Cước điện thoại tiếng Anh là gì

Thuê bao trả sau tiếng Anh là postpaid, phiên âm /poust'peid/, là người dùng phải đăng ký tại các nhà mạng, có hợp đồng rõ ràng và thanh toán vào cuối tháng khi sử dụng dịch vụ này. Gói cước trả sau có rất nhiều lợi ích, không lo về việc hết tiền trong tài khoản.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Những nhà mạng hiện đang áp dụng thuê bao trả sau như Viettel, Mobiphone, Vinaphone.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến thuê bao trả sau.

Service plan /ˈsɜː.vɪs plæn/: Gói cước.

Service provider /ˈsɜː.vɪs prəˈvaɪ.dər/: Nhà mạng.

Mobile internet /ˈməʊ.baɪl ˈɪn.tə.net/: Internet sử dụng trên điện thoại.

Monthly contract/ˈmʌn.θli ˈkɒn.trækt/: Thuê bao tháng.

Top up /tɒp ʌp/: Nạp tiền điện thoại.

Postpaid /poust'peid/: Thuê bao trả sau.

Chi tiết khuyến mãi thuê bao trả sau bằng tiếng Anh.

Roaming fee applies to new subscribers roaming is50,000 VND one subscriber.

Phí chuyển vùng áp dụng cho thuê bao mới chuyển vùng là50,000 đồng cho mộtthuê bao.

Conversion fee for the subscribers converted from prepaid to postpaid and postpaid to postpaid packages usually VIP is50,000 VNDsubscriber.

Phí chuyển đổi đối với các thuê bao được chuyển đổi từ trả trước sang trả sau và trả sau sang các gói trả sau thường là VIP là50,000 đồng cho mộtthuê bao.

Free on-net calls in 12 months.

Cuộc gọi nội mạng miễn phí trong 12 tháng.

Bài viết thuê bao trả sau tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếngAnh SGV.

Video liên quan

Chủ Đề