    • Chỉ tiêu: 650
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Kiểm toán
    • Mã ngành: 7340302
    • Các chuyên ngành:
      • Kế toán công
      • Kế toán doanh nghiệp
    • Chỉ tiêu: 150
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    • Mã ngành: 7810103
    • Các chuyên ngành:
      • Quản trị lữ hành
      • Quản trị du thuyền
    • Chỉ tiêu: 150
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 [Toán x2]
    • Ngành Quản trị khách sạn
    • Mã ngành: 7810201
    • Các chuyên ngành:
      • Quản trị khách sạn
      • Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
    • Chỉ tiêu: 150
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 [Toán x2]
    • Ngành Toán kinh tế
    • Mã ngành: 7310108
    • Các chuyên ngành:
      • Toán tài chính
      • Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm
    • Chỉ tiêu: 100
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 [Toán x2]
    • Ngành Thống kê kinh tế [Chuyên ngành Thống kê kinh doanh]
    • Mã ngành: 7310107
    • Chỉ tiêu: 50
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 [Toán x2]
    • Ngành Hệ thống thông tin quản lý
    • Mã ngành: 7340405
    • Các chuyên ngành:
      • Hệ thống thông tin kinh doanh
      • Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
    • Chỉ tiêu: 100
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 [Toán x2]
    • Ngành Thương mại điện tử
    • Mã ngành: 7340122
    • Chỉ tiêu: 100
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 [Toán x2]
    • Ngành Khoa học dữ liệu
    • Mã ngành: 7480109
    • Chỉ tiêu: 50
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 [Toán x2]
    • Ngành Kỹ thuật phần mềm
    • Mã ngành: 7480103
    • Chỉ tiêu: 50
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 [Toán x2]
    • Ngành Ngôn ngữ Anh [Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại]
    • Mã ngành: 7220201
    • Chỉ tiêu: 150
    • Tổ hợp xét tuyển: D01, D96 [Tiếng Anh hệ số 2]
    • Ngành Luật kinh tế [Chuyên ngành Luật kinh doanh]
    • Mã ngành: 7380101
    • Chỉ tiêu: 150
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
    • Ngành Luật [Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế]
    • Mã ngành: 7380101
    • Chỉ tiêu: 150
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
    • Ngành Quản lý công
    • Mã ngành: 7340403
    • Chỉ tiêu: 50
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Kiến trúc đô thị [Chuyên ngành Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh]
    • Mã ngành: 7580104
    • Chỉ tiêu: 50
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, V00
    • Ngành Quản trị bệnh viện
    • Mã ngành: 7340101_01
    • Chỉ tiêu: 50
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Quản trị kinh doanh [Cử nhân tài năng]
    • Mã ngành: 7340101_01
    • Chỉ tiêu: 250
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Kinh doanh quốc tế [Cử nhân tài năng]
    • Mã ngành: 7340120_01
    • Chỉ tiêu: 100
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Marketing [Cử nhân tài năng]
    • Mã ngành: 7340115_01
    • Chỉ tiêu: 100
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Tài chính Ngân hàng [Cử nhân tài năng]
    • Mã ngành: 7340201_01
    • Chỉ tiêu: 100
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Kế toán [Cử nhân tài năng]
    • Mã ngành: 7340301_01
    • Chỉ tiêu: 100
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

    2, Các tổ hợp xét tuyển

    Các khối thi trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2021 bao gồm:

    • Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học.
    • Khối A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
    • Khối D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
    • Khối D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
    • Khối D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh.
    • Khối V00: Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ Thuật.

    Lưu ý về khối thi năng khiếu: Điểm thi môn Vẽ Mỹ Thuật được lấy từ Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội, Trường ĐH Xây dựng Hà Nội [khoa Kiến trúc], Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM.

    4, Phương thức xét tuyển

    Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

    Xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết đối tượng xét tuyển thẳng tại đây.

    Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh nước ngoài

    Chỉ tiêu tuyển sinh: 1%

    Điều kiện đăng ký xét tuyển

    a] Thí sinh có quốc tịch Việt Nam, thuộc 1 trong các đối tượng sau:

    • Có bằng tú tài hoặc chứng chỉ quốc tế như sau:

    + Bằng tú tài quốc tế IB [International Baccalaureate] >= 26 điểmtrở lên;

    + Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh[Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level] đạttừ C đến A.

    + Chứng chỉ BTEC[Business&Technical Education Council, Hội đồng Giáo dục Thương mại và Kỹ thuật Anh] Level 3 Extended Diploma đạt từ C đến A.

    • Tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có 1 trong các chứng chỉ sau:

    + Chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên.

    + Chứng chỉ TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên.

