Môn thể thao vua Bóng đá là bộ môn sở hữu nhiều đặc trưng vô cùng cuốn hút. Cũng như bất kỳ môn thể thao nào, bóng đá cũng có những quy tắc chơi và những thuật ngữ riêng. Trong bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu tới bạn top đầu những thuật ngữ bóng đá phổ biến nhất. Cùng khám phá những điều thú vị về môn thể thao làm chao đảo hàng triệu người hâm mộ thế giới.
Xem thêm:
- Tìm hiểu về các giải bóng đá lớn trên thế giới
Nội dung chính
- Giải nghĩa top 10 thuật ngữ bóng đá phổ biến nhất
- Đánh nguội
- Đá luân lưu
- Premier League
- Các pha ghi bàn liên tiếp
- Doping
- Đá phủi
- Play Off
- Football Pitch
- Thuật ngữ bóng đá Cules
- TỔNG HỢP THUẬT NGỮ BÓNG ĐÁ TIẾNG VIỆT
- B
- C
- D
- G
- H
- K
- L
- N
- O
- P
- Q
- T
- V
- Số
- THUẬT NGỮ BÓNG ĐÁ TRONG TIẾNG ANH
- Thuật ngữ về các vị trí viết tắt trong bóng đá
- Một số thuật ngữ liên quan
- Thuật ngữ kèo trong bóng đá
- Các thuật ngữ theo kèo châu Á
- Một số thuật ngữ bóng đá kèo châu Âu
- Kèo tài xỉu & thuật ngữ trong cá cược bóng đá
Giải nghĩa top 10 thuật ngữ bóng đá phổ biến nhất
Đánh nguội
Theo định nghĩa riêng của bóng đá, đánh nguội là thuật ngữ dùng để chỉ các tình huống một cầu thủ thực hiện đánh lén với đối phương khi không có tình huống tranh chấp bóng nào xảy ra tại thời điểm đó. Theo đánh giá của các chuyên gia, tình huống này là cực kỳ phi thể thao và đáng bị lên án. Nói cách khác, đánh nguội là hành vi chơi xấu cần bị tẩy chay trên sân cỏ.
Đá luân lưu
Đá luân lưu là hình thức thi đấu được thực hiện khi sau 90 phút thi đấu chính thức và 30 phút thi đấu hiệp phụ mà hai đội vẫn giữ kết quả hòa. Đá luân lưu còn được gọi với nhiều tên khác nhau như: Penalty, đá 11 mét hay sút phạt đền
Khi thực hiện đá luân lưu, các đội thực hiện các lượt đá xen kẽ để phân thắng bại. Trong đó, mỗi đội có 5 lượt đá. Gọi là đá 11 mét bởi lẽ khi thực hiện vòng luân lưu bóng được đặt cách khung thành và thủ môn của đối phương 11 mét. Sau vòng luân lưu, đội nào ghi được nhiều bàn thắng hơn sữ là đội thắng cuộc. Nếu sau vòng này tỉ số vẫn chia đều cho 2 đội thì tiếp tục thực hiện đá đến khi có 1 đội thua.
Premier League
Premier League là tên gọi của giải bóng đá ngoại hạng Anh Giải cao nhất trong hệ thống các giải bóng đá quốc gia tại Anh.
Giải Premier League chính thức thành lập ngày 20/02/1992 và ngày càng trở nên lớn mạnh. Cho hiện nay, đây vẫn là một trong số các giải đấu bóng đá lớn được đông đảo người hâm mộ trên thế giới quan tâm và theo dõi.
Các pha ghi bàn liên tiếp
Bóng đá có thuật ngữ riêng để gọi các pha liên tiếp ghi bàn. Ví dụ như: Việc ghi liên tiếp 3 bàn thắng được gọi là Hattrick, liên tiếp 4 bàn thắng gọi là poker, ghi liên tiếp 5 bàn gọi là Repoker. Tuy nhiên trên thực tế các trường hợp ghi liên tiếp nhiều bàn thắng như vậy không phải là phổ biến.
Doping
Doping là một chất kích thích có tác động làm tăng nhanh lượng máu từ tim đến khắp cơ thể. Việc sử dụng doping làm tăng thể lực, tăng sức tập trung của cầu thủ trong thi đấu. Do đó một số vận động viên thuộc các môn thể thao đã sử dụng doping với mục đích nâng cao thành tích cá nhân trong thi đấu.
