Cửa hàng đồ ăn tiếng Anh là gì

Thức ăn nhanh [ fast food] đã trở thành món ăn phổ biến trên khắp thế giới trong vài thập kỷ gần đây. Bạn có phải là người nghiện đồ ăn nhanh ?

Bạn đã từng vào một cửa hàng ăn nhanh ở nước ngoài ? Nó có gì khác so với 1 cửa hàng ăn nhanh Việt?

Mia chắc chắn điều khác biệt đầu tiên là việc giao tiếp với nhân viên phục vụ bằng tiếng anh.

Bạn muốn gọi món này , muốn lấy thứ kia, bạn cần biết từ vựng về nó.

Hôm nay, Mia sẽ giới thiệu với các bạn tổ hợp 25 từ vựng tiếng anh nhà hàng khách sạn chủ đề cửa hàng ăn nhanh để các bạn có thể tự tin ứng xử các tình huống với mọi người nhé.

25 TỪ VỰNG TIẾNG ANH NHÀ HÀNG KHÁCH SẠN - CỬA HÀNG ĂN NHANH


1. Bắt đầu làm quen với các vật dụng trong nhà hàng :

napkin: khăn ăn

VD: Let s use this napkin

tray: cái khay

VD: Where can I find a tray? Tôi có thể lấy 1 cái khay ở đâu ?

straw: ống hút

VD: Would you like a straw? Bạn có muốn lấy ống hút không?

price list: bảng giá

VD:Give me that price list .Đưa tôi cái bảng giá kia với

paper cups: cốc giấy

VD: I want to use these pink paper cups

>>Xem thêm về từ vựng tiếng anh nhà hàng khách sạn

2. Món ăn thường thấy trong các nhà hàng ăn nhanh

French fries: khoai tây chiên

Pizza: bánh pizza

Hamburger/ burger: bánh kẹp hình tròn,có nhân thịt và rau

hotdog: bánh kẹp xúc xích

ketchup/ tomato sauce: tương cà chua

chili sauce: tương ớt

mustard: mù tạc

mayonnaise: sốt ma-don-ne

3. Những từ ngữ về đồ uống tráng miệng bạn cũng cần phải biết

soft drink: thức uống có ga, nước ngọt như Cocacola, 7up, Sprite

Canned drink: thức uống được đóng trong lon

frozen yogurt: sữa chua đánh đá

soda: nước xô-đa

milkshake: sữa lắc

>>Xem thêm:55 Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Khách Sạn

4. Các từ vựng khác liên quan

reheat: hâm nóng lại

VD: Please reheat this pizza for me

Pizzeria: cửa hàng pizza

Burger Bar: cửa hàng bơ-gơ

Street stand: xe/ quầy bán thức ăn dọc đường

eat in: ăn tại chỗ, tại nhà hàng

VD: I want to buy 3 hamburgers eat in. Tôi muốn mua 3 cái bánh bơ gơăn tại chỗ.

carry out/ take away: mua mang đi

VD: I want to buy a pizza take away. Tôi muốn mua 1 cái pizza mang về.

Home delivery: giao hàng tận nhà

VD: This company has a home delivery service.

>>Xem thêm: Tiếng anh chuyên ngành du lịch khách sạn: 4 Blog Tiếng Anh Người Làm Ngành Du Lịch Khách Sạn Nên Đọc

Bạn muốn tìm một người thầy tận tâm, giúp bạn luyện giao tiếp và học tiếng anh nhà hàng khách sạn hiệu quả hơn. Hãy để antoree.com kết nối bạn với một người thầy phù hợp . Đăng ký tìm giáo viên 1 kèm 1

Hình thức học Online 1 kèm 1 của antoree có sự CÁ NHÂN HÓA trong lộ trình học tập với thời gian LINH HOẠT và chi phí TIẾT KIỆM là sự lựa chọn của cộng đồng 500,000+ trong suốt 2 năm qua.

//www.antoree.com/vi/gui-yeu-cau-hoc/buoc-1?utm_source=Blog%20post&utm_medium=Blog%20post&utm_campaign=Blog%20post%20_25%20t%E1%BB%AB%20v%E1%BB%B1ng%20ti%E1%BA%BFng%20anh%20nh%C3%A0%20h%C3%A0ng%20kh%C3%A1ch%20s%E1%BA%A1n-%20c%E1%BB%ADa%20h%C3%A0ng%20%C4%83n%20nhanh

Video liên quan

Chủ Đề