Đề kiểm tra phương pháp tọa độ trong không gian

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Bài 1: Cho hai điểm A[1;3;5], B[1;-1;1], khi đó trung điểm I của AB có tọa độ là:

Quảng cáo

A. I[0;-4;-4].

B. I[2;2;6].

C. I[0;-2;-4].

D. I[1;1;3].

Hiển thị lời giải

Đáp án: D.

Ta có:

Bài 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a= [1;2;3], b= [-2;3;-1]. Khi đó a+ bcó tọa độ là:

A. [-1;5;2].

B. [3;-1;4].

C. [1;5;2].

D. [1;-5;-2].

Hiển thị lời giải

Đáp án: A.

Ta có: a+ b= [-1;5;2].

Bài 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A[1;2;3], B[5;2;0]. Khi đó:

A. |AB| = 5.

B. |AB| = 2√3.

C. |AB| = √61.

D. |AB| = 3.

Hiển thị lời giải

Đáp án: A.

Quảng cáo

Bài 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véctơ a= [2;-3;1] và b= [-1;0;4]. Tìm tọa độ véctơ u= -2a+ 3b.

A. u= [-7;6;-10].

B. u= [-7;6;10].

C. u= [7;6;10].

D. u= [-7;-6;10].

Hiển thị lời giải

Đáp án: B.

Ta có -2a+ 3b= [-7;6;10], nên u= [-7;6;10].

Bài 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Biết A[2;4;0], B[4;0;0], C[-1;4;-7] và D'[6;8;10]. Tọa độ điểm B' là:

A. B'[8;4;10].

B. B'[6;12;0].

C. B'[10;8;6].

D. B'[13;0;17].

Hiển thị lời giải

Đáp án: D.

Ta có: AD= BC= [-5;4;-7] ⇒ D[-3;8;-7].

Lại có: BD= B'D'= [-7;8;-7] ⇒ B'[13;0;17].

Bài 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc-tơ u= [1;2;0]. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. u= 2i+ j.

B. u= i+ 2j.

C. u= j+ 2k.

D. u= i+ 2k.

Hiển thị lời giải

Đáp án: B.

Ta có: u= xi+ yj+ zku= [x;y;z].

Suy ra u= [1;2;0] ⇔ u= i+ 2j.

Bài 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A[2;1;-1], B[3;3;1], C[4;5;3]. Khẳng định nào đúng?

A. AB ⊥ AC.

B. A, B, C thẳng hàng.

C. AB = AC.

D. O, A, B, C là 4 đỉnh của một tứ diện.

Hiển thị lời giải

Đáp án: B.

AB= [1;2;2], AC= [2;4;4] ⇒ AC= 2AB.

Vậy A,B,C thẳng hàng.

Quảng cáo

Bài 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A[1;-4;-5]. Tìm tọa độ điểm A' đối xứng với A qua mặt phẳng [Oxz] là:

A. [1;-4;5].

B. [-1;4;5].

C. [1;4;5].

D. [1;4;-5].

Hiển thị lời giải

Đáp án: D.

Dễ thấy phương trình mặt phẳng [Oxz]: y = 0 nên suy ra điểm đối xứng với A[1;-4;-5] qua [Oxz] là điểm A'[1;4;-5].

Bài 9: Trong không gian Oxyz, cho véc-tơ usao cho u= 2i+ j- 2k. Tọa độ của véc-tơ ulà:

A. [-2;1;2].

B. [1;2;-2].

C. [2;1;-2].

D. [2;1;2].

Hiển thị lời giải

Đáp án: C.

Tọa độ của véc-tơ u= [2;1;-2].

Bài 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vec-tơ a= [0;1;3]; b= [-2;3;1]. Tìm tọa độ của vec-tơ xbiết x= 3a+ 2b.

A. x= [-2;4;4].

B. x= [4;-3;7].

C. x= [-4;9;11].

D. x= [-1;9;11].

Hiển thị lời giải

Đáp án: C.

3a= [0;3;9]; 2b= [-4;6;2] ⇒ x= 3a+ 2b= [-4;9;11].

Bài 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M[-2;6;1] và M'[a;b;c] đối xứng nhau qua mặt phẳng [Oyz]. Tính S = 7a - 2b + 2017c - 1.

A. S = 2017.

B. S = 2042.

C. S = 0.

D. S = 2018.

Hiển thị lời giải

Đáp án: D.

Gọi H là hình chiếu của M lên [Oyz], suy ra H[0;6;1].

Do M' đối xứng với M qua [Oyz] nên MM' nhận H làm trung điểm, suy ra M'[2;6;1].

Vậy T = 7.2 - 2.6 + 2017.1 - 1 = 2018.

Bài 12: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho OA= 3k- i. Tìm tọa độ của điểm A.

A. [3;0;-1].

B. [-1;0;3].

C. [-1;3;0].

D. [3;-1;0].

Hiển thị lời giải

Đáp án: B.

Ta có OA= 3k- i= -1i+ 0j+ 3k. Do đó tọa độ điểm A[-1;0;3].