Có thể thấy rằng, việc sử dụng doping làm mất đi giá trị công bằng của kết quả thi đấu, ảnh hưởng xấu tới hệ thần kinh, tâm trí và cả thể chất của người sử dụng. Do đó, doping là chất cấm trong thi đấu thể thao nói chung, bóng đá nói riêng.
Liên đoàn bóng đá vô cùng gắt gao trong việc kiểm tra Doping trước thi đấu. Việc kiểm tra được thực hiện thông qua lấy và xét nghiệm mẫu máu của các cầu thủ.
Xem chi tiết: doping là gì
Đá phủi
Đá phủi là thuật ngữ bóng đá dùng để chỉ những người đá bóng không chuyên nghiệp. Những người chơi bóng đá phủi thường là những người đã có việc làm ổn định, họ tham gia bóng đá như một đam mê hoặc bộ môn giải trí trong thời gian rảnh rỗi.
Play Off
Trận Play Off là thuật ngữ dùng để chỉ trận thi đấu bóng đá mà kết quả trận đấu dùng để phân định suất cuối cùng tham gia vòng tiếp theo của giải đấu thuộc về đội bóng nào. Trận play off sẽ quyết định đội nào là đội giành quyền đi tiếp và đội nào là đội phải dừng chân.
Football Pitch
Football Pitch có nghĩa là sân bóng đá. Các sân bóng đá đều có quy định riêng về kích thước tiêu chuẩn bao gồm chiều dài sân, chiều rộng sân, các khu vực được giới hạn bởi các đường kẻ riêng biệt và chính xác.
Thuật ngữ bóng đá Cules
Cules là cái tên mà Barcelona ưu ái dành tặng cho những cổ động viên của mình. Đã có khá nhiều tranh luận diễn ra xung quanh chủ đề này nhưng dần dần người hâm mộ Barcelona đã chấp nhận và thường xuyên sử dụng tên gọi này. Đến nay, Cules trở thành tên gọi mang đặc trưng riêng cho fan hâm mộ của câu lạc bộ Barcelona.
Xem chi tiết về thuật ngữ Cules tại bài viết: Cules là gì
TỔNG HỢP THUẬT NGỮ BÓNG ĐÁ TIẾNG VIỆT
Thuật ngữ | Loại | Ý nghĩa |
B | ||
Bóng đá phủi | Định nghĩa | Bóng đá phong trào nghiệp dư |
Bàn thắng vàng | Luật | Luật bàn thắng vàng Bàn thắng đầu tiên được ghi trong 2 hiệp phụ. Khi 1 đội có bàn thắng vàng, ngay Lập tức đội đó sẽ chiến thắng |
Bàn thắng bạc | Luật | Luật Bàn thắng bạc tính tổng số bàn được ghi trong 1 hiệp phụ [ thường là hiêp phụ đầu tiên] đội nào có nhiều bàn hơn đội đó sẽ chiến thắng. |
Bán độ | Hành Động | Hành vi xấu của một cầu thủ/ đội bóng cố tình thi đấu để tạo ra một kết quả nhằm phục vị lợi ích riêng |
Bán kết | Định nghĩa | Vòng đấu gồm 4 đội cuối cùng- chọn ra 2 đội chiến thắng để vào vòng chung kết |
C | ||
Chiếc giày vàng | Giải thưởng | Giải thưởng trao cho cầu thủ có được nhiều bàn thắng nhất ở 1 giải đấu |
Cầu thủ nhập tịch | Định nghĩa | Những cầu thủ có quốc tích nước ngoài sau đó nhạp tịch vào quốc gia đang tham gia thi đấu |
Cứa lòng | Hành Động | Cú sút bằng má trong lòng bàn chân |
Cú ăn ba | Định nghĩa | Một đội bóng giành được 3 danh hiệu trong 1 mùa giải [ 1 năm] |
Cầu thủ dự bị | Định nghĩa | Cầu thủ có trong đội hình thi đấu nhưng không vào sân ngay từ đầu |
Chung kết | Định nghĩa | Trận đấu cuối cùng để tìm ra nhà vô địch của giải đấu |
