Cho đường tròn (C) có phương trình x 22
Hay nhất
Chọn B Đường tròn (C) có tâm \(A\left(1; 1\right)\) và bán kính R=2. Phép đối xứng tâm \(I\left(2; 2\right)\) biến đường tròn (C)thành đường tròn \(\left(C'\right)\) có bán kính R'=R=2 và có tâm A' sao cho I là trung điểm của AA', do đó \(A'\left(3; 3\right).\) Vậy phương trình đường tròn \(\left(C'\right) là \left(x-3\right)^{2} +\left(y-3\right)^{2} =4hay x^{2} +y^{2} -6x-6y+14=0. \)
a) x2 + y2 – 4x + 8y – 5 = 0 ⇔ (x2 – 4x + 4) + (y2 + 8y + 16) = 25 ⇔ (x – 2)2 + (y + 4)2 = 25. Vậy (C) có tâm I(2 ; –4), bán kính R = 5. b) Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường tròn ta thấy: (–1 – 2)2 + (0 + 4)2 = 32 + 42 = 52= R2 ⇒ A thuộc đường tròn (C) ⇒ tiếp tuyến (d’) cần tìm tiếp xúc với (C) tại A ⇒ (d’) là đường thẳng đi qua A và vuông góc với IA ⇒ (d’) nhận ⇒ phương trình (d’): 3(x + 1) – 4(y - 0)= 0 hay 3x – 4y + 3 = 0. c) Gọi tiếp tuyến vuông góc với (d) : 3x – 4y + 5 = 0 cần tìm là (Δ). (d) có (Δ) ⊥ (d) ⇒ (Δ) nhận ⇒ (Δ): 4x + 3y + c = 0. (C) tiếp xúc với (Δ) ⇒ d(I; Δ) = R Vậy (Δ) : 4x + 3y + 29 = 0 hoặc 4x + 3y – 21 = 0. CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy và qua điểm M(2; 1). Xem đáp án » 30/03/2020 19,959
Tìm tâm và bán kính của các đường tròn sau: a, x2 + y2– 2x – 2y - 2 = 0 b, 16x2 + 16y2 + 16x – 8y -11 = 0 c, x2 + y2 - 4x + 6y – 3 = 0 Xem đáp án » 30/03/2020 8,177
Cho hai điểm A(3; -4) và B(-3; 4). Viết phương trình đường tròn (C) nhận AB là đường kính. Xem đáp án » 30/03/2020 7,553
Lập phương trình đường tròn (C) trong các trường hợp sau: a, (C) có tâm I(-2; 3) và đi qua M(2; -3); b, (C) có tâm I(-1; 2) và tiếp xúc với đường thẳng x – 2y +7 =0 c, (C) có đường kính AB với A = (1; 1) và B = (7; 5). Xem đáp án » 30/03/2020 7,061
Lập phương trình đường tròn đi qua ba điểm: a, A(1; 2), B(5; 2), C(1; -3) b, M(-2; 4), N(5; 5), P(6; -2) Xem đáp án » 30/03/2020 5,331
Lập phương trình của đường tròn tiếp xúc với các trục tọa độ và có tâm nằm trên đường thẳng 4x – 2y – 8 = 0 Xem đáp án » 30/03/2020 4,741
Cho đường tròn \( \left( C \right) \) có phương trình \({ \left( {x - 2} \right)^2} + { \left( {y - 2} \right)^2} = 4 \), thực hiện lần lượt phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 và phép quay tâm O góc \({90^0} \) biến đường tròn \( \left( C \right) \) thành đường tròn nào ?
A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 16\) B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 16\) C. \({\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 16\) D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 16\) Áp dụng công thức ta có tâm I(- 1; 4) Bán kính R= (−1)2+42−8=3. Đáp án C. Chú ý: Khi học sinh không nhớ công thức của tâm và bán kính thì cần biến đổi phương trình đường tròn ở dạng tổng quát về dạng chính tắc x2+y2+2x−8y+8=0⇔x+12+y−42=9 Từ đó có thông tin về tâm và bán kính của đường tròn. Các phương án A, B, D là các sai lầm thường gặp của học sinh.
Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 + 4 x − 2 y − 4 = 0 và điểm M(-2; 4) nằm trên đường tròn. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại M là: A.x + y – 2 = 0 B.2x + y = 0 C.x = - 2 D. y = 4 Các câu hỏi tương tự
Lập phương trình đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng Δ: 4x + 3y – 2 = 0 và tiếp xúc với hai đường thẳng d1: x + y + 4 = 0 và d2: 7x – y + 4 = 0 .
Cho đường tròn (C): x 2 + y 2 - 2x + 6y + 8 = 0 và đường thẳng d: x + y + 4 = 0. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) và song song với đường thẳng d là: A. x + y - 4 = 0 B. [ x + y = 0 x + y + 4 = 0 C. x + y = 0 D. x + y - 2 = 0
Cho đường tròn (C) : (x- 3) 2+ (y +1) 2= 5. Phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng d : 2x+ y + 5 = 0 là: B. 2x+ y= 2= 0 và 2x+ y-8= 0 C. 2x+ y+ 10 =0 và 2x+ y= 0 D. 2x+ y-10= 0
Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 − 4 x + 2 y − 4 = 0 . Một phương trình tiếp tuyến của đường tròn kẻ từ điểm M(-4; 2) là A. – 4x + 3y – 22 = 0 B. 4x + 3y + 10 = 0 C. 3x + 4y + 4 = 0 D.3x – 4y +20 = 0
Cho phương trình x 2 + y 2 - 2 ( m - 4 ) x - 2 ( m + 2 ) y + 5 m + 6 = 0 . Giá trị m để phương trình trên là phương trình của một đường tròn bán kính R = 2 là A. m = ± 2 B. m = ± 5 2 C. m = - 2 , m = - 5 2 D. m = 2 , m = 5 2 |