Bạn đã nắm được hết cách xưng hô trong gia đình bằng tiếng Trung chưa? Cha mẹ, con cái, chú dì cô bác…v.v… tiếng Hoa gọi như thế nào?
Hôm nay cùng học các từ vựng về chủ đề gia đình và các chức danh trong một gia đình nhé.
Bố: 父亲 /Fùqīn/ hoặc 爸爸 /Bàba/Mẹ: 母亲 /Mǔqīn/ hoặc 妈妈 /Māma/Vợ : 妻子 /Qīzi/ hoặc 老婆 /Lǎopó/Chồng: 丈夫 /Zhàngfu/ hoặc老公 /Lǎogōng/Con trai : 儿子 /Érzi/Con dâu: 媳妇 /Xífù/Con gái : 女儿 /Nǚ’ér/Con rể : 女婿 /Nǚxù/Anh trai: 哥哥 /Gēgē/Chị dâu: 大嫂 /DàsǎoEm trai: 弟弟/Dìdì/Em dâu: 弟妹 /Dìmèi/Chị gái: 姐姐 /Jiějie/Anh rể: 姐夫 /Jiěfū/Em gái: 妹妹 /Mèimei/Em rể: 妹夫 /Mèifū/Bố chồng: 公公 /Gōnggōng/Mẹ chồng: 婆婆 /Pópo/Bố vợ: 岳父 /Yuèfù/Mẹ vợ: 岳母 /Yuèmǔ/Ông thông gia: 亲家公 /Qìngjiā gōng/Bà thông gia: 亲家母 /Qìngjiāmǔ/Ông nội: 爷爷 /Yéye/Bà nội: 奶奶 /Nǎinai/Ông ngoại: 外公 /Wàigōng/Bà ngoại: 外婆 /Wàipó/Cậu:舅舅 /Jiùjiu/Mợ: 舅妈 /Jiùmā/Anh em họ : 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/Dì : 姨妈 /Yímā/
Chú[chồng của dì]: 姨夫 /Yífu/
4 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ XƯNG HÔ TRONG GIA ĐÌNH
1. 年龄 niánlíng: tuổi 2. 阿姨 āyí: cô, dì 3. 婴儿 yīng'ér: đứa bé 4. 保姆 bǎomǔ: người giữ trẻ 5. 男孩 nánhái: cậu bé 6. 兄弟 xiōngdì: anh, em trai 7. 孩子 háizi: đứa trẻ 8. 夫妇 fūfù: cặp vợ chồng 9. 女儿 nǚ'ér: con gái 10. 离婚 líhūn: ly hôn 11. 胎儿 tāi'ér: phôi thai 12. 订婚 dìnghūn: đính hôn 13. 多代大家庭 duō dài dà jiātíng: đại gia đình 14. 家庭 jiātíng: gia đình 15. 调情 tiáoqíng: trò tán tỉnh 16. 男子 nánzǐ: nam tử 17. 女孩 nǚhái: cô gái 18. 女友 nǚyǒu: bạn gái 19. 孙女 sūnnǚ: cháu gái 20. 爷爷 yéyé: ông nội 21. 奶奶(口语) nǎinai [kǒuyǔ]: bà nội [ khẩu ngữ] 22. 祖母 zǔmǔ: bà nội 23. 祖父母 zǔfùmǔ: ông bà nội 24. 孙子 sūnzi: cháu trai 25. 新郎 xīnláng: chú rể 26. 团体 tuántǐ: nhóm 27. 助手 zhùshǒu: người giúp việc 28. 小孩 xiǎohái: trẻ thơ 29. 女士 nǚshì: quý bà
30. 求婚 qiúhūn: cầu hôn
31. 婚姻 hūnyīn: hôn nhân 32. 母亲 mǔqīn: người mẹ 33. 打盹 dǎdǔn: Ngủ gật 34. 邻居 línjū: người hàng xóm 35. 新婚夫妇 xīnhūn fūfù: cặp vợ chồng mới cưới 36. 一对 yī duì: đôi vợ chồng 37. 父母 fùmǔ: cha mẹ 38. 合作伙伴 hézuò huǒbàn: đối tác 39. 聚会 jùhuì: buổi liên hoan 40. 人民 rénmín: người dân 41. 新娘 xīnniáng: Tân nương, cô dâu 42. 队列 duìliè: Đội ngũ, hàng ngũ 43. 招待会 zhāodài huì: tiệc chiêu đãi 44. 约会 yuēhuì: hẹn hò 45. 兄弟姐妹 xiōngdì jiěmèi: anh chị em ruột 46. 妹妹 mèimei: em gái 47. 儿子 érzi: con trai 48. 双胞胎 shuāngbāotāi: cặp song sinh 49. 叔叔 shūshu: chú