D | ||
Đá luân lưu Phạt đền [Penalty] | Hành Động | Cú đá phạt nguy hiểm nhất bóng được đặt ở khoảng cách 11m50 gần khung thành và tham gia pha bóng chỉ có 2 người người sút phạt và thủ môn phòng ngự. |
Danh thủ | Định nghĩa | Những cầu thủ có tiếng tăm được nhiều người biết đến |
Đánh nguội | Hành Động | Hành vi lén tấn công đối phương khi không có tình huống tranh chấp bóng xảy ra |
G | ||
Giải bóng đá Ngoại hạng Anh | Định nghĩa | Giải bóng đá chuyên nghiệp đứng hàng đầu của nước Anh |
Găng tay vàng | Giải thưởng | Giải thưởng trao cho thủ môn xuất sắc nhất trong 1 mùa của 1 giải đấu |
Góc cao khung thành | Định nghĩa | Vị trí vuông góc giao tuyến giữa xà ngang và cột dọc khung thành |
Giải nghệ | Hành Động | Chỉ hành động một cầu thủ tuyên bố chấm dứt sự nghiệp thi đấu trên sân cỏ |
H | ||
Hiệu số bàn thắng thua | Luật | Tiêu chí đánh giá thắng thua để xếp hạng các đội bóng. |
K | ||
Kỳ chuyển nhượng | Định nghĩa | Một khoảng thời gian trong năm khi các CLB mua bán cầu thủ từ CLB khác về. Có hai kỳ chuyển nhượng mỗi mùa giải KCN mùa đông và KCN mùa hè |
L | ||
Liên đoàn bóng đá Việt Nam [VFF] | Định nghĩa | Cơ quan cao nhất điều hành nền BĐ Việt Nam |
Lốp bóng | Hành Động | Kỹ thuật đưa bóng bổng qua đầu đối phương |
N | ||
Ném biên | Hành Động | Hình thức dùng tay đưa bóng trở lại sân sau khi bóng vượt quá đường biên |
Nã đại bác | Hành Động | Những cú sút có lực mạnh từ phía xa |
O | ||
Ốp ống đồng | Định nghĩa | Một dụng cụ bằng nhựa lót vải ở trong đặt trong tất nhằm bảo vệ phần chân cho cầu thủ trong khi thi đấu |
P | ||
Phạt gián tiếp | Luật | Một hình thức đá phạt Bóng trước khi vào lưới phải chạm chân cầu thủ khác sau cầu thủ thực hiện cú đá phạt thì mới được tính |
Phản lưới nhà | Hành Động | Hành động [vô ý/ cố ý] đưa bóng vào lưới đội nhà |
Phi thể thao | Hành Động | Những hành động kém văn hóa, mang tính chất bạo lực trong thể thao |
Q | ||
Quả bóng vàng | Giải thưởng | Giải thưởng cá nhân dành cho cầu thủ xuất sắc nhất năm |
T | ||
Tì đè | Hành Động | Kỹ thuật lợi dụng thân người đối phương để tạo điểm tựa |
Tứ kết | Định nghĩa | Vòng đấu gồm 8 đội [ 4 cặp đấu] để chọn ra 4 đội bước tiếp |
Trung phong | Định nghĩa | Cầu thủ chơi cao nhất trong sơ đồ chiến thuật, có nhiệm vụ ghi bàn |
Trận đấu giao hữu | Định nghĩa | Trận đấu giao lưu giữa hai đội bóng bất kỳ, mang yếu tố học hỏi chứ không tính thành tích |
V | ||
Vòng 1/8 | Định nghĩa | Vòng loại trực tiếp bao gồm 16 đội tham gia. |
Vòng 1/16 | Định nghĩa | Vòng đá loại trực tiếp có 32 đội tham gia. |
Việt vị | Hành Động | Tình huống cầu thủ đội A đang nhận bóng ở phần sân của đội B và đứng dưới [ gần hơn với khung thành đội B] cầu thủ cuối [ không tính thủ môn] của đội B >> Xem giải nghĩa chi tiết tại đây |
Vê bóng | Hành Động | Kỹ thuật sử dụng gầm giày rê dắt bóng trong cự ly ngắn |