Bài 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A[-3;2;-1]. Tọa độ điểm A' đối xứng với điểm A qua gốc tọa độ O là:

A. A'[3;-2;1].

B. A'[3;2;-1].

C. A'[3;-2;-1].

D. A'[3;2;1].

Hiển thị lời giải

Đáp án: A.

Ta có xA' = 2xO - xA =3; yA' = 2yO - yA = -2; zA' = 2zO - zA = 1. Vậy A'[3;-2;1].

Bài 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc-tơ a= [1;0;-2]. Trong các véc-tơ sau đây, véc-tơ nào không cùng phương với véc-tơ a?

A. c= [2;0;-4].

B. b= [1;0;2].

C. d= [-1/2;0;1].

D. 0= [0;0;0].

Hiển thị lời giải

Đáp án: B.

Ta có 0cùng phương với mọi véc-tơ; c= 2a

nên cdcùng phương với a.

Bài 15: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, hình chiếu của điểm M[1;-3;-5] trên mặt phẳng [Oyz] có toạ độ là:

A. [0;-3;0].

B. [0;-3;-5].

C. [0;-3;5].

D. [1;-3;0].

Hiển thị lời giải

Đáp án: B.

Phương trình mặt phẳng [Oyz] là x = 0 và hình chiếu của điểm I[a;b;c] lên mặt phẳng [Oyz] là [0;b;c].

Bài 16: Trong không gian Oxyz, cho điểm M[3;-1;2]. Tìm tọa độ điểm N đối xứng với M qua mặt phẳng [Oyz].

A. N[0;-1;2].

B. N[3;1;-2].

C. N[-3;-1;2].

D. N[0;1;1].

Hiển thị lời giải

Đáp án: C.

Lấy đối xứng qua mặt [Oyz] thì x đổi dấu còn y, z giữ nguyên nên N[-3;-1;2].

Bài 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A[-2;4;1], B[1;1;-6], C[0;-2;3]. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

Hiển thị lời giải

Đáp án: A.

Trọng tâm tam giác ABC là:

Bài 18: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A[-1;2;-3], B[2;-1;0]. Tìm tọa độ véc-tơ AB.

A. AB= [3;-3;-3].

B. AB= [3;-3;3].

C. AB= [-3;3;-3].

D. AB= [1;-1;1].

Hiển thị lời giải

Đáp án: B.

Ta có AB= [2 - [-1];-1 - 2;0 - [-3]] = [3;-3;3].

Bài 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a= [1;1;0]; b= [2;-1;-2]; c= [-3;0;2]. Chọn mệnh đề đúng.

A. a[b+ c] = 0.

B. 2|a| + |b| = |c|.

C. a= 2b- c.

D. a+ b+ c= 0.

Hiển thị lời giải

Đáp án: D.

a+ b+ c= 0.

Bài 20: Trong không gian Oxyz, cho điểm A[4;2;1] và B[2;0;5]. Tìm tọa độ véc-tơ AB.

A. [2;2;-4].

B. [-2;-2;4].

C. [-1;-1;2].

D. [1;1;-2].

Hiển thị lời giải

Đáp án: B.

Ta có AB= [2 - 4;0 - 2;5 - 1] = [-2;-2;4].

Bài 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A[3;0;0], B[0;3;0] và C[0;0;3]. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

Hiển thị lời giải

Đáp án: B.

Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là G[1;1;1].

Bài 22: Cho a= [2;0;1]. Độ dài của véc-tơ abằng:

A. 5.

B. 3.

C. √5.

D. √3.

Hiển thị lời giải

Đáp án: C.

Bài 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ ubiết u= 2i- 3j+ 5k.

A. u= [5;-3;2].

B. u= [2;-3;5].

C. u= [2;5;-3].

D. u= [-3;5;2].

Hiển thị lời giải

Đáp án: B.

u= 2i- 3j+ 5ku= [2;-3;5].

Bài 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho véc-tơ OA= -2j+ 3k. Tìm tọa độ điểm A.

A. A[-2;3;0].

B. A[-2;0;3].

C. A[0;2;-3].

D. A[0;-2;3].

Hiển thị lời giải

Đáp án: D.

Ta có OA= -2j+ 3k= [0;-2;3] ⇒ A[0;-2;3].

Bài 25: Trong không gian Oxyz cho a[1;-2;3]; b= 2i- 3k. Khi đó tọa độ a+ blà:

A. [3;-2;0].

B. [3;-5;-3].

C. [3;-5;0].

D. [1;2;-6].

Hiển thị lời giải

Đáp án: A.

b= 2i- 3k= [2;0;-3]. Khi đó a+ b= [3;-2;0].

Bài 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ a= [1;-2;0] và b= [-2;3;1]. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. a.b= -8.

B. 2a= [2;-4;0].

C. a+ b= [-1;1;-1].

D. |b| = √14.

Hiển thị lời giải

Đáp án: C.

Ta có a+ b= [-1;1;1].

Bài 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A[1;2;3], B[-4;4;6]. Tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB là:

A. G[1;-2;-3].

B. G[-1;2;3].

C. G[-3;6;9].

D. G[-3/2;3;9/2].

Hiển thị lời giải

Đáp án: B.

