Sách - Chinh Phục Đề Thi Vào Lớp 6 Môn Tiếng Anh
Shopee Mall Assurance
Ưu đãi miễn phí trả hàng trong 7 ngày để đảm bảo bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi mua hàng ở Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại 100% số tiền của đơn hàng nếu thỏa quy định về trả hàng/hoàn tiền của Shopee bằng cách gửi yêu cầu đến Shopee trong 7 ngày kể từ ngày nhận được hàng.
Cam kết 100% hàng chính hãng cho tất cả các sản phẩm từ Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại gấp đôi số tiền bạn đã thanh toán cho sản phẩm thuộc Shopee Mall và được chứng minh là không chính hãng.
Miễn phí vận chuyển lên tới 40,000đ khi mua từ Shopee Mall với tổng thanh toán từ một Shop là 150,000đ
Mã giảm giá cho Shop
Tiết kiệm hơn khi áp dụng mã giảm giá của Shop. Liên hệ với Shop nếu gặp trục trặc về mã giảm giá do Shop tự tạo.
2% GIẢM
Mã: NEWS801
Đơn tối thiểu 149k
Giảm tối đa: 3k
HSD: 07-11-2022
3% GIẢM
Mã: NEWS802
Đơn tối thiểu 199k
Giảm tối đa: 6k
HSD: 07-11-2022
Mã giảm giá cho Shop
Chọn loại hàng
[ví dụ: màu sắc, kích thước]
Nhập khẩu/ trong nước
Loại phiên bản
Nhà Phát Hành
Cty Cổ Phần Dịch vụ Giáo dục Việt Nam
CHINH PHỤC ĐỀ THI VÀO LỚP 6 MÔN TIẾNG ANH [HM] 1. Định nghĩa Chinh phục đề thi vào 6 là cuốn sách giúp học sinh lớp 5 luyện tập làm quen dần với cấu trúc đề thi của các trường chất lượng cao trong kì thi 5 vào 6 2. Đối tượng học sinh Điều kiện đầu vào: Học sinh đã được trang bị kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa lớp 5 Nhu cầu học tập: Rèn luyện tư duy, luyện tập các dạng bài hay của kiến thức lớp 5 Mong muốn vào được các trường tốt trong kì thi 5 vào 6 3. Phương pháp tiếp cận Hệ thống đề thi bám sát và cập nhật cấu trúc mới nhất đề thi vào trường THCS chất lượng cao tại Hà Nội. 4. Cấu trúc sách Phần 1: Đề thi Hệ thống đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc đề thi tuyển sinh của các trường THCS CLC. Đề bổ sung các dạng bài mới lạ so với lứa tuổi, mức độ từ vựng nâng cao, có tính phân loại học sinh. Hình thức tự luận kết hợp trắc nghiệm, trong đó 1 số bài tự luận ở mức độ VDC là: Hoàn thành câu Điền dạng đúng của từ/ điền từ vào chỗ trống Viết đoạn văn Phần 2: Hướng dẫn giải chi tiết Cung cấp đáp án 100% [riêng phần viết luận không có đáp án] Một số câu có kèm hướng dẫn giải chi tiết/ hệ thống từ vựng nâng cao có trong câu. Tập trung xây dựng hệ thống từ vựng nâng cao, điểm qua các ngữ pháp, các câu hỏi khó, dễ gây nhầm lẫn cho học sinh. 5. Mục tiêu học tập Luyện tập làm quen cấu trúc đề thi, các dạng bài hay gặp trong đề thi các trường chất lượng cao Gia tăng cơ hội đạt điểm cao trong kì thi 5 vào 6 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty phát hành: Cty Cổ Phần Dịch vụ Giáo dục Việt Nam Tác Giả: Trịnh Thanh Thủy, Nguyễn Sơn, Hà Sylvia Số Trang: 190 Năm Xuất Bản: 2020 Kích Thước: 19 × 27 cm Nhà Xuất bản: Đại Học Quốc Gia Hà Nội Bìa: Mềm
Xem tất cả
mysoul1105
Ship nhanh, sách chuẩn
2022-03-14 20:31
hoanganhlw
2022-03-04 17:59
g3wlr82ba0
2022-02-17 18:40
Mua ngay
Đề KSCL môn Tiếng Anh lớp 6 [1 đề dành cho các em học Chương trình mới và 1 đề dành cho các em học chương trình cũ].
