De thi tin học lớp 5 2023 2023
Cảm ơn bạn đã đón đọc bài viết Bộ 40 Đề thi Học kì 2 Tin học lớp 5 năm 2022 – 2023 có đáp án nếu cần thêm thông tin hãy đọc thêm bài viết Tổng hợp đề thi tin học lớp 5 mới nhất 2022 hy vọng sẽ có nhiều kiến thức bổ ích cho bạn. Show
Tài liệu Bộ 40 Đề thi Học kì 2 Tin học lớp 5 năm 2022 Bộ 40 Đề thi Học kì 2 Tin học lớp 5 Phòng Giáo dục và Đào tạo ….. Đề thi chất lượng Học kì 2 Năm học 2022 – 2023 Bài thi môn: Tin học lớp 5 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 1) I. Phần lý thuyết (4 điểm)Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả Câu 1. Đâu là câu lệnh đúng để tạo thủ A. Edit “hinhtamgiac” B. Edit hinhtamgiac C. Edit “hinhtamgiac D. Edit[hinhtamgiac] Câu 2. Em hãy quan sát bảng sau, nội dung
A. Căn thẳng lề trái. B. Căn thẳng lề phải. C. Căn thẳng cả hai lề. D. Căn giữa. Câu 3. Một bạn học sinh muốn chèn bức ảnh Đầu vườn nghe động cánh ong Kìa cây vú sữa Bác trồng năm nao! Cành cây lá nắng xôn xao Chim reo như đón Bác vào đâu đây. A. Không thể chèn ảnh vào giữa nội dung bài thơ. B. Không có lệnh để thực hiện chèn hình ảnh nằm giữa bàithơ. C. Đặt con trỏ vào giữa nội dung bài thơ và thực hiện chèn. D. Đặt con trỏ phía trên nội dung bài thơ và thực hiện chèn. Câu 4. Bảng sau trình bày thủ tục về hình A. Setpensize, repeat 4. B. Setpencolor, repeat 3. C. Setpensize, repeat 6. D. Setpc, setfc. Câu 5. Biết rằng trong Logo, lệnh repeat 3 Repeat 6 [repeat 3 [fd 50 rt 120] fd 20]? A. Vẽ 6 hình tam giác đều cạnh dài 50 bước ở vị trí bất kì. B. Vẽ 6 hình tam giác đều cạnh dài 50 bước và chồng lên nhau C. Vẽ 6 hình tam giác đều cạnh dài 50 bước ở vị trí D. Vẽ 6 hình tam giác đều cạnh dài 50 bước, các hình thẳng cộtvà Câu 6. Trong phần mềm soạn thảo Word, để A. Enter B. Shift C. Delete D. Ctrl Câu 7. Trong Logo, để đưa được dòng chữ sau A. RT 90 LABEL [The gioi Logo] B. LT 90 LABEL [The gioi Logo] C. LABEL “The gioi Logo” D. LABEL [The gioi Logo] Câu 8. Phím nào sau đây dùng để kết thúc A. Shift B. Alt C. Enter D. Ctrl II. Phần thực hành (6 điểm)Câu 1. Hãy soạn thảo và trình bày theo – Yêu cầu: + Phông chữ: Times New Roman, cỡ chữ 14. Câu 2. Sử dụng các lệnh đã học trong phần Đáp án & Thang điểmI. Phần lý thuyết (4 điểm)Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
II. Phần thực hành (6 điểm)Câu 1. 1. Chèn được bảng được 0.5 đ 2. Căn lề đúng được 0.5 đ 3. Chọn đúng font chữ được 0.5 đ, cỡ chữ được 0.5 đ 4. Chèn được tranh được 0.5 đ 5. Không sai lỗi chính tả được 0.5 đ Câu 2. 1. Vẽ được 1 hình ngũ giác được 1.5 đ 2. Vẽ 5 hình ngũ giác được 3 đ Bộ 40 Đề thi Học kì 2 Tin học lớp5 Phòng Giáo dục và Đào tạo ….. Đề thi chất lượng Học kì 2 Năm học 2022 – 2023 Bài thi môn: Tin học lớp 5 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 2) I. Phần lý thuyết (4 điểm)Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả Câu 1. Đâu là câu lệnh đúng để tạo thủ A. Edit “hinhvuong” B. Edit hinhvuong C. Edit “hinhvuong D. Edit [hinhvuong] Câu 2. Trong Logo, để đưa được dòng chữ sau A. RT 90 LABEL [The gioi Logo] C. LT 90 LABEL [The gioi Logo] B. LT 45 LABEL “The gioi Logo” D. RT 45 LABEL “The gioi Logo” Câu 3. Em hãy chọn đáp án thích hợp để ………….. tamgiac Repeat 3 [fd 100 ………….. 120] ………….. A. To, rt, fd. B. To, rt, end. C. To, end, fd. D. To, fd, end. Câu 4. Một bạn học sinh muốn chèn bức ảnh Đêm nay Bác ngồi đó Đêm nay Bác không ngủ Vì một lẽ thường tình Bác là Hồ Chí Minh. A. Không thể chèn ảnh vào giữa nội dung bài thơ. B. Hình ảnh quá to nên không chèn được vào giữa nội dung C. Hình ảnh quá nhỏ nên không chèn được vào giữa nội dung D. Không đặt con trỏ
