Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn điểm chuẩn

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn ĐHQGHCM năm 2021

0
633
Share
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp

    Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn ĐHQG TPHCM đã công bố điểm chuẩn năm 2021.

    Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn ĐHQG TPHCM năm 2021

    Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đã được cập nhật.

    Điểm sàn HCMUSSH năm 2021

    Điểm sàn trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐHQGHCM năm 2021như sau:

    Ngành xét tuyển Điểm sàn
    Chương trình chuẩn
    Giáo dục học 18.0
    Quản lý giáo dục 18.0
    Ngôn ngữ Anh 20.0
    Ngôn ngữ Nga 18.0
    Ngôn ngữ Pháp 18.0
    Ngôn ngữ Trung Quốc 18.0
    Ngôn ngữ Đức 18.0
    Ngôn ngữ Tây Ban Nha 18.0
    Ngôn ngữ Italia 18.0
    Lịch sử 18.0
    Ngôn ngữ học 18.0
    Văn học 18.0
    Văn hóa học 18.0
    Báo chí 20.0
    Nhân học 18.0
    Xã hội học 18.0
    Tâm lý học 20.0
    Tâm lý học giáo dục 18.0
    Địa lý học 18.0
    Đông phương học 18.0
    Nhật Bản học 20.0
    Hàn Quốc học 20.0
    Quan hệ quốc tế 20.0
    Truyền thông đa phương tiện 20.0
    Triết học 18.0
    Tôn giáo học 18.0
    Thông tin Thư viện
    Quản lý thông tin 18.0
    Đô thị học 18.0
    Lưu trữ học 18.0
    Quản trị văn phòng 18.0
    Công tác xã hội 18.0
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.0
    Việt Nam học 18.0
    Đô thị học [Phân hiệu Bến Tre]
    Chương trình Chất lượng cao
    Ngôn ngữ Anh 20.0
    Ngôn ngữ Trung Quốc 20.0
    Ngôn ngữ Đức 20.0
    Quan hệ quốc tế 20.0
    Nhật Bản học 20.0
    Báo chí 20.0
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.0

    Điểm chuẩn HCMUSSHnăm 2021

    1. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

    Tên ngành Điểm trúng tuyển ĐGNL
    Chương trình chuẩn
    Giáo dục học
    Ngôn ngữ Anh
    Ngôn ngữ Nga
    Ngôn ngữ Pháp
    Ngôn ngữ Trung Quốc
    Ngôn ngữ Đức
    Ngôn ngữ Tây Ban Nha
    Ngôn ngữ Italia
    Lịch sử
    Ngôn ngữ học
    Văn học
    Văn hóa học
    Báo chí
    Nhân học
    Xã hội học
    Tâm lý học
    Địa lý học
    Đông phương học
    Nhật Bản học
    Hàn Quốc học
    Quan hệ quốc tế
    Truyền thông đa phương tiện
    Triết học
    Thông tin Thư viện
    Quản lý thông tin
    Đô thị học
    Lưu trữ học
    Công tác xã hội
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    Việt Nam học
    Đô thị học [Phân hiệu Bến Tre]
    Chương trình CLC
    Ngôn ngữ Anh
    Quan hệ quốc tế
    Nhật Bản học
    Báo chí
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