A: Đề Khảo sát chất lượng môn Anh lớp 6 chương trình mới
ĐỀ KHẢO KIỂM TRA LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
[Đề bài gồm 02 trang]
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently [1.0 point]
1. a. some b. rode c. come d. month
2. a. judo b. hope c. post d. one
3. a. school b. chess c. teaching d. chalk
4. a. physics b. history c. excited d. music
5. a. healthy b. history c. vocabulary d. my
II. Odd one out [1.0 point] 1. a. compass b. textbook c. calculator d. judo 2. a. English b. play c. science d. history 3. a. have b. share c. with d. study 4. a. classmate b. remember c. knock d. help
5. a. uniform b. post office c. library d. classroom
III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the entences below [3.0 points] 1. Listen! Someone_____- at the door. a. are knocking b. is knocking c. knock d. knocks 2. ________. I forgot my calculator. a. Oh dear b. I see c. You’ll see d. That’s OK 3. I’m excited ________- our first day at school. a. in b. with c. about d. for 4. Let’s ______- our school uniform and go to school. a. take off b. wear on c. put off d. put on 5. Get up, Tom. We _______- to school, today. a. are going back b. going back c. go to back d. are going to back 6. I meet my friend _____- my way to school a. in b. on c. at d. ___ 7. Do you _____- your things with your classmates? a. share b. help c. put on d. wear 8. My school is ______- by mountains and green fields. a. surrounding b. surround c. surrounded d. surrounds 9. How do you get to school every day? – ___________ a. By bike b. On foot c. I walk to school d. all are correct 10. I _____- my homework with my friends. a. Play b. have c. do d. all are correct 11. Students live and study in a ___________- school. They only go home at weekends. a. Boarding b. international c. creative d. small 12. _______- does Mai usually cook dinner? – At five pm. a. What b. When c. What time d. Why 13. They are healthy because they ______- every day. a. Play chess b. do judo c. study vocabulary d. play music 14. Do you keep quiet when your teacher is talking? – ___________ a. Yes, I do b. Yes, we do c. Yes, I am d. a & b are correct 15. Hoang ____- in a small house in the center of the city.
a. Live b. lives c. don’t live d. a & c are correct
IV. Read the conversation and answer the questions. [2,5 points]
Mr Green: Hey, Tom. How’s your first week at the new school? Tom: Well, it’s great. But I was a bit nervous at first. Mr Green: Why were you nervous? Tom:The teachers are all new to me, most of my classmates are new too. Mr Green:Are they friendly to you? Tom: Ah, yeah. They are all nice to me. Mr Green:What subjects did you have today? Tom: Well, we had maths, geography and computer studies, my favourite subject. Mr Green:Oh, good. So everything is going well at school?
Tom:Right. I had a good first day. And …Dad, can I join the judo club at schoo? I like to do judo.
Mr Green: Yeah, OK, if you like. But don’t forget to do your homework.
Tom: I won’t . Thanks, Dad.
1. Why was Tom nervous at first? …………………………………………………………………………………………… 2. What are Tom’s teachers and friends like? ………………………………………………………………………………………… 3. What is his favourite subject? ………………………………………………………………………………………… 4. What club does he want to join? ………………………………………………………………………………………… 5. Is Tom having a nice first week at his new school?
…………………………………………………………………………………………
V. Using the words and phrase complete the passage. [2,5 points] My name/ Quan. I/ eleven/ years old. I/ a student. I/ grade 6. I/ Nguyen Du secondary school. It/Bui Thi Xuan Street/ Dalat City /Lam Dong province. It / over 2,700 students. It / big buildings / two big playgrounds. We / only go / school/ half a day/ morning / or / afternoon. School/ we / learn / about 14 subjects. We / wear / uniform / school / everyday.
I / like / English / maths / best. At break time, I / play games / chat/ friends. I / my homework/ watch TV/ after school.