soạn thảo vào giữa nội dung bài thơ rồi Câu 5. Em hãy quan sát bảng sau, nội dung
A. Căn thẳng lề trái. B. Căn thẳng lề phải. C. Căn thẳng cả hai lề. D. Căn giữa. Câu 6. Lệnh nào sau đây dùng để thay đổi màunét A. Setpencolor n B. Setcolor n C. Pencolor n D. Setpen n Câu 7. Lệnh sau đây cho kết quả là hình gì : A. Ngôi sao B. Hình tròn C. Dấu cộng D. Lá cờ Câu 8. Điền vào chỗ trống để vẽ hình lục A. 5 và 360/5 B. 6 và 6 C. 6 và 360/6 D. 6 và 360 II. Phần thực hành (6 điểm)Câu 1. (3 điểm) Hãy soạn thảo và trình bày – Yêu cầu: + Phông chữ: Times New Roman + Cỡ chữ 14. CHÚ NHỆN CHƠI ĐU Câu 2. (3 điểm) Sử dụng các lệnh đã học Đáp án & Thang điểmI. Phần lý thuyết (4 điểm)Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
II. Phần thực hành (6 điểm)Câu 1. 1. Chèn được bảng được 0.5 đ 2. Căn lề đúng được 0.5 đ 3. Chọn đúng font chữ được 0.5 đ, cỡ chữ được 0.5 đ 4. Chèn được tranh được 0.5 đ 5. Không sai lỗi chính tả được 0.5 đ Câu 2. 1. Vẽ được 1 hình tam giác được 1.5 đ 2. Vẽ 5 hình tam giác được 3 đ Bộ 40 Đề thi Học kì 2 Tin học lớp5 Phòng Giáo dục và Đào tạo ….. Đề thi chất lượng Học kì 2 Năm học 2022 – 2023 Bài thi môn: Tin học lớp 5 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 3) I. Phần lý thuyết (4 điểm)Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời Câu 1. Đâu là câu lệnh đúng để tạo thủ A. Edit “hinhtron” B. Edit hinhtron C. Edit “hinhtron D. Edit [hinhtron] Câu 2. Em hãy quan sát bảng sau, nội
dung
A. Căn thẳng lề trái. B. Căn thẳng lề phải. C. Căn thẳng cả hai lề. D. Căn giữa. Câu 3. Trong Logo, để đưa được dòng chữ sau A. RT 90 LABEL [The gioi Logo] B. LT 90 LABEL [The gioi Logo] C. RT 45 LABEL [The gioi Logo] D. LT 45 LABEL [The gioi Logo] Câu 4. Em hãy chọn đáp án thích hợp để ………….. ngugiac Repeat 5 [fd 100 ………….. 72] ………….. A. To, rt, fd. B. To, rt, end. C. To, end, fd. D. To, fd, end. Câu 5. Lệnh nào sau đây dùng để thay đổi A. Setpensize n B. Setcolor n C. Pencolor n D. Setpen n Câu 6. Lệnh sau đây cho kết quả là hình gì A. Ngôi sao B. Hình tròn C. Dấu cộng D. Lá cờ Câu 7. Trong phần mềm Word, để tạo bảng A. Nháy chuột vào Menu Insert \Table\ Insert Table B. Nháy chuột vào Menu Table\ Insert \ Table C. Nháy chuột vào Menu Table\ Insert\ Row D. Nháy chuột vào Menu Table\ Delete\ Row Câu 8. Câu lệnh CS Repeat 4 (FD. 100RT, 90) A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 II. Phần thực hành (6 điểm)Câu 1. Hãy soạn thảo và trình bày theo – Yêu cầu: + Phông chữ: Times New Roman + Cỡ chữ 14. Câu 2. Sử dụng các lệnh đã học trong phần Đáp án & Thang điểmI. Phần lý thuyết (4 điểm)Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