    2. Điểm chuẩn phương thức xét đặc cách tốt nghiệp

    Tên ngành Khối XT Điểm chuẩn
    Giáo dục học 24.0
    Quản lý giáo dục 24.0
    Ngôn ngữ Anh 27.2
    Ngôn ngữ Nga 24.0
    Ngôn ngữ Pháp 25.5
    Ngôn ngữ Trung Quốc 27.0
    Ngôn ngữ Đức 25.6
    Ngôn ngữ Tây Ban Nha 25.3
    Ngôn ngữ Italia 24.5
    Triết học 24.0
    Tôn giáo học 24.0
    Lịch sử 24.0
    Ngôn ngữ học C00 25.2
    D14 25.0
    Văn học C00 25.8
    D01, D14 25.6
    Văn hóa học C00 25.7
    D01, D14 25.626.9
    Quan hệ quốc tế D01 26.7
    D14
    Xã hội học A00, D14 25.2
    C00 25.6
    Nhân học 24.7
    Tâm lý học B00 26.2
    C00, D14 26.6
    Địa lý học A01 24.0
    C00 24.5
    Đông phương học 25.8
    Nhật Bản học D01 26.0
    D14 26.1
    Hàn Quốc học D01 26.25
    D14 26.45
    Việt Nam học C00 24.5
    D01, D14 24.0
    Báo chí C00 27.8
    D01 27.1
    D14 27.2
    Truyền thông đa phương tiện D01 27.7
    D14, D15 27.9
    Thông tin Thư viện 24.0
    Quản lý thông tin A01 25.5
    C00 26.0
    D01, D14 25.6
    Lưu trữ học C00 24.8
    D01, D14 24.2
    Quản trị văn phòng C00 26.9
    D01, D14 26.2
    Đô thị học 24.0
    Công tác xã hội C00 24.3
    D01, D14 24.0
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.0
    D01 26.6
    D14 26.8
    Tâm lý học giáo dục 24.0
    Ngôn ngữ Anh [CLC] 26.7
    Ngôn ngữ Trung Quốc [CLC] 26.3
    Ngôn ngữ Đức [CLC] 25.6
    Quan hệ quốc tế [CLC] D01 26.3
    D14 26.6
    Nhật Bản học [CLC] 25.4
    Báo chí [CLC] 26.8
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [CLC] C00 25.4
    D14 25.3

    3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021

    Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐHQG TPHCM như sau:

    Tên ngành Khối XT Điểm chuẩn
    Giáo dục học B00 22.6
    C00 23.2
    C01 22.6
    D01 23
    Quản lý giáo dục 21
    Ngôn ngữ Anh D01 27.2
    Ngôn ngữ Anh CLC D01 26.7
    Ngôn ngữ Nga 23.95
    Ngôn ngữ Pháp D01 25.5
    D03 25.1
    Ngôn ngữ Trung Quốc D01 27
    D04 26.8
    Ngôn ngữ Trung Quốc CLC D01 26.3
    D04 26.2
    Ngôn ngữ Đức D01 25.6
    D05 24
    Ngôn ngữ Đức CLC D01 25.6
    D05 24
    Ngôn ngữ Tây Ban Nha 25.3
    Ngôn ngữ Italia 24.5
    Triết học A01 23.4
    C00 23.7
    D01, D14 23.4
    Tôn giáo học C00 21.7
    D01, D14 21.4
    Lịch sử C00 24.1
    D01, D14 24
    Ngôn ngữ học C00 25.2
    D01, D14 25
    Văn học C00 25.8
    D01, D14 25.6
    Văn hóa học C00 25.7
    D01, D14 25.6
    Quan hệ quốc tế D01 26.7
    D14 26.9
    Quan hệ quốc tế CLC D01 26.3
    D14 26.6
    Xã hội học A00 25.2
    C00 25.6
    D01, D14 25.2
    Nhân học C00 24.7
    D01 24.3
    D14 24.5
    Tâm lý học B00 26.2
    C00 26.6
    D01 26.3
    D14 26.6
    Địa lý học A01 24
    C00 24.5
    D01, D15 24
    Đông phương học D01 25.8
    D04 25.6
    D14 25.8
    Nhật Bản học D01 26.0
    D06 25.9
    D14 26.1
    Nhật Bản học CLC D01 25.4
    D06 25.2
    D14 25.4
    Hàn Quốc học D01 26.25
    D14 26.45
    DD2, DH5 26
    Báo chí C00 27.8
    D01 27.1
    D14 27.2
    Báo chí CLC C00 26.8
    D01 26.6
    D14 26.8
    Truyền thông đa phương tiện D01 27.7
    D14, D15 27.9
    Thông tin Thư viện A01 23
    C00 23.6
    D01, D14 23
    Quản lý thông tin A01 25.5
    C00 26
    D01, D14 25.5
    Lưu trữ học C00 24.8
    D01, D14 24.2
    Quản trị văn phòng C00 26.9
    D01, D14 26.2
    Việt Nam học C00 24.5
    D01, D14, D15 23.5
    Đô thị học A01 23.5
    C00 23.7
    D01, D14 23.5
    Công tác xã hội C00 24.3
    D01, D14 24
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27
    D01 26.6
    D14 26.8
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC C00 25.4
    D01, D14 25.3
    Tâm lý học giáo dục B00 21.1
    B08, D01, D14 21.2

    Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn ĐHQGHCM năm 2020như sau:

    Tên ngành 2019 Điểm chuẩn 2020
    Chương trình chuẩn
    Giáo dục học [B00, D01] 19 21.25
    Giáo dục học [C00, C01] 22.15
    Ngôn ngữ Anh 25 26.17
    Ngôn ngữ Nga 19.8 20
    Ngôn ngữ Pháp [D03] 21.7 22.75
    Ngôn ngữ Pháp [D01] 23.2
    Ngôn ngữ Trung Quốc 23.6 25.2
    Ngôn ngữ Đức [D01] 22.5 23
    Ngôn ngữ Đức [D05] 20.25 22
    Ngôn ngữ Tây Ban Nha 21.9 22.5
    Ngôn ngữ Italia 20 21.5
    Lịch sử [D01, D14] 21.3 22
    Lịch sử [C00] 22.5
    Ngôn ngữ học [D01, D14] 21.7 23.5
    Ngôn ngữ học [C00] 24.3
    Văn học [D01, D14] 21.3 24.15
    Văn học [C00] 24.65
    Văn hóa học [D01, D14] 23 24.75
    Văn hóa học [C00] 25.6
    Báo chí [C00] 24.7 27.5
    Báo chí [D01, D14] 24.1 26.15
    Nhân học [D01, D14] 20.3 21.75
    Nhân học [C00] 22.25
    Xã hội học [A00, D01, D14] 22 24
    Xã hội học [C00] 25
    Tâm lý học [C00] 23.78 26.6
    Tâm lý học [B00, D01, D14] 23.5 25.9
    Địa lý học [A01, D01, D15] 21.1 22.25
    Địa lý học [C00] 22.75
    Đông phương học [D04, D14] 22.85 24.45
    Đông phương học [D01] 24.65
    Nhật Bản học [D06, D14] 23.61 25.2
    Nhật Bản học [D01] 25.65
    Hàn Quốc học 23.45 25.2
    Quan hệ quốc tế [D14] 24.3 25.6
    Quan hệ quốc tế [D01] 26
    Truyền thông đa phương tiện [D14, D15] 24.3 26.25
    Truyền thông đa phương tiện [D01] 27
    Triết học [A01, D01, D14] 19.5 21.25
    Triết học [C00] 21.75
    Tôn giáo học [D01, D14] / 21
    Tôn giáo học [C00] / 21.5
    Thông tin Thư viện [A01, D01, D14] 19.5 21
    Thông tin Thư viện [C00] 21.25
    Quản lý thông tin [A01, D01, D14] 21 23.75
    Quản lý thông tin [C00] 25.4
    Đô thị học [A01, D01, D14] 20.2 22.1
    Đô thị học [C00] 23.1
    Lưu trữ học [D01, D14] 20.5 22.75
    Lưu trữ học [C00] 24.25
    Công tác xã hội [C00] 20.8 22.8
    Công tác xã hội [D01, D14] 20 22
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [C00] 25.5 27.3
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [D01, D14] 24.5 26.25
    Đô thị học [PH Bến Tre] [A01, D01, D14] 18.2 21.1
    Đô thị học [PH Bến Tre] [C00] 22.1
    Chương trình Chất lượng cao
    Ngôn ngữ Anh 24.5 25.65
    Quan hệ quốc tế [D14] 24.3 25.4
    Quan hệ quốc tế [D01] 25.7
    Nhật Bản học [D06, D14] 23.3 24.5
    Nhật Bản học [D01] 25
    Báo chí [D01, D14] 23.3 25.4
    Báo chí [C00] 26.8
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [D01, D14] 22.85 25
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [C00] 25.55
    Gin

    Video liên quan

    Chủ Đề