50. 婚礼 hūnlǐ: đám cưới
51. 青年人 qīngnián rén: thanh niên
===================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG
Hotline: 0987.231.448
Website: //tiengtrungthanglong.com/
Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com
Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Page 2
//www.youtube.com/watch?v=z-xjgRjSyZU
Cách gọi những người trong gia đình.
爸爸[bàba]: Cha, ba, bố
「父亲[fùqin]」là cách gọi tôn kính
妈妈[māma]:Mẹ
Nếu nói một cách tôn kính thì ta gọi là 「母亲[mǔqin]」。
爷爷[yéye]: Ông nội.
「祖父[zǔfù]」là cách gọi tôn kính
奶奶[nǎinai]: Bà nội
「祖母[zǔmǔ]」là cách xưng hô lễ phép hơn
外公[wàigōng]: Ông ngoại
外婆[wàipó]: Bà ngoại
哥哥[gēge]: Anh
姐姐[jiějie]: Chị
弟弟[dìdi]: Em trai
妹妹[mèimei]: Em gái
丈夫[zhàngfu]: Chồng.
「老公[lǎogōng]」là cách nói dân dã
妻子[qīzi]:Vợ
「老婆[lǎopó]」là cách nói dân dã.
tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy [ Tầng 4 ]
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
học tiếng đài loan
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
học tiếng trung giao tiếp
Chủ đề cách xưng hô trong gia đình rất hữu ích và thông dụng với mỗi học viên khi học tiếng Trung.
Dưới đây là những gợi ý cho các bạn khi các bạn học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc chủ đề cách xưng hô trong gia đình bằng tiếng Trung.
Ông nội : 爷爷 /Yéye/ Bà nội : 奶奶 /Nǎinai/ Ông ngoại : 外公 /Wàigōng/ Bà ngoại : 外婆 /Wàipó/ Bố : 爸爸 /Bàba/ Mẹ : 妈妈 /Māmā/ Con trai : 儿子 /Érzi/ Con gái : 女儿 /Nǚ’ér/ Anh : 哥哥 /Gēgē/ Chị : 姐姐 /jiějie/ Em trai : 弟弟 /Dìdì/ Em gái : 妹妹 /Mèimei/ Chồng : 老公 /Lǎogōng/ Vợ : 老婆 /Lǎopó/ Con dâu : 媳妇 /Xífù/ Con rể : 女婿 /Nǚxù/ Bố chồng :公公 /Gōnggōng/ Mẹ chồng :婆婆 /Pópo/ Bố vợ :岳父 /Yuèfù/ Mẹ vợ :岳母 /Yuèmǔ/ Ông thông gia : 亲家公 /Qìngjiā gōng/ Bà thông gia :亲家母 /Qìngjiāmǔ/ Cháu nội trai [gọi bạn là ông/bà] :孙子/ Sūnzi/ Cháu nội gái [gọi bạn là ông/ bà] :孙女 /Sūnnǚ/ Cháu ngoại trai [gọi ông/bà]:外孙 /Wàisūn/ Cháu ngoại gái [gọi ông/bà] :外孙女 /Wàisūnnǚ/ Mẹ kế : 继母/后妈 /Jìmǔ/hòumā/ Bố dượng : 继父 /Jìfù/ Anh, chị, em họ :表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/ Anh, em trai : 兄弟 /Xiōngdì/ Chị, em gái : 姐妹 /Jiěmèi/
Cách gọi[xưng hô] họ hàng bên Nội bằng tiếng Trung:
1.Bác [anh trai của bố] và bác dâu: 伯父-伯母 /Bófù – bómǔ/ 2. Chú [em trai của bố] và thím: 叔父-婶婶 /Shūfù – shěnshen/ 3.Bác gái/ cô [chị, em gái của bố ] và bác/chú rể: 姑妈-姑夫 /Gūmā – gūfu/ 4. Anh em họ [con của chị, em gái bố]: 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/ 5. Anh em họ [con của anh, em trai bố]: 堂哥/姐/弟/妹 /Táng gē/Jiě/dì/mèi/
Cách gọi[xưng hô]họ hàng bên ngoại bằng tiếng Trung:
1. Cậu [anh, em trai của mẹ]và mợ: 舅舅-舅妈 /Jiùjiu – jiùmā/ 2. Dì [chị , em gái của mẹ] và chú: 姨妈-姨夫 /Yímā – yífu/ 3. Anh em họ [con của chị, em gái của mẹ]: 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/ 3. Anh em họ [con của anh, em trai của mẹ]: 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/
Đối với anh, em trai:
1. Anh trai và chị dâu: 哥哥-嫂嫂 /Gēgē – sǎosǎo/ 2. Em trai và em dâu: 弟弟-弟媳 / Dìdì – dì xí/ 3. Cháu trai/cháu gái [gọi bạn bằng bác, chú] 侄子/侄女 /Zhízi/zhínǚ/ 4. Cháu trai/cháu gái [gọi bạn bằng cô] 舅侄/舅侄女 /Jiù zhí/jiù zhínǚ/
Đối với chị, em gái :
1.Chị và anh rể: 姐姐-姐夫 /Jiejie – jiěfu/ 2. Em gái và em rể: 妹妹-妹夫/Mèimei – mèifu/ 3.Cháu trai/cháu gái [gọi bạn là cậu]: 外甥/外甥女 /Wàishēng/wàishēngnǚ/
4.Cháu trai/cháu gái [gọi bạn là Dì]: 姨侄/姨侄女 /Yí zhí/yí zhínǚ/
Chú ý: Có một số từ sau đây chỉ dùng trong văn phong giới thiệu Chồng :丈夫 /Zhàngfū/ Vợ : 妻子 /Qīzi/ Anh em họ [con cô] :姑表 /Gūbiǎo/ Anh em họ [con Dì] : 姨表 /Yíbiǎo/
Anh em họ [con cậu] : 舅表 /Jiù biǎo/
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi
Nguồn: www.chinese.edu.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Trong Tiếng Việt có rất nhiều cách để nói về chồng như ông xã, đức lang quân, ông nhà tôi; vậy các em để biết trong tiếng Trung khi chỉ chồng đã có những cách nào chưa? Tham khảo bài cô viết dưới đây nhé!
- 亲夫 /Qīnfū/ : Thời cổ đại sử dụng
- 相公/xiànggōng/ : Tướng công , thời ngày xưa hay dùng
- 郎君 /lángjūn/ : Lang quân , thời ngày xưa dùng
- 外子 /wàizǐ/ : Thời ngày xưa dùng
- 我家那口子 /wǒjiā nà kǒuzi/: dùng trong khẩu ngữ có thể chỉ vợ hoặc chồng hoặc người yêu
- 丈夫 /zhàngfu /
- 老公 /lǎogōng/
- 先生 /xiānshēng/
- 他爹:/Tā diē/ bố nó