Đại học Thủ đô Hà Nội là trường công lập hay dân lập

Đại học Thủ đô Hà Nội điểm chuẩn đang là một câu hỏi được nhiều người đưa ra trong kì tuyển sinh đại học sắp tới. Đây là một trường đại học công lập đào tạo theo hướng đa ngành có chất lượng tốt tại Việt Nam. Để giải đáp cho câu hỏi Đại học Thủ đô Hà Nội có tốt không và điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021 là bao nhiêu, mời bạn theo dõi bài viết dưới đây:

Thông tin chung về Đại học Thủ đô Hà Nội

Hiện nay, Đại học Thủ đô Hà Nội có trụ sở chính tại Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. Ngoài ra, trường có có hai cơ sở khác nằm tại Sóc Sơn và quận Ba Đình Hà Nội.

Thông tin chung về Đại học Thủ đô Hà Nội

Đánh giá Đại học Thủ đô Hà Nội điểm chuẩn có tốt không?

Để biết được Đại học Thủ đô Hà Nội điểm chuẩn, mời bạn tham khảo một số thông tin về trường dưới đây:

Về lịch sử phát triển của trường

Đại học Thủ đô Hà Nội là trường Đại học xuất phát từ trường Trung, Sơ cấp Hà Nội. Ngôi trường này được thành lập vào năm 1959 và đã trải qua nhiều lần đổi tên: Bắt đầu từ năm học 1969 – 1970, trường được đổi tên thành trường Sư phạm cấp II Hà Nội. 

Theo Quyết định 164-TTg của Thủ tướng chính phủ, ngày 21/3/1978 trường được nâng lên làm trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nội. 

Ngày 31/12/2014, từ trường Cao đẳng Sư Phạm Hà Nội, trường được nâng lên thành Trường Đại học Thủ đô Hà Nội. Và đây cũng chính là cái tên chính thức của trường hiện nay.

Vào ngày 26/12/2016 UBND Thành phố Hà Nội đã ra quyết định sáp nhập Trường TC Kinh tế – Kỹ thuật đa ngành Sóc Sơn trở thành Trường ĐH Thủ đô Hà Nội. Điều này một một dấu mốc quan trọng, đánh dấu cho sự phát triển của trường Đại học Thủ đô Hà Nội.

Về mục tiêu phát triển 

Với mục tiêu trở thành đơn vị đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng hàng đầu của đất nước, Trường Đại học Thủ đô Hà Nội luôn không ngừng phát triển suốt nhiều năm qua. Nhờ đó, hiện nay trường đã gây dựng được một mức độ uy tín cao trong khu vực và thế giới. 

Đánh giá Đại học Thủ đô Hà Nội điểm chuẩn

Tiêu chí của trường là phát triển theo hướng đa ngành, đa trình độ và đa lĩnh vực. Ngoài ra, trường Đại học Thủ đô Hà Nội còn tập trung chú trọng đào tạo về mảnh nguồn tài nguyên nhân lực và chuyển giao công nghệ. Nhằm đáp ứng được yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội hiện nay.

Về đội ngũ cán bộ giảng viên, CNVC của trường ĐH Thủ đô Hà Nội

Tính đến thời điểm hiện tại, trường Đại học Thủ đô Hà Nội có 206 giảng viên cơ hữu, bao gồm 6 PGS, 61 Tiến sĩ, 168 Thạc sĩ và 7 GV thuộc trình độ cử nhân Đại học. Để có thể trang bị cho sinh viên những kiến thức thực tiễn và có tính ứng dụng cao, tiêu chuẩn chọn đội ngũ giảng viên trong trường vô cùng khắt khe. Vì thế, đội ngũ GV của trường Đại học Thủ đô Hà Nội đảm bảo có trình độ cao, kỹ năng nghiệp vụ giảng dạy chuyên nghiệp và thành thạo các kỹ năng về ngoại ngữ và tin học. 

Về cơ sở vật chất của trường

Với tổng diện tích 10,1 hecta, trường Đại học Thủ đô Hà Nội trang bị gần 200 phòng học dành cho sinh viên, 37 phòng thực hành thí nghiệm, 9 thư viện cùng với hội trường, phòng làm việc của đội ngũ giảng viên và công nhân viên chức trong trường,…..

Hiện nay, trường Đại học Thủ đô Hà Nội đang tích cực đẩy mạnh cơ sở vật chất nhằm nâng cao chất lượng đào tạo sinh viên. Tất cả các phòng học và phòng thực hành đều được trang bị mạng Internet tốc độ cao để có thể dễ dàng truy cập các thông tin nội bộ trong trường và phục vụ cho việc học trực tuyến. Nhà trường còn cung cấp rất nhiều tài liệu học tập dành cho sinh viên, bao gồm 19.500 tài liệu giấy và hơn 1500 tài liệu online trên hệ thống e-learning. 