II. Phần thực hành (6 điểm)Câu 1. 1. Chèn được bảng được 0.5 đ 2. Căn lề đúng được 0.5 đ 3. Chọn đúng font chữ được 0.5 đ, cỡ chữ được 0.5 đ 4. Chèn được tranh được 0.5 đ 5. Không sai lỗi chính tả được 0.5 đ Câu 2. 1. Vẽ được 1 hình bát giác được 1.5 đ 2. Vẽ 5 hình bát giác được 3 đ Bộ 40 Đề thi Học kì 2 Tin học lớp5 Phòng Giáo dục và Đào tạo ….. Đề thi chất lượng Học kì 2 Năm học 2022 – 2023 Bài thi môn: Tin học lớp 5 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 4) I. Phần lý thuyết (4 điểm)Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời Câu 1. Đâu là câu lệnh đúng để tạo thủ A. Edit “hinhlucgiac” B. Edit hinhlucgiac C. Edit “hinhlucgiac D. Edit [hinhlucgiac] Câu 2. Em hãy quan sát bảng sau, nội dung
A. Căn thẳng lề trái. B. Căn thẳng lề phải. C. Căn thẳng cả hai lề. D. Căn giữa. Câu 3. Trong Logo, để đưa được dòng chữ sau A. RT 90 LABEL [The gioi Logo] B. LT 90 LABEL [The gioi Logo] C. RT 45 LABEL [The gioi Logo] D. LT 45 LABEL [The gioi Logo] Câu 4. Lệnh sau đây cho kết quả là hình gì A. Ngôi sao B. Hình tròn C. Hình vuông D. Hình tam giác Câu 5. Hãy cho biết bảng dưới đây có bao
A. 3 hàng 4 cột B. 4 hàng 3 cột C. 3 cột 3 hàng D. 4 cột 4 hàng Câu 6. Điền vào chỗ trống để vẽ hình ngũ A. 5 và 360/5 B. 6 và 6 C. 6 và 360/6 D. 6 và 360 Câu 7. Trong Word em dùng tổ hợp phím nào đểlưu A. Ctrl + S B. Ctrl + L C. Ctrl + R D. Ctrl + Z Câu 8. Trong phần mềm Word, để chèn hình có A. Nháy chuột vào Menu Insert\ Picture\Clip Art B. Nháy chuột vào Menu Insert\ Picture\WordArt C. Nháy chuột vào Menu Insert\ Picture\From File D. Nháy chuột vào Menu Table\ Delete\ Columns II. Phần thực hành (6 điểm)Câu 1. (3 điểm) Hãy soạn thảo và trình bày – Yêu cầu: + Phông chữ: Times New Roman + Cỡ chữ 14. Câu 2. (3 điểm) Sử dụng các lệnh đã học Đáp án & Thang điểmI. Phần lý thuyết (4 điểm)Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
II. Phần thực hành (6 điểm)Câu 1. 1. Chèn được bảng được 0.5 đ 2. Căn lề đúng được 0.5 đ 3. Chọn đúng font chữ được 0.5 đ, cỡ chữ được 0.5 đ 4. Chèn được tranh được 0.5 đ 5. Không sai lỗi chính tả được 0.5 đ Câu 2. 1. Vẽ được 1 hình vuông được 1.5 đ 2. Vẽ 5 hình vuông được 3 đ Bộ 40 Đề thi Học kì 2 Tin học lớp5 Phòng Giáo dục và Đào tạo ….. Đề thi chất lượng Học kì 2 Năm học 2022 – 2023 Bài thi môn: Tin học lớp 5 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 5) I. Phần lý thuyết (4 điểm)Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả Câu 1. Bảng sau trình bày thủ tục về hình A. Setpensize, repeat 3. B. Setpencolor, repeat 3 C. Setpensize, repeat 6. D. Setpc, setfc. Câu 2. Dòng nào dưới đây là câu lệnh được A. Repeat 3 {fd 100 lt 120} B. Repeat3 [fd 100 lt 120] C. Repeat 3 {fd 100, lt 60} D. Repeat 3 [fd 100 lt 120] Câu 3. Trong các hình dưới đây, hình nào làbiểu Câu 4. Rùa sẽ vẽ hình nào sau đây khi em Câu 5. Để gạch chân từ “chăm học” trong A. Ctrl + I B. Ctrl + U C. Ctrl + B D. Ctrl + A Câu 6. Đâu là câu lệnh đúng để tạo thủ A. Edit “hinhvuong” B. Edit hinhvuong C. Edit “hinhvuong D. Edit [hinhvuong] Câu 7. Em hãy quan sát bảng sau, nội dung
A. Căn thẳng lề trái. B. Căn thẳng lề phải. C. Căn thẳng cả hai lề. D. Căn giữa. Câu 8. Trong Logo, để đưa được dòng chữ sau A. RT 90 LABEL [The gioi Logo] B. LT 90 LABEL [The gioi Logo] C. LT 120 LABEL [The gioi Logo] D. RT 180 LABEL [The gioi Logo] II. Phần thực hành (6 điểm)Câu 1. Hãy soạn thảo và trình bày theo – Yêu cầu: + Phông chữ: Times New Roman, cỡ chữ 14