Đề bài - bài 125 trang 21 sbt toán 6 tập 1

\(a)\) \(\overline {35*} \vdots 2\,\, \Rightarrow * \in \left\{ {0;2;4;6;8} \right\}\)

Đề bài

Điền chữ số vào dấu * để được số \(\overline {35*} \)

\(a)\) Chia hết cho \(2\)

\(b)\) Chia hết cho \(5\)

\(c)\) Chia hết cho cả \(2\) và \(5\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng dấu hiệu chia hết cho \(2\), chia hết cho \(5\).

+) Dấu hiệu chia hết cho \(2\): Chữ số tận cùng là chữ số chẵn.

+) Dấu hiệu chia hết cho \(5\): Chữ số tận cùng là \(0\) hoặc \(5\).

Lời giải chi tiết

\(a)\) \(\overline {35*} \vdots 2\,\, \Rightarrow * \in \left\{ {0;2;4;6;8} \right\}\)

Vậy \(* \in \left\{ {0;2;4;6;8} \right\}\) thì được số chia hết cho \(2\)

\(b)\)\(\overline {35*} \vdots 5\,\, \Rightarrow * \in \left\{ {0;5} \right\}\)

Vậy\(* \in \left\{ {0;5} \right\}\) thì được số chia hết cho \(5\)

\(c)\) Số \(\overline {35*} \)chia hết cho \(2\) và \(5\) nên \(*=0.\)

Vậy dấu \(*=0\) thì được số chia hết cho cả \(2 \) và \(5.\)