Vỡ thế trận | Định nghĩa | Chỉ một đội bóng sau khi bị thủng lưới 1 hay vài bàn bị xuống tinh thần, thi đấu thiếu liên kết, rời rạc |
Số | ||
1 đánh 1 | Hành Động | 1 tiền đạo trong tình huống tấn công đối đầu với 1 hậu vệ |
1 đánh 0 | Hành Động | 1 tiền đạo trong tình huống tấn công đối đầu với thủ môn |
THUẬT NGỮ BÓNG ĐÁ TRONG TIẾNG ANH
Thuật ngữ | Ý nghĩa | Loại |
A | ||
Ace | Tiền đạo | Danh từ |
Advantage rule | Phép lợi thế | Danh từ |
Adding / Additional time | Bù giờ [= Extra time: hiệp phụ] | Danh từ |
Assist | Pha chuyền bóng thành bàn | Động từ |
Attack | Tấn công | Động từ |
Attacker | Cầu thủ tấn công | Danh từ |
Away game | Trận đấu diễn ra tại sân đối phương | Danh từ |
Away team | Đội chơi trên sân đối phương | Danh từ |
B | ||
Beat | Thắng trận, đánh bại | Động từ |
Bench | Băng ghế dành cho ban huấn luyện cùng các cầu thủ dự bị | Danh từ |
Back header / Back heel | Cú đánh gót | Động từ |
Banana kick | Cú sút vòng cung | Động từ |
Booking | Phạt thẻ | Động từ |
Booked | Phạt thẻ vàng | Động từ |
Box | Chỉ khu vực 16m50 | Danh từ |
C | ||
Captain | Đội trưởng. | Danh từ |
Caped | Được gọi vào đội tuyển quốc gia. | |
Chip pass | Chuyền bằng cách lốp bóng | Động từ |
Chip shot | Sút bằng cách lốp bóng | Động từ |
Changing room | phòng thay quần áo | Danh từ |
Cheer | cổ vũ, khuyến khích | Động từ |
Corner arc | Vòng cung nhỏ ở 4 góc sân - nơi cầu thủ sẽ đặt bóng và thực hiện quả phạt góc | Danh từ |
Cap | Số lần khoác áo | |
Challenge | Tranh cướp bóng | Động từ |
Champions | Đội vô địch | Danh từ |
Coach | Huấn luyện viên. | Danh từ |
Commentator | Bình luận viên | Danh từ |
Center spot | Điểm giao bóng giữa sân | Danh từ |
Center circle | Vòng tròn giữa sân | Danh từ |
Clear | Phá bóng | Động từ |
Clean sheet | Giữ sạch lưới | Động từ |
Concede | Thủng lưới | Động từ |
Corner kick | Phạt góc | Động từ |
Counterattack | Phản công | Động từ |
Cover | Bọc lót, che chắn, hỗ trợ | Động từ |
Cross | Căng ngang/tạt vào | Động từ |
Crossbar | Xà ngang | Danh từ |
Cut down the angle | Khép góc | Động từ |
CM [Centre midfielder] | Tiền vệ trung tâm | Danh từ |
D | ||
Defend | phòng thủ | Động từ |
Defender | hậu vệ | Danh từ |
Dropped ball | cách trọng tài thả bóng giữa hai đội - ai nhanh chân giành được thì có bóng trước | Động từ |
Drift | Rê bóng. | Động từ |
Debut | Trận đấu ra mắt | |
Defensive midfielder | Tiền vệ phòng ngự | Danh từ |
Direct free kick | Phạt gián tiếp | |
Drop point | Để mất điểm | |
Drop kick | Cú đá bóng của thủ môn sau khi thả bóng từ tay xuống | |
Draw | Trận hoà/rút thăm chia bảng, chia cặp đấu | Danh từ |
E | ||
Equalizer | Bàn thắng cân bằng tỉ số | Danh từ |
Extra time | Thời gian bù giờ | Danh từ |
Endline | Đường biên cuối sân | Danh từ |
Empty net | Khung thành trống | |
F | ||
FIFA | Liên đoàn bóng đá thế giới | Danh từ |
Field | Sân bóng | Danh từ |