Giả sử G[xG;yG;zG].

Vậy G[-1;2;3].

Bài 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a= [1;-1;3], b= [2;0;-1]. Tìm tọa độ véc-tơ u= 2a- 3b.

A. u= [4;2;-9].

B. u= [-4;-2;9].

C. u= [1;3;-11].

D. u= [-4;-5;9].

Hiển thị lời giải

Đáp án: B.

u= 2a- 3b= [-4;-2;9].

Bài 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M[2;-1;4]. Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng [Oxy]. Tọa độ điểm H là:

A. H[0;-1;0].

B. H[0;-1;4].

C. H[2;-1;0].

D. H[2;0;4].

Hiển thị lời giải

Đáp án: C.

Hình chiếu vuông góc của M[2;-1;4] lên mặt phẳng [Oxy] là điểm H[2;-1;0].

Bài 30: Trong không gian Oxyz, cho điểm A thỏa mãn OA= 2i- 3j+ 7k. Khi đó tọa độ điểm A là:

A. [-2;3;7].

B. [2;-3;7].

C. [-3;2;7].

D. [2;7;-3].

Hiển thị lời giải

Đáp án: B.

Ta có i= [1;0;0], j= [0;1;0], k= [0;0;1]. Vậy OA= 2i- 3j+ 7k= [2;-3;7].

Bài 31: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A[5;1;3], H[3;-3;-1]. Tọa độ của điểm A' đối xứng với A qua H là:

A. [-1;7;5].

B. [1;7;5].

C. [1;-7;-5].

D. [1;-7;5].

Hiển thị lời giải

Đáp án: C.

Do A' đối xứng với A qua H nên AA' nhận H làm trung điểm.

⇒ xA' = 2xH - xA = 1; yA' = 2yH - yA = -7; zA' = 2zH - zA = -5.

Bài 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A[5;7;2], B[3;0;4]. Tọa độ của ABlà:

A. AB= [2;7;-2].

B. AB= [2;7;2].

C. AB= [8;7;6].

D. AB= [-2;-7;2].

Hiển thị lời giải

Đáp án: D.

Ta có AB= [-2;-7;2].

Bài 33: Trong không gian Oxyz, cho điểm M[-2;5;1]. Khoảng cách từ M đến trục Ox bằng:

A. √29.

B. 2.

C. √5.

D. √26.

Hiển thị lời giải

Đáp án: D.

Bài 34: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm A[2;4;3]. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng [Oyz] là:

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Hiển thị lời giải

Đáp án: A.

Hình chiếu của điểm A xuống mặt phẳng [Oyz] là H[0;4;3] nên khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng [Oyz] là AH = 2.

Bài 35: Trong không gian Oxyz, cho hai véc-tơ a= [2;0;-1] và b= [3;-2;1]. Tìm tọa độ véc-tơ u= 2a- b.

A. u= [1;2;-3].

B. u= [-4;4;-3].

C. u= [5;-2;-1].

D. u= [7;-2;-1].

Hiển thị lời giải

Đáp án: A.

u= 2a- b= 2[2;0;-1] - [3;-2;1] = [1;2;-3].

Bài 36: Trong không gian Oxyz, cho hai véc-tơ u= i√3 + kv= j√3 + k. Khi đó tích vô hướng của u.vbằng:

A. 2.

B. 1.

C. -3.

D. 3.

Hiển thị lời giải

Đáp án: B.

Do giả thiết nên u[√3;0;1] và v[0;√3;1]. Khi đó u.v= √3.0 + 0.√3 + 1.1 = 1.

Bài 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm M[1;0;2]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. M ∈ [Oxz].

B. M ∈ [Oyz].

C. M ∈ Oy.

D. M ∈ [Oxy].

Hiển thị lời giải

Đáp án: A.

Mọi điểm có thành phần tung độ bằng 0 đều thuộc mặt phẳng [Oxz]. Do đó điểm M[1;0;2] thuộc mặt phẳng [Oxz].

Bài 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ a= [3;2;1], b= [-2;0;1]. Độ dài của véc-tơ a+ bbằng:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. √2.

Hiển thị lời giải

Đáp án: C.

a+ b= [3+[-2];2+0;1+1] = [1;2;2], nên:

Bài 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ a= [2;4;-2] và b= [3;-1;6]. Tính giá trị của P = a.b.

A. P = -10.

B. P = -40.

C. P = 16.

D. P = -34.

Hiển thị lời giải

Đáp án: A.

Ta có a.b= 2.3 + 4.[-1] + [-2].6 = -10.

Bài 40: Cho ba điểm A[2;1;4], B[2;2;-6], C[6;0;-1]. Tích vô hướng của AB.ACcó giá trị bằng:

A. -51.

B. 51.

C. 55.

D. 49.

Hiển thị lời giải

Đáp án: D.

AB= [0;1;-10], AC= [4;-1;-5], AB.AC= 49.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian.jsp

Video liên quan

Chủ Đề