Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh đều bằng a, gọi G là trọng tâm tam giác SBC. Khoảng cách từ G đến mặt phẳng [ABC]bằng
A. a 6 9
B. a 3 6
C. a 6 6
D. a 6 12
Các câu hỏi tương tự
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3 . Gọi O là tâm của đáy ABC, d 1 là khoảng cách từ A đến mặt phẳng [SBC], d 2 là khoảng cách từ O đến mặt phẳng [SBC]. Tính d = d 1 + d 2 ?
A. d = 2 a 22 11 .
B. d = 2 a 22 33
C. d = 8 a 22 33
D. d = 8 a 22 11
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3 . Gọi O là tâm đáy ABC, d 1 là khoảng cách từ A đến mặt phẳng [SBC] và d 2 là khoảng cách từ O đến mặt phẳng [SBC]. Tính d = d 1 + d 2
A. d= 2a 2 /11
B. d= 2a 2 /33
C. d= 8a 2 /33
D. d= 8a 2 /11
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng d 1 . Gọi O là tâm của đáy ABC, d 1 là khoảng cách từ A đến mặt phẳng [SBC] và d 2 là khoảng cách từ O đến mặt phẳng [SBC]. Tính d = d 1 + d 2 .
A. d = 2 a 2 11
B. d = 2 a 2 33
C. d = 8 a 2 33
D. d = 8 a 2 11
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa đường thẳng SA với mặt phẳng [ABC] bằng 60 ° . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, khoảng cách giữa hai đường thẳng GC và SA bằng
A. a 5 10
B. a 5 5
C. a 2 5
D. a 5
Cho hình chóp S.ABC có SBC và ABC đều là tam giác đều cạnh a. Cho S A = a 3 2 . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng A B C bằng:
A. a 3 3
B. a
C. 3 a 4
D. a 3 2
Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết hình chóp S.ABC có thể tích bằng a 3 . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng [SBC]:
A. d = 6 a 195 65
B. d = 4 a 195 195
C. d = 4 a 195 65
D. d = 8 a 195 195
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng [SBC] là 6 4 , từ B đến mặt phẳng [SAC] là 15 10 từ C đến mặt phẳng [SAB] là 30 20 và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. 1 36
B. 1 48
C. 1 12
D. 1 24
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt đáy và S A = A B = 3 . Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB. Khoảng cách từ G đến mặt phẳng [SBC] bằng
A. 6 3
B. 6 6
C. 3
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A góc A B C ^ = 30 0 ; tam giác SBC là tam giác đều cạnh a và măt phẳng S A B ⊥ mặt phẳng [ABC]. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng [SBC] là:
A. a 6 5
B. a 6 3
C. a 3 3
D. a 6 6
Những câu hỏi liên quan
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SBC đều cạnh a, góc giữa mặt phẳng [SBC] và mặt phẳng đáy là 30 ° . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
A. V = a 3 3 32
B. V = a 3 2 16
C. V = 3 a 3 64
D. V = a 3 3 12
Tính thể tích V của hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều có cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng [SBC] bằng 3 a/4. Thể tích của hình chóp S.ABC là:
A. V = 3 8 a 3
B. V = 2 12 a 3
C. V = 3 12 a 3
D. V = 3 24 a 3
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng [SBC] là 6 4 , từ B đến mặt phẳng [SAC] là 15 10 từ C đến mặt phẳng [SAB] là 30 20 và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. 1 36
B. 1 48
C. 1 12
D. 1 24
Cho hình chóp S . A B C có đáy A B C là tam giác đều cạnh bằng 1. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng S B C là 6 4 , từ B đến mặt phẳng S A C là 15 10 ; từ C đến mặt phẳng S A B là 30 20 và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác A B C . Thể tích khối chóp S . A B C bằng
A. 1 36
B. 1 48
C. 1 12
D. 1 24
Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết hình chóp S.ABC có thể tích bằng a 3 . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng [SBC].
Cho hình chóp \[S.ABC\] có đáy \[ABC\] là tam giác đều cạnh \[a,\] khoảng cách từ điểm \[A\] đến mặt phẳng \[\left[ {SBC} \right]\] là \[\dfrac{{a\sqrt {15} }}{5}\] , khoảng cách giữa \[SA,BC\] là \[\dfrac{{a\sqrt {15} }}{5}\] . Biết hình chiếu của \[S\] lên mặt phẳng \[\left[ {ABC} \right]\] nằm trong tam giác \[ABC,\] tính thể tích khối chóp \[S.ABC\].
A.
B.
C.
\[\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\]
D.
\[\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\]