Friendly game | trận giao hữu | Danh từ |
First half | Hiệp một | |
Fixture | trận đấu diễn ra vào ngày đặc biệt | |
Fixture list | lịch thi đấu | Danh từ |
Former | Cựu | |
Formation | Đội hình | Danh từ |
Forward | tiền đạo | Danh từ |
Foul | phạm luật | Danh từ |
Fullback | Hậu vệ biên | Danh từ |
Free kick | Đá phạt | |
Full-time | hết giờ | |
G | ||
Goal | bàn thắng | Động từ |
Goal area | vùng cấm địa | Danh từ |
Goal kick | quả phát bóng | Danh từ |
Goal line | đường biên kết thúc sân | Danh từ |
Goalkeeper, goalie | thủ môn | Danh từ |
Goalpost | cột khung thành, cột gôn | Danh từ |
Goal scorer | cầu thủ ghi bàn | Danh từ |
Goal differ | bàn thắng cách biệt | |
Ground | sân bóng | Danh từ |
Gung-ho | Chơi quyết liệt | |
Grounder | Cú đánh trái banh trệt | Danh từ |
H | ||
Hat trick | ghi ba bàn thắng trong một trận đấu | |
Half-time | thời gian nghỉ giữa hai hiệp | |
Hand ball | chơi bóng bằng tay | |
Header | cú đội đầu | Động từ |
Head-to-Head | xếp hạng theo trận đối đầu [đội nào thắng sẽ xếp trên] | |
Home | sân nhà | Danh từ |
Hooligan | hô-li-gan | |
K | ||
Kick | cú sút bóng, đá bóng | |
Kick-off | quả ra bóng đầu, hoặc bắt đầu trận đấu lại sau khi ghi bàn | |
Keep goal | giữ cầu môn [đối với thủ môn] | |
L | ||
Laws of the Game | luật bóng đá | |
League | liên đoàn | Danh từ |
Linesman | trọng tài biên | Danh từ |
Long ball | Đường chuyền dài | |
M | ||
Man-to-man | Kiểu phòng ngự 1 kèm 1 | |
Match | trận đấu | |
Marking | Kèm người | Động từ |
Midfield | khu vực giữa sân | Danh từ |
Midfield line | đường giữa sân | Danh từ |
Midfield player | trung vệ | Danh từ |
N | ||
Net | lưới [bao khung thành], ý nghĩa khác: ghi bàn vào lưới nhà | |
National team | đội bóng quốc gia | |
O | ||
Own half only | Cầu thủ không lên quá giữa sân | |
Off the post | chệch cột dọc | |
Official | Chỉ tất cả trọng tài | |
Offside or off-side [n or adv] | lỗi việt vị | |
Offside position | Tư thế việt vị | |
Offside trap | Bẫy việt vị | |
Off the ball | Di chuyển không bóng | |
On-side | Không việt vị | |
One touch | 1 chạm | |
Out-of-play | Bóng ra ngoài sân | |
Outside-of-foot | Má ngoài | |
Overtime | Hiệp phụ | |
Own goal | bàn đá phản lưới nhà | |
Opposing team | đội bóng đối phương | |
P | ||
Pitch | sân bóng | |
Play-off | trận đấu giành vé vớt | |
Put eleven men behind the balls | đổ bê tông | |
Pass | chuyển bóng | Động từ |
Pace | Tốc độ | |
Penalty | Phạt đền | |
Penalty arc | Vòng cung của khu 16m50 | |
Penalty kick / shot | Cú sút phạt đền | |
Penalty spot | Chấm phạt đền | |
Pick up an injury | Gặp phải chấn thương | |
Play on | Trọng tài ra hiệu trận đấu tiếp tục | |
Post | Cột dọc | |
Promotion | Thăng hạng | |
Pull up | Hàng hậu vệ dâng lên | |
Punch shot | Cú gõ bóng | |
Penalty area | khu vực phạt đền, Khu vực cấm địa | |
Penalty kick, penalty shot | sút phạt đền | |