    + Chứng chỉ SAT [Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ] mỗi phần thi từ 500 điểm trở lên.

    + Chứng chỉ ACT [American College Testing] từ 20 điểm [thang điểm 36] trở lên

    b] Thí sinh có quốc tịch khác Việt Nam và tốt nghiệp THPT nước ngoài: Xét tuyển theo quy định

    Phương thức 3: Xét tuyển học sinh giỏi

    Chỉ tiêu: 40 50%

    Điều kiện xét tuyển

    • Học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT theo hình thức giáo dục chính quy
    • Tốt nghiệp THPT năm 2021

    Quy định xét tuyển học sinh giỏi: Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc:

    • Tiêu chí bắt buộc:Điểm trung bình học lực năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 [thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi].
    • Tiêu chí không bắt buộc:

    + Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn [tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển học sinh Giỏi] tương đươngIELTS 6.0trở lên.

    + Học sinh đạt giải thưởng [Nhất, Nhì, Ba] kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố [trực thuộc trung ương] các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.

    + Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu.

    Phương thức 4: Xét học bạ THPT

    Chỉ tiêu: 30 50%

    Lưu ý: Không xét học bạ với khối D96 và V00.

    Điều kiện đăng ký xét học bạ:

    • Thí sinh có điểm trung bình tổ hợp môn [A00, A01, D01 hoặc D07] đăng ký xét tuyển từ 6.5 trở lên cho các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT.

    Ví dụ cách tính điểm xét học bạ như sau:

    Học sinh chọn tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lý, Hóa học để đăng ký xét tuyển phải thỏa điều kiện:

    + ĐTB tổ hợp A00 lớp 10 = [[Toán 10 + Vật lý 10 + Hóa học 10]/3] >= 6.5

    + ĐTB tổ hợp A00 lớp 11 = [[Toán 11 + Vật lý 11 + Hóa học 11]/3] >= 6.5

    + ĐTB tổ hợp A00 HK1_lớp 12 = [[Toán 12 + Vật lý 12 + Hóa học 12]/3] >= 6.5

    Quy định về xét tuyển học bạ của trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2021 như sau:

    • Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển tính theo năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 [thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn].
    • Tiêu chí không bắt buộc:

    + Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn [tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn] tương đươngIELTS 6.0trở lên.

    + Học sinh đạt giải thưởng [Nhất, Nhì, Ba] kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố [trực thuộc trung ương] các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.

    + Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu

    Phương thức 5: Xét điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2021

    • Chỉ tiêu: 10%
    • Điều kiện xét tuyển: Thísinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức Đợt 1 năm 2021 và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
    • Quy định về tính điểm xét tuyển thi ĐGNL: Điểm xét tuyển là tổng điểm thí sinh đạt được trong kỳ thi đánh giá năng lực [theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM].

    Phương thức 6: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021

    Chỉ tiêu: 20 30%

    Điều kiện xét tuyển:

    • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT
    • Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, trong đó có kết quả các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của UEH.

    ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

    Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM

    Ngành học Điểm chuẩn
    2019 2020 2021
    Kinh tế 23.3 26.2 26.3
    Kinh tế đầu tư 25.4
    Bất động sản 24.2
    Quản trị nhân lực 26.6
    Kinh doanh nông nghiệp 22.0
    Quản trị kinh doanh 24.15 26.4 26.2
    Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27.6 27.4
    Kinh doanh quốc tế 25.1 27.5 27.0
    Kinh doanh thương mại 24.4 27.1 27.0
    Marketing 24.9 27.5 27.5
    Tài chính Ngân hàng 23.1 25.8 25.9
    Tài chính quốc tế 26.7 26.8
    Kế toán 22.9 25.8 25.4
    Kiểm toán 26.1
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.9 25.4 24.0
    Quản trị khách sạn 24.4 25.8 25.3
    Toán kinh tế 21.83 25.2 25.2
    Thống kê kinh tế 21.81 25.2 25.9
    Bảo hiểm 22 25.0
    Hệ thống thông tin quản lý 23.25 26.3 26.2
    Thương mại điện tử 26.9
    Kỹ thuật phần mềm 22.51 25.8 26.2
    Khoa học dữ liệu 24.8 26.0
    Ngôn ngữ Anh 24.55 25.8 27.0
    Luật 23 24.9 25.8
    Luật kinh tế 25.8
    Quản lý công 21.6 24.3 25.0
    Quản trị kinh doanh [Quản trị bệnh viện] 21.8 24.2 24.2
    Quản trị kinh doanh [Cử nhân tài năng] 26
    Kiến trúc đô thị 22.8

    Clip Review về UEH

    Admin nhap lieu

    Video liên quan

    Chủ Đề