SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH NINH BÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 001
Họ và tên thí sinh: ................................. ................................. Số báo danh: .................................
Câu 1. Hàm số nào dưới đây nhận x\= 1 làm điểm cực đại?
A.y\=x3+ 3x2−9x+ 1.B.y\=x4−2x2+ 1.
C.y\=x3−6x2+ 9x+ 1.D.y\=x2−2x+ 1.
Câu 2. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R?
A.y\=3x+ 1
x−2.B.y\=−3x3−x+ 1.
C.y\=x3−2x+ 1.D.y\=−x4−2x2+ 1.
Câu 3. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y\=2x+ 7
x−3là đường thẳng
A.x\= 3.B.x\= 2.C.y\= 3.D.y\= 2.
Câu 4. Cho hàm số f[x] \= xex. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.Zf[x] dx\= ex[x−1] + C.B.Zf[x] dx\= ex+C.
C.Zf[x] dx\= ex[x+ 1] + C.D.Zf[x] dx\=xex+C.
Câu 5. Có bao nhiêu véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một ngũ
giác?
A.A2
5.B.P5.C.52.D.C2
5.
Câu 6. Hàm số y\=f[x]có bảng biến thiên như sau
x
y′
y
−∞ −11+∞
+0−0+
−∞−∞
33
−2−2
+∞+∞
Hàm số đạt cực tiểu tại
A.x\=−2.B.x\= 1.C.x\= 3.D.x\=−1.
Câu 7. Với alà số thực dương tùy ý, a5
3bằng
A.5
√a3.B.a5·a3.C.a5
a3.D.3
√a5.
Câu 8. Với alà số thực dương tùy ý, log [1000a]bằng
A.[log a]3.B.3 log a.C.1
3+ log a.D.3 + log a.
Câu 9. Nếu
1
Z
0
f[x] dx\= 3 thì
1
Z
0
2f[x] dxbằng
A.5.B.2.C.−6.D.6.
Trang 1/6 −Mã đề 001