Đại học Thủ Đô Hà Nội điểm chuẩn 2021 là bao nhiêu?

Tên ngành Xét theo KQ thi THPT

[Thang điểm 40]

Xét theo học bạ THPT 

[Thang điểm 40]

Giáo dục Tiểu học 33,95 34,50
Giáo dục Mầm non 26,57 28,00
Quản lý Giáo dục 29,00 28,00
Giáo dục công dân 27,50 28,00
Ngôn ngữ Anh 34,55 34,00
Việt Nam học 23,25 24,00
Ngôn ngữ Trung Quốc 35,07 34,50
Sư phạm Toán 34,80 33,50
Sư phạm Lịch sử 30,10 28,00
Sư phạm Vật lý 29,00 28,00
Công nghệ thông tin 32,25 29,00
Công tác xã hội 25,75 28,00
Giáo dục đặc biệt 28,42 28,00
Sư phạm Ngữ văn 34,43 32,00
Chính trị học 22,07 20,00
Quản trị kinh doanh 32,40 32,50
Luật 32,83 31,00
Toán ứng dụng 24,27 20,00
Quản trị khách sạn 32,33 31,00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 32,30 31,00
Công nghệ kỹ thuật môi trường    
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 32,80 30,50
Quản lý công 20,68 20,00

Đại học Thủ Đô Hà Nội điểm chuẩn 2021

>> XEM THÊM: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh

Trên đây là bài giới thiệu về Đại học Thủ đô Hà Nội và điểm chuẩn của trường năm 2021. Nếu thấy bài viết này hữu ích, hãy chia sẻ nó cho bạn bè, người thân hoặc con em của bạn nhé! 

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

-

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*******

Tên trường:TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI

Mã tuyển sinh:HNM

Địa chỉ

- Trụ sở chính: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hóa, quận Cầu Giấy, Hà Nội

- Cơ sở 2: Xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, Tp. Hà Nội

- Cơ sở 3: Số 6 phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, Tp. Hà Nội

Website: //hnmu.edu.vn

1. Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

1.1. Đối tượng tuyển sinh

Những người đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Đối với những người chưa tốt nghiệp THPT, sau khi đăng kí xét tuyển, Nhà trường sẽ thông báo danh sách thí sinh đủ điều kiện xét tuyển. Thí sinh chỉ làm thủ tục nhập học khi đã tốt nghiệp THPT.

1.2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên toàn quốc đối với tất cả các ngành đào tạo [thí sinh không có hộ khẩu thường trú thuộc thành phố Hà Nội, nếu trúng tuyển và theo học các ngành đào tạo giáo viên phải đóng kinh phí hỗ trợ đào tạo theo quy định].

2. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1:Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Phương thức 2:Xét tuyển dựa vào Chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên [tính đến thời điểm nộp hồ sơ còn thời gian sử dụng theo quy định];

- Phương thức 3:Xét tuyển dựa vào kết qủa bài đánh giá năng lực do Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội phối hợp với Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.

- Phương thức 4:Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT

- Phương thức 5:Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT;

- Phương thức 6 [Dành riêng cho ngành Giáo dục Thể chất]: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT với kết quả thi tuyển năng khiếu TDTT do trường tổ chức

3. Quy định về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Nhà trường thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh có thể tham khảo thông tin tại Đề án tuyển sinh của Nhà trường tại website: hnmu.edu.vn.

4. Tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh

4.1. Chỉ tiêu tuyển sinh

TT

Tên ngành

Mã ngành

Theo xét KQ thi THPT

Theo phương thức khác [1]