Penalty shoot-out | đá luân lưu | |
Penalty spot | nửa vòng tròn cách cầu môn 11 mét, khu vực 11 mét | |
Possession | kiểm soát bóng | |
Prolific goal scorer | cầu thủ ghi nhiều bàn. | |
R | ||
Red card | thẻ đỏ | |
Yellow card | thẻ vàng | |
Referee | trọng tài | |
Relegation | Xuống hạng | |
S | ||
Score | ghi bàn | Động từ |
Shoot a goal | sút cầu môn | Động từ |
Score a hat trick | ghi ba bàn thắng trong một trận đấu | |
Scorer | cầu thủ ghi bàn | Danh từ |
Scoreboard | bảng tỉ số | Danh từ |
Second half | hiệp hai | |
Send a player_ off | đuổi cầu thủ chơi xấu ra khỏi sân | Động từ |
Side | một trong hai đội thi đấu | |
Sideline | đường dọc biên mỗi bên sân thi đấu | |
Spectator | khán giả | Danh từ |
Stadium | sân vận động | Danh từ |
Striker | tiền đạo | Danh từ |
Studs | các chấm dưới đế giày cầu thủ giúp không bị trượt [chúng ta hay gọi: đinh giày] | |
Substitute | cầu thủ dự bị | Danh từ |
Supporter | cổ động viên | |
Stamina | Sức chịu đựng | |
T | ||
Tackle | bắt bóng bằng cách sút hay dừng bóng bằng chân | Động từ |
Team | đội bóng | |
Tie | trận đấu hòa | |
Tiebreaker | Chọn đội thắng trận bằng loạt đá luân lưu | |
Ticket tout | Bán vé chợ đen | |
Touch line | đường biên dọc | |
Throw-in | quả ném biên | |
The away-goal rule | luật bàn thắng sân nhà-sân khách | |
U | ||
Underdog | đội thua | |
Unsporting behavior | hành vi phi thể thao | |
Z | ||
Zonal marking | Phòng ngự theo khu vực | |
W | ||
Whistle | còi trọng tài | |
Winger | cầu thủ chạy cánh | |
World Cup | Vòng chung kết cúp bóng đá thể giới tổ chức 4 năm/lần do FIFA điều hành | Danh từ |
Thuật ngữ về các vị trí viết tắt trong bóng đá
Thuật ngữ | Từ đầy đủ | Ý nghĩa |
AM | Attacking midfielder | Tiền vệ tấn công |
CM | Centre midfielder | Trung tâm |
DM | Defensive midfielder | Phòng ngự |
LM,RM | Left + Right | Trái phải |
DM | Deep-lying playmaker | phát động tấn công |
Một số thuật ngữ liên quan
Thuật ngữ | Ý nghĩa |
Play-maker | Nhạc trưởng [Tiền vệ] |
Wonderkid | Thần đồng |
Manager | Huấn luyện viên trưởng |
Coach | Thành viên ban huấn luyện |
Scout | Trinh sát [Tình hình đội khác, phát hiện tài năng trẻ...] |
Physio | Bác sỹ của đội bóng |
Booked | Bị thẻ vàng |
Sent-off | Bị thẻ đỏ |
Thuật ngữ kèo trong bóng đá
Các thuật ngữ theo kèo châu Á
Kèo châu Á là loại kèo bóng đá phổ biến nhất ở Việt Nam. Toiyeuthethao gửi đến bạn hệ thống các thuật ngữ về kèo châu Á trong cá cược bóng đá thường gặp:
Thuật ngữ | Cách gọi khác | Ý nghĩa |
Cược rung | Running | Đặt cược trong khi trận đấu đang diễn ra |
Cược CS | Correct Score | đặt cược tỷ số chính xác của trận đấu |
Kèo chấp | Tỷ lệ kèo | tỷ lệ cá độ một trận đấu mà nhà cái đưa ra |
Kèo trên | đội chấp, đội cửa trên | |
Kèo dưới | đội được chấp, đội cửa dưới | |
Handicap | Asian Handicap | Tỷ lệ kèo chấp châu Á |