——————-The end——————-
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2014- 2015
MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 6 [thí điểm]
Question | Answer key | Point |
I
[1,0 point] |
1- b 2d 3a 4c 5d | 0,2 for each correct answer |
II
[1,0 points] |
1- d 2b 3c 4a 5a | 0,2 for each correct answer |
III
[3,0 points] |
1b 2a 3c 4d 5a 6b 7a 8c
9d 10c 11a 12c 13b 14d 15b |
0,2 for each correct answer |
IV
[2,5 points] |
1. Because the teachers and most of his classmates are new.
2. They are all nice/ friendly to him. 3. His favourite subject is computer studies. 4. He wants to join the judo club. 5. Yes, he is. |
0,5 for each correct answer |
V
[2,5 points] |
My name is Quan [0,1]. I am eleven years old [0,1]. I am a student [0,1]. I am in grade 6 [in sixth grade] [0,2]. I go to Nguyen Du secondary school [0,2] . It’s on Bui Thi Xuan Street in Dalat City, Lam Dong province [0,2]. It has over 2,700 students [0,2]. It has big buildings and two big playgrounds [0,2]. We only go to school half a day in the morning or in the afternoon [0,2]. At School we learn about 14 subjects [0,2]. We wear uniform at school everyday[0,2].
I like English and maths best [0,2]. At break time, I play games or chat with my friends [0,2]. I do my homework and watch TV after school[0,2]. |
B: Đề Khảo sát chất lượng môn Anh lớp 6 chương trình cũ
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6
[Dành cho học sinh học chương trình hiện hành]
Thời gian làm bài: 45 phút
[Đề bài gồm 02 trang]
I. Chọn từ khác loại với các từ còn lại [1.0 ps].
1. | A. Hello | B.Good afternoon | C.Good morning | D.How |
2. | A. live | B.five | C.six | D.fourteen |
3. | A. am | B.is | C.open | D.are |
4. | A. How | B.name | C.What | D.Where |
5. | A. Miss | B.Thanks | C.Mr | D.Mrs |
- Chọn đáp án thích hợp nhất [3.0 ps]
1. _____- morning, Miss Hoa! | |||||||||
A. Hi | B.Good | C.Bye | D.Thanks | ||||||
2. How are you? I’m ______. | |||||||||
A. fine | B.fine, thanks | C.A and B | D.thank you | ||||||
3. How old _____- ? | |||||||||
A. are your | B.is you | C.do you | D.are you | ||||||
4. What’s _____- name? – I’m Lan. | |||||||||
A. he | B.my | C.you | D.your | ||||||
5. I _____- eleven years old. | |||||||||
A. am | B.is | C.are | D.Φ | ||||||
6. ___- do you live? – In Hai Duong. | |||||||||
A. How | B.Where | C.What | D.When | ||||||
7. Come _____- and sit _______. | |||||||||
A. in/ down | B.in/ up | C.down/ up | D.up/ in | ||||||
8. Ba: “________________- ?” – Nam: “N-A-M, Nam.” | |||||||||
A. What’s your name | C.What’s that | ||||||||
B.How are you | D.How do you spell your name | ||||||||
9. “How are you, Nam and Ba?” – “______- fine, thank you.” | |||||||||
A. Ba is | B.Nam is | C.We are | D.I am | ||||||
10. I live _____- Ho Chi Minh City. | |||||||||
A. in | B.on | C.at | D.to | ||||||
III. Hoàn thành đoạn hội thoại sau [2.5ps]
Miss Hoa:
Rose: Miss Hoa: Rose: Miss Hoa: Rose: Miss Hoa: Rose: Miss Hoa: Rose: |
_______________________________?
My name is Rose. _______________________________? R-O-S-E, Rose. ________________________________? I am ten years old. ________________________________? I live in Ha Noi. Thank you. Goodbye, Rose. __________, Miss Hoa. |
IV. Nối câu ở cột A với câu thích hợp ở cột B [1.0 ps]
A | B | ANSWER |
1. Good morning, Lan.
2. My name is Ha. 3. Hello, Miss Hoa. This is Thu 4. I’m twelve years old. And you? 5. How are you? |
A. I’m eleven.
B. Hello, Thu. C. Fine, thanks. D. Hi, Ha. I’m Tam E. Good morning, Mai. |
1…………
2………… 3………… 4………… 5………… |
V. Sắp xếp các câu đối thoại sau thành đoạn đối thoại hợp lí. [2.5ps]
_____- – Hello Ba. How old are you?
______- I live on Tran Phu street. And you?
______- I’m twelve.
1 – Good morning, Nam. This is Ba .
______- Where do you live?
______- I live on Quang Trung street.