1

Quản lí Giáo dục

7140114

25

25

2

Công tác xã hội

7760101

40

40

3

GD đặc biệt

7140203

20

18

4

Luật

7380101

55

55

5

Chính trị học

7310201

25

25

6

QT dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

62

62

7

Quản trị khách sạn

7810201

65

62

8

Việt Nam học

7310630

25

25

9

Quản trị kinh doanh

7340101

48

48

10

Logistics và quản lí chuỗi cung ứng

7510605

50

50

11

Quản lí công

7340403

25

25

12

Ngôn ngữ Anh

7220201

50

50

13

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

62

62

14

Sư phạm Toán học

7140209

20

14

15

Sư phạm Vật lí

7140211

25

25

16

Sư phạm Ngữ văn

7140217

23

20

17

SP Lịch sử

7140218

25

25

18

GD công dân

7140204

25

25

19

GD Mầm non

7140201

45

45

20

GD Tiểu học

7140202

50

45

21

Toán ứng dụng

7460112

20

20

22

Công nghệ thông tin

7480201

50

42

23

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

7510406

25

25

24

Giáo dục Thể chất

7140206

40

40

4.2. Tổ hợp môn xét tuyển

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

1

Quản lí Giáo dục

7140114

- Văn, KHXH, Ngoại ngữ

-Văn, Sử, Ngoại ngữ

- Văn, Toán, Ngoại ngữ

- Văn, Sử, Địa

D78

D14

D01

C00

2

Công tác xã hội

7760101

3

Gíao dục đặc biệt

7140203

4

Luật

7380101

- Văn, Sử, Địa

- Văn, KHXH, Ngoại ngữ

-Văn, GDCD, Ngoại ngữ

-Văn, Toán, Ngoại ngữ

C00

D78

D66

D01

5

Chính trị học

7310201

6

QT dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

- Văn, Địa,Ngoại ngữ

- Văn, KHXH,Ngoại ngữ

-Văn,Sử, Ngoại ngữ

-Văn, Toán, Ngoại ngữ

D15

D78

D14

D01

7

Quản trị khách sạn

7810201

8

Việt Nam học

7310630

9

Quản trị kinh doanh

7340101

- Toán, KHTN, Ngoại ngữ

- Toán, KHXH, Ngoại ngữ

-Toán,Lý, Hóa

-Toán,Văn, Ngoại ngữ

D90

D96

A00

D01

10

Logistics và quản lí chuỗi cung ứng

7510605

11

Quản lí công

7340403

12

Ngôn ngữ Anh

7220201

- Văn, Sử,Ngoại ngữ

- Văn, Địa,Ngoại ngữ

- Văn, KHXH, Ngoại ngữ

- Văn, Toán,Ngoại ngữ

D14

D15

D78

D01

13

Ngôn ngữTrung Quốc

7220204

14

Sư phạm Toán học

7140209

- Toán, Lí, Ngoại ngữ

- Toán, Lí, Hóa

- Toán, KHTN, Ngoại ngữ

- Toán, Văn, Ngoại ngữ

A01

A00

D90

D01

15

Sư phạm Vật lí

7140211

- Toán, Lí, Ngoại ngữ

- Toán, Hóa, Ngoại ngữ

- Toán, KHTN, Ngoại ngữ

- KHTN, Văn, Ngoại ngự

A01

D07

D90

D72

16

Sư phạm Ngữ văn

7140217

- Văn, Sử,Ngoại ngữ

- Văn, Địa,Ngoại ngữ

- Văn, KHXH, Ngoại ngữ

- Văn, Toán,Ngoại ngữ

D14

D15

D78

D01

17

Sư phạm Lịch sử

7140218

- Văn, Sử,Ngoại ngữ

- Văn, Sử, Địa

- Văn, KHXH, Ngoại ngữ

- Toán, KHXH, Ngoại ngữ

D14

C00

D78

D96

18

Giáo dục công dân

7140204

- Văn, Sử,Ngoại ngữ

- Văn, Địa,Ngoại ngữ

- Văn, KHXH, Ngoại ngữ

- Toán, KHXH, Ngoại ngữ

D14

D15

D78

D96

19

Giáo dục Mầm non

7140201

- Toán, Văn, Ngoại ngữ

- Toán, KHXH,Ngoại ngữ

-Văn, KHXH,Ngoại ngữ

-Văn, KHTN,Ngoại ngữ

D01

D96

D78

D72

20

Giáo dục Tiểu học

7140202

- Toán, KHXH,Ngoại ngữ

-Văn, KHXH,Ngoại ngữ

-Văn, KHTN,Ngoại ngữ

- Toán, Văn, Ngoại ngữ

D96

D78

D72

D01

21

Toán ứng dụng

7460112

- Toán, Lí, Ngoại ngữ

- Toán, Lí, Hóa

- Toán, KHTN, Ngoại ngữ

- Toán, Văn, Ngoại ngữ

A01

A00

D90

D01

22

Công nghệ thông tin

7480201

23

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

7510406

24

Giáo dục Thể chất

7140206

- Toán, NKTDTT1, NKTDTT2

- Văn, NKTDTT1, NKTDTT2

- Văn, GDCD, NKTDTT1

- Toán, GDCD, NKTDTT1

T09

T10

T05

T08

Nội dung chi tiết thí sinh xem Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Thủ đô Hà Nội://hnmu.edu.vn

Thí sinh có thể liên hệ với nhà trường theo các số đt:0986735046; 0986735072hoặc tại fanpage của trường theo địa chỉ: //www.facebook.com/hnmu.edu.vn/để được tư vấn tuyển sinh; Email: .

XEM TOÀN BỘ ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2022 TẠI ĐÂY

Video liên quan

Chủ Đề