Odds | Tỷ lệ quy đổi khi thanh toán cược | |
Over / Under | kèo tài xỉu [trên dưới] | |
PEN | đá phạt đền penalty | |
Win full | ăn cả tiền | |
Lose full | thua cả tiền | |
Win Half | ăn nửa tiền | |
Lose Half | thua nửa tiền | |
HT | Half Time | hiệp 1 [nửa đầu trận đấu] |
FT | Full Time | thời gian cả trận đấu, hết trận đấu. |
ET | Extra time | thời gian thi đấu hiệp phụ |
MỘT SỐ KÈO CHÂU Á CƠ BẢN | ||
Bằng bóng, đồng banh, lvl | kèo 2 đội chơi được đánh giá ngang bằng không ai chấp ai. | |
Hòa được 1/2 | Nếu trận đấu hòa thì cửa trên sẽ mất nửa tiền cược, nếu thắng 1 bàn thì sẽ tính bình thường theo tỷ lệ chấp | |
Quả quả rưỡi | 1 1/4 - chênh lệch 1 trái rưỡi. Khi đó, chỉ cần trận đấu hòa thì cửa dưới sẽ ăn trọn. Nếu đội cửa trên thắng > 2 bàn thì mới ăn trọn tiền cược | |
Quả 2 quả rưỡi | 1 3/4 = 1 trái + 3/4. Cửa trên cần ghi ít nhất 3 bàn để thắng trọn cược. Ghi 2 bàn sẽ ăn nửa tiền. Còn ghi dưới 1 bàn thì cửa dưới thắng. | |
Đồng banh 1/4 | Nếu cửa trên thắng từ 1 bàn trở lên thì cửa trên sẽ ăn tiền cược tính theo tỷ lệ chấp. Tuy nhiên nếu trận đấu hòa thì cửa trên mất nửa tiền đặt cược | |
Nửa một 3/4 | Cửa trên ăn 1 nửa nếu thắng 1 bàn, ăn cả nếu thắng từ 2 bàn trở lên. Ngược lại thì cửa dưới ăn |
Một số thuật ngữ bóng đá kèo châu Âu
Kèo châu Âu được tính theo tỷ lệ cá cược bóng đá châu Âu Euro [Decimal]
Tỷ lệ kèo châu Âu khá đơn giản hơn so với châu Á khi họ không có đội cược chấp. Kèo châu Âu chỉ xét kết quả thắng/ thua/ hòa sẽ có một đội nhà và đội khách. Đội nào được đánh giá mạnh hơn thì khả năng ăn tiền thắng sẽ ít hơn và ngược lại.
Một số thuật ngữ về loại kèo này:
- Tỷ lệ 1×2 : Thể hiện tỷ lệ kèo chấp châu Âu
- Kèo 1: Cược đội chủ nhà thắng
- Kèo 2: Cược đội khách thắng
- Kèo x: Đặt cược 2 đội sẽ Hoà nhau
- Kèo 1x: cược đội chủ sân sẽ thắng hoặc hòa
- Kèo 2x: Đặt cược cho đội khách thắng hoặc hòa
Kèo tài xỉu & thuật ngữ trong cá cược bóng đá
Bắt tài xỉu trong bóng đá là một cách bắt kèo dựa trên tổng số bàn thắng của một trận đấu. Hiểu đơn giản kèo tài xỉu gồm 2 cửa đặt:
- Tài [ Over] viết tắt là O : Nếu tổng số bàn thắng trong trận đấu cao hơn tỷ lệ nhà cái đưa ra thì người chơi đặt tài sẽ thắng
- Xỉu [ Under] viết tắt là U : Nếu tổng số bàn thắng trong trận đấu thấp hơn tỷ lệ nhà cái đưa ra thì người chơi đặt xỉu sẽ thắng
Trên đây tổng hợp đầy đủ thuật ngữ bóng đá tiêu biểu được sử dụng thường xuyên trong bóng đá. Rất hi vọng rằng những thông tin này sẽ đem lại sự hữu ích cho quý bạn đọc.
Theo dõi website của chúng tôi thường xuyên để không bỏ lỡ bất kỳ thông tin thú vị nào về thế giới bóng đá sống động và đầy màu sắc. Nếu bạn có những thắc mắc về bóng đá, về thông tin các đội bóng, về địa chỉ mua sắm dụng cụ bóng đá [Quần áo giày tập] hãy liên hệ ngay để nhận được tư vấn từ chúng tôi. Các chuyên viên của chúng tôi chắc chắn sẽ đưa đến cho bạn những thông tin hữu ích.