Chuyên đề: Phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn
Hôm nay, Timgiasuhanoi.com cùng các em ôn tậpChuyên đề Phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn. Chuyên đề này cũng nằm trong chuyên đề ôn thi vào 10 môn Toán.
Các em cần phải thuộc, ghi nhớ lý thuyết về phương trình bậc nhất, bậc hai và định lý Vi et.
A. Lý thuyết:
I. Phương trình bậc nhất một ẩn
– Định nghĩa: Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng: $ \displaystyle ax+b=0$ trong đó $ \displaystyle x$là ẩn số a , b là các số cho trước gọi là các hệ số $ \displaystyle \left[ a\ne 0 \right]$.
– Phương pháp giải: $ \displaystyle ax+b=0$ ⇔ $ \displaystyle ax=-b$ ⇔ $ \displaystyle x=\frac{-b}{a}$.
II. Phương trình bậc hai một ẩn
– Định nghĩa: Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có dạng: $ \displaystyle a{{x}^{2}}+bx+c=0$ trong đó $ \displaystyle x$là ẩn số a, b, c là các số cho trước gọi là các hệ số $ \displaystyle \left[ a\ne 0 \right]$.
– Phương pháp giải:
+ Công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc hai: $ \displaystyle a{{x}^{2}}+bx+c=0$ [a ≠ 0] là $ \displaystyle \Delta ={{b}^{2}}-4ac$
- $ \displaystyle \Delta >0$: Phương trình có hai nghiệm phân biệt: $ \displaystyle \,{{x}_{1}}=\frac{-b+\sqrt{\Delta }}{2a}$,$ \displaystyle {{x}_{2}}=\frac{-b-\sqrt{\Delta }}{2a}$
- $ \displaystyle \Delta =0$: Phương trình có nghiệm kép: $ \displaystyle \,{{x}_{1}}={{x}_{2}}=\frac{-b}{2a}$.
- $ \displaystyle \Delta 0$: Phương trình có hai nghiệm phân biệt: $ \displaystyle \,{{x}_{1}}=\frac{-{b}’+\sqrt{{{\Delta }’}}}{a}$, $ \displaystyle {{x}_{2}}=\frac{-{b}’-\sqrt{{{\Delta }’}}}{a}$.
- $ \displaystyle {\Delta }’=0$: Phương trình có nghiệm kép: $ \displaystyle \,{{x}_{1}}={{x}_{2}}={{\frac{-b}{a}}^{\prime }}$.
- $ \displaystyle {\Delta }'0$
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
$ \displaystyle \,{{x}_{1}}=\frac{-b+\sqrt{\Delta }}{2a}=\frac{5+1}{2}=3$;$ \displaystyle {{x}_{2}}=\frac{-b-\sqrt{\Delta }}{2a}=\frac{5-1}{2}=2$
b]$ \displaystyle {{x}^{2}}-2x-1=0$
c]$ \displaystyle {{x}^{2}}-2x+10=0$
d]$ \displaystyle 9{{x}^{2}}+12x+4=0$
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức đối xứng, lập phương trình bậc hai nhờ nghiệm của phương trình bậc hai cho trước
Ví dụ:Gọi$ \displaystyle {{x}_{1}},{{x}_{2}}$ là hai nghiệm của phương trình: $ \displaystyle {{x}^{2}}+x-2+\sqrt{2}=0$. Không giải phương trình, tính các giá trị của các biểu thức sau:
$ \displaystyle A=\frac{1}{{{x}_{1}}}+\frac{1}{{{x}_{2}}}$;
$ \displaystyle B={{x}_{1}}^{2}+{{x}_{2}}^{2}$;
$ \displaystyle C=\left| {{x}_{1}}-{{x}_{2}} \right|$;
$ \displaystyle D={{x}_{1}}^{3}+{{x}_{2}}^{3}$;
Hướng dẫn giải:
Ta có:$ \displaystyle \left\{ \begin{array}{l}S={{x}_{1}}+{{x}_{2}}=\frac{-b}{a}=-1\\P={{x}_{1}}{{x}_{2}}=\frac{c}{a}=-2+\sqrt{2}\end{array} \right.$
$ \displaystyle A=\frac{1}{{{x}_{1}}}+\frac{1}{{{x}_{2}}}=\frac{{{x}_{2}}+{{x}_{1}}}{{{x}_{1}}{{x}_{2}}}=\frac{-1}{-2+\sqrt{2}}$.
$ \displaystyle B={{x}_{1}}^{2}+{{x}_{2}}^{2}$ $ \displaystyle ={{\left[ {{x}_{1}}+{{x}_{2}} \right]}^{2}}-{{x}_{1}}{{x}_{2}}$ $ \displaystyle =1-\left[ -2+\sqrt{2} \right]=3-\sqrt{2}$.
$ \displaystyle C=\left| {{x}_{1}}-{{x}_{2}} \right|=\sqrt{{{\left[ {{x}_{1}}-{{x}_{2}} \right]}^{2}}}$ $ \displaystyle =\sqrt{{{\left[ {{x}_{1}}+{{x}_{2}} \right]}^{2}}-4{{x}_{1}}{{x}_{2}}}$ $ \displaystyle =\sqrt{1-4\left[ -2+\sqrt{2} \right]}=2\sqrt{2}-1$.
$ \displaystyle D={{x}_{1}}^{3}+{{x}_{2}}^{3}$ $ \displaystyle ={{\left[ {{x}_{1}}+{{x}_{2}} \right]}^{3}}-3{{x}_{1}}{{x}_{2}}\left[ {{x}_{1}}+{{x}_{2}} \right]$ $ \displaystyle =-1+3\left[ -2+\sqrt{2} \right]=-7+3\sqrt{2}$.Ôn thi Toán vào lớp 10 - Tags: bậc 2, bậc hai, bậc nhấtDạng toán: Rút gọn biểu thức chứa số
Bài tập giải bài toán bằng cách lập phương trình – hệ phương trình vào lớp 10 năm 2017
Một số bài tập toán rèn kỹ năng ôn thi vào 10 năm học 2018-2019
Bài tập về hệ phương trình chứa tham số
Bài tập cơ bản Hình học ôn thi vào 10
Bài tập cơ bản về góc trong đường tròn
6 bài toán trực tâm của tam giác
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
PHẦN A
NHẮC LẠI VỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Phương trnh bc nht mt n:
Đnh ngha: Phương trình bậc nhất một n là phương trình có dạng:
trong
đó
là n số ;
,
là các số cho trước gọi là các hệ số
.
Phương php gii:
.
Ví dụ minh họa
Bài 1: Giải các phương trình:
Gii
a]
. Vậy phương trình có nghiệm
.
b]
. Vậy phương trình có nghiệm
.
c]
. Vậy phương trình có nghiệm
.
Bài 2: Giải các phương trình:
Gii
a]
.Vậy pt có nghiệm
.
b]
. Vậy phương trình có nghiệm
.
c]
. Vậy phương trình có nghiệm
.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bi 1. Giải các phương trình sau:
Đp số:
Video liên quan