Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh UEH
Trường Đại học Kinh tế TPHCM thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 cho 5850 chỉ tiêu vào 29 ngành đào tạo chuẩn và 5 ngành chương trình tài năng.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: University of Economics and Finance [UEH]
- Mã trường: KSA
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học Vừa học vừa làm Thạc sĩ Tiến sĩ Liên kết quốc tế
- Lĩnh vực: Kinh tế
- Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 84.8.38295299
- Email:
- Website: //www.ueh.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/DHKT.UEH
Tham khảo thêm: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế TPHCM Phân hiệu Vĩnh Long
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
[Dựa theo Đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh cập nhật ngày 27/4/2021]
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TPHCM Cơ sở TPHCM như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2, Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2021 bao gồm:
- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học.
- Khối A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
- Khối D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
- Khối D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
- Khối D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh.
- Khối V00: Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ Thuật.
Lưu ý về khối thi năng khiếu: Điểm thi môn Vẽ Mỹ Thuật được lấy từ Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội, Trường ĐH Xây dựng Hà Nội [khoa Kiến trúc], Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM.
4, Phương thức xét tuyển
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết đối tượng xét tuyển thẳng tại đây.
Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh nước ngoài
Chỉ tiêu tuyển sinh: 1%
Điều kiện đăng ký xét tuyển
a] Thí sinh có quốc tịch Việt Nam, thuộc 1 trong các đối tượng sau:
- Có bằng tú tài hoặc chứng chỉ quốc tế như sau:
+ Bằng tú tài quốc tế IB [International Baccalaureate] >= 26 điểmtrở lên;
+ Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh[Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level] đạttừ C đến A.
+ Chứng chỉ BTEC[Business&Technical Education Council, Hội đồng Giáo dục Thương mại và Kỹ thuật Anh] Level 3 Extended Diploma đạt từ C đến A.
- Tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có 1 trong các chứng chỉ sau:
+ Chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên.
+ Chứng chỉ TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên.
+ Chứng chỉ SAT [Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ] mỗi phần thi từ 500 điểm trở lên.
+ Chứng chỉ ACT [American College Testing] từ 20 điểm [thang điểm 36] trở lên
b] Thí sinh có quốc tịch khác Việt Nam và tốt nghiệp THPT nước ngoài: Xét tuyển theo quy định
Phương thức 3: Xét tuyển học sinh giỏi
Chỉ tiêu: 40 50%
Điều kiện xét tuyển
- Học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT theo hình thức giáo dục chính quy
- Tốt nghiệp THPT năm 2021
Quy định xét tuyển học sinh giỏi: Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc:
- Tiêu chí bắt buộc:Điểm trung bình học lực năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 [thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi].
- Tiêu chí không bắt buộc:
+ Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn [tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển học sinh Giỏi] tương đươngIELTS 6.0trở lên.
+ Học sinh đạt giải thưởng [Nhất, Nhì, Ba] kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố [trực thuộc trung ương] các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.
+ Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu.
Phương thức 4: Xét học bạ THPT
Chỉ tiêu: 30 50%
Lưu ý: Không xét học bạ với khối D96 và V00.
Điều kiện đăng ký xét học bạ:
- Thí sinh có điểm trung bình tổ hợp môn [A00, A01, D01 hoặc D07] đăng ký xét tuyển từ 6.5 trở lên cho các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT.
Ví dụ cách tính điểm xét học bạ như sau:
Học sinh chọn tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lý, Hóa học để đăng ký xét tuyển phải thỏa điều kiện:
+ ĐTB tổ hợp A00 lớp 10 = [[Toán 10 + Vật lý 10 + Hóa học 10]/3] >= 6.5
+ ĐTB tổ hợp A00 lớp 11 = [[Toán 11 + Vật lý 11 + Hóa học 11]/3] >= 6.5
+ ĐTB tổ hợp A00 HK1_lớp 12 = [[Toán 12 + Vật lý 12 + Hóa học 12]/3] >= 6.5
Quy định về xét tuyển học bạ của trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2021 như sau:
- Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển tính theo năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 [thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn].
- Tiêu chí không bắt buộc:
+ Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn [tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn] tương đươngIELTS 6.0trở lên.
+ Học sinh đạt giải thưởng [Nhất, Nhì, Ba] kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố [trực thuộc trung ương] các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.
+ Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu
Phương thức 5: Xét điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2021
- Chỉ tiêu: 10%
- Điều kiện xét tuyển: Thísinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức Đợt 1 năm 2021 và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Quy định về tính điểm xét tuyển thi ĐGNL: Điểm xét tuyển là tổng điểm thí sinh đạt được trong kỳ thi đánh giá năng lực [theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM].
Phương thức 6: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Chỉ tiêu: 20 30%
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, trong đó có kết quả các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của UEH.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Kinh tế | 23.3 | 26.2 | 26.3 |
Kinh tế đầu tư | 25.4 | ||
Bất động sản | 24.2 | ||
Quản trị nhân lực | 26.6 | ||
Kinh doanh nông nghiệp | 22.0 | ||
Quản trị kinh doanh | 24.15 | 26.4 | 26.2 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 27.6 | 27.4 | |
Kinh doanh quốc tế | 25.1 | 27.5 | 27.0 |
Kinh doanh thương mại | 24.4 | 27.1 | 27.0 |
Marketing | 24.9 | 27.5 | 27.5 |
Tài chính Ngân hàng | 23.1 | 25.8 | 25.9 |
Tài chính quốc tế | 26.7 | 26.8 | |
Kế toán | 22.9 | 25.8 | 25.4 |
Kiểm toán | 26.1 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.9 | 25.4 | 24.0 |
Quản trị khách sạn | 24.4 | 25.8 | 25.3 |
Toán kinh tế | 21.83 | 25.2 | 25.2 |
Thống kê kinh tế | 21.81 | 25.2 | 25.9 |
Bảo hiểm | 22 | 25.0 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 23.25 | 26.3 | 26.2 |
Thương mại điện tử | 26.9 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 22.51 | 25.8 | 26.2 |
Khoa học dữ liệu | 24.8 | 26.0 | |
Ngôn ngữ Anh | 24.55 | 25.8 | 27.0 |
Luật | 23 | 24.9 | 25.8 |
Luật kinh tế | 25.8 | ||
Quản lý công | 21.6 | 24.3 | 25.0 |
Quản trị kinh doanh [Quản trị bệnh viện] | 21.8 | 24.2 | 24.2 |
Quản trị kinh doanh [Cử nhân tài năng] | 26 | ||
Kiến trúc đô thị | 22.8 |