Cách xem kiểu máy iphone
Hướng dẫn: Trên iPhone các bạn vào phần: Cài đặt > Cài đặt chung > Giới thiệu. Tại đây, chúng ta sẽ biết được các thông tin như: bộ nhớ, phiên bản iOS, IMEI, nhưng các bạn chú ý mục Kiểu máy. Như trong hình, iPhone của minh có kiểu máy là ME541J/A, các bạn chỉ cần quan tâm những chữ cái nằm trước /A. Máy mình là phiên bản lock Nhật, nên có kí hiệu là J (Japan – Nhật). Còn với những máy Lock hoặc unlock bằng mã code được phân phối tại thị trường Mỹ thì sẽ có ký hiệu LL, … Các bạn lưu ý rằng, tất cả iPhone, iPad đều được sản xuất tại nhà máy Foxconn – Trung Quốc. Sau đó được phân phối ra những quốc gia khác nhau trên thế giới, nên chất lượng của chúng hoàn toàn giống nhau. Sau đây là một số phiên bản thường gặp ở Việt Nam:
Những ký hiệu của khác:Quốc gia: ArgentinaNhà mạng: Claro
Nhà mạng: Movistar
Nhà mạng: Personal
Nhà mạng: 3
Nhà mạng: Optus
Nhà mạng: Telstra
Nhà mạng: Vodafone
Nhà mạng: Orange
Nhà mạng: T-Mobile
Quốc gia: BelgiumNhà mạng: Mobistar
Quốc gia: CanadaNhà mạng: Bell
Nhà mạng: Fido
Nhà mạng: Rogers
Nhà mạng: Telus
Nhà mạng: Virgin Mobile
Quốc gia: ChileNhà mạng: Claro
Nhà mạng: Entel PCS
Nhà mạng: TMC
Quốc gia: ColombiaNhà mạng: Comcel
Nhà mạng: Movistar
Quốc gia: Czech RepublicNhà mạng: O2
Nhà mạng: T-Mobile
Nhà mạng: Vodafone
Quốc gia: EcuadorNhà mạng: Porta
Nhà mạng: Movistar
Quốc gia: EgyptNhà mạng: Mobinil
Nhà mạng: Vodafone
Quốc gia: El SalvadorNhà mạng: Claro
Nhà mạng: Movistar
Quốc gia: EstoniaNhà mạng: EMT
Quốc gia: FinlandNhà mạng: Sonera
Quốc gia: FranceNhà mạng: Orange
Quốc gia: GermanyNhà mạng: T-Mobile
Quốc gia: GreeceNhà mạng: Vodafone
Quốc gia: GuatamelaNhà mạng: Claro
Nhà mạng: Movistar
Quốc gia: HondurasNhà mạng: Claro
Quốc gia: Hong KongNhà mạng: 3
Nhà mạng: SmarTone-Vodafone
Quốc gia: HungaryNhà mạng: T-Mobile
Quốc gia: IndiaNhà mạng: Airtel
Nhà mạng: Vodafone
Quốc gia: IrelandNhà mạng: O2
Quốc gia: ItalyNhà mạng: 3
Nhà mạng: TIM
Nhà mạng: Vodafone
Quốc gia: JapanNhà mạng: SoftBank
Quốc gia: JordanNhà mạng: Orange
Quốc gia: Liechtenstein Nhà mạng: Orange
Nhà mạng: Swisscom
Quốc gia: LuxembourgNhà mạng: Vox Mobile
Nhà mạng: LUXGSM
Nhà mạng: Tango
Quốc gia: MacauNhà mạng: 3
Quốc gia: MexicoNhà mạng: Telcel
Quốc gia: NetherlandsNhà mạng: T-Mobile
Quốc gia: New ZealandNhà mạng: Vodafone
Quốc gia: NorwayNhà mạng: NetcCom
Quốc gia: ParaguayNhà mạng: CTI Movil
Quốc gia: PeruNhà mạng: Claro
Nhà mạng: TM SAC
Quốc gia: PhilippinesNhà mạng: Globe
Quốc gia: PolandNhà mạng: Orange
Nhà mạng: Era
Quốc gia: PortgualNhà mạng: Optimus
Nhà mạng: Vodafone
Quốc gia: RomaniaNhà mạng: Orange
Quốc gia: RussiaNhà mạng: Beeline
Nhà mạng: MegaFon
Nhà mạng: MTS
Quốc gia: Saudi ArabiaNhà mạng: Mobily
Quốc gia: SingaporeNhà mạng: M1
Nhà mạng: SingTel
Nhà mạng: StarHub
Quốc gia: SlovakiaNhà mạng: Orange
Nhà mạng: T-Mobile
Quốc gia: South AfricaNhà mạng: Vodacom
Quốc gia: SpainNhà mạng: Movistar
Quốc gia: SwedenNhà mạng: Telia
Quốc gia: SwitzerlandNhà mạng: Orange
Nhà mạng: Swisscom
Quốc gia: TaiwanNhà mạng: Chunghwa Telecom
Quốc gia: TurkeyNhà mạng: TurkCell
Nhà mạng: Vodafone
Quốc gia: UKNhà mạng: O2
Quốc gia: United Arab EmiratesNhà mạng: Etisalat
Quốc gia: United Arab EmiratesNhà mạng: DU
Quốc gia: Uruguay Nhà mạng: CTI Movil
Quốc gia: UruguayNhà mạng: Movistar
Quốc gia: USANhà mạng: AT&T
Chúc các bạn thành công! |