Chữ G đọc là gì
Home/Wiki/g trong tiếng anh đọc là gì | Món Miền Trung
Wiki g trong tiếng anh đọc là gì | Món Miền TrungĐặng Gia Nghi 0 48 3 minutes read Bạn đang xem: g trong tiếng anh đọc là gì | Món Miền Trung Tại Món Miền Trung Phương pháp phát âm chữ G trong tiếng Anh chuẩn nhất hiện nay dành cho người học tiếng anh Show
Chữ G trong tiếng Anh không khó khi phát âm, chữ G với ba khả năng phát âm là /g/, /dʒ/ và âm câm. Vậy trong trường hợp nào G được phát âm là /g/ và trường hợp nào thì G được phát âm là /dʒ/ . Học cách phát âm chữ G trong tiếng AnhChữ G thường được đọc là /g/ khi đứng đầu một từgain /geɪn/ (v) đạt được galactic /gəˈlæktɪk/ (a) cực kỳ lớn gamble /ˈgæmbl ̩/ (v) chơi cờ bạc gamble /ˈgæmbl ̩/ (v) đánh bạc game /geɪm/ (n) trò chơi gas /gæs/ (n) khí đốt gear /gɪr/ (n) thiết bị geek /giːk/ (n) kẻ mọt sách get /get/ (v) đạt được girl /gɜːrl/ (n) con gái go /gəʊ/ (v) đi goal /gəʊl/ (n) mục tiêu goat /gəʊt/ (n) con dê gold /gəʊld/ (n) vàng groom /gruːm/ (n) chú rể guarantee /ˌgærənˈtiː/ (v) bảo đảm guarantee /ˌgærənˈtiː/ (v) bảo đảm guard /gɑːrd/ (v) bảo vệ guideline /ˈgaɪdlaɪn/ (n) hướng dẫn gun /gʌn/ (n) súng Các trường hợp G được phát âm là /dʒ/ khi nó đứng trước chữ enagency /ˈeɪdʒəntsi/ (n) chi nhánh collagen /ˈkɑːlədʒən/ (n) chất tạo keo diligence /ˈdɪlɪdʒənts/ (n) sự cần cù gender /ˈdʒendər/ (n) giới tính gene /dʒiːn/ (n) gen general /ˈdʒenərəl/ (a) chung chung READ Sử dụng Bootstrap để tạo giao diện cho trang web hỗ trợ responsive generation /ˌdʒenəˈreɪʃən/ (n) thế hệ genesis /ˈdʒenəsɪs/ (n) căn nguyên, nguồn gốc genius /ˈdʒiːniəs/ (n) thiên tài gentle /ˈdʒentl ̩/ (a) lịch thiệp G được phát âm là /dʒ/ khi nó đứng trước e và trong nhóm đuôi ageadvantage /ədˈvæntɪdʒ/ (n) lợi ích age /eɪdʒ/ (n) tuổi average /ˈævərɪdʒ/ (n) trung bình baggage /ˈbægɪdʒ/ (n) hành lý blockage /ˈblɑːkɪdʒ/ (n) sự bao vây courage /ˈkɜːrɪdʒ/ (n) lòng dũng cảm manage /ˈmænɪdʒ/ (v) quản lý percentage /pəˈsentɪdʒ/ (n) tỉ lệ phần trăm shortage /ˈʃɔːrtɪdʒ/ (n) sự thiếu hụt vintage /ˈvɪntɪdʒ/ (n) sự cổ điển Cách phát âm chữ G trong tiếng Anh 1 Luyện phát âm tiếng Anh cùng English4u Chữ G cũng được đọc là /dʒ/ khi nó đứng trước y hoặc trong dgeallergy /ˈælədʒi/ (n) sự dị ứng analogy /əˈnælədʒi/ (n) sự tương tự, giống nhau apology /əˈpɑːlədʒi/ (n) lời xin lỗi badge /bædʒ/ (n) phù hiệu, quân hàm biology /baɪˈɑːlədʒi/ (n) sinh học dodge /dɑːdʒ/ (n) động tác chạy lắt léo edge /edʒ/ (n) lưỡi (dao) elegy /ˈelədʒi/ (n) khúc bi thương energy /ˈenədʒi/ (n) năng lượng fridge /frɪdʒ/ (n) tủ lạnh Chữ G bị câm khi đứng trước m, n ở đầu hoặc cuối một từalign /əˈlaɪn/ (v) sắp cho thẳng hàng campaign /kæmˈpeɪn/ (n) chiến dịch cologne /kəˈləʊn/ (n) nước hoa design /dɪˈzaɪn/ (v) thiết kế foreigner /ˈfɔːrənər/ (n) người nước ngoài gnat /næt/ (n) sự nghiến răng READ Dầm cầu trục là gì? dầm cầu trục đơn, dầm cầu trục đôi gnocchi /ˈnjɑːki/ (n) món pasta khoai tây phlegm /flem/ (n) sự lạnh lùng reign /reɪn/ (v) trị vì sign /saɪn/ (v) ký Nắm rõ quy tắc phát âm của từng chữ cái sẽ giúp bạn học phát âm tiếng Anh tốt hơn. Bạn có thể tìm thêm các video dạy phát âm tiếng Anh online qua các kênh như tienganh247, BBC để nghe các thầy cô hướng dẫn các đọc và luyện tập tại nhà mang lại hiệu quả tốt hơn. >> Bí quyết phát âm các từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ e ======== Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào: Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, Tiếng Anh thương mại chuyên ngành, Tiếng Anh để đi phỏng vấn xin việc, Luyện Thi IELTS, TOEIC, TOEFL,.. Nếu bạn hoặc người thân, bạn bè có nhu cầu học tiếng Anh thì đừng quên giới thiệu chúng tôi nhé. Để lại thông tin tại đây để được tư vấn: See more articles in category: Wiki Đặng Gia Nghi 0 48 3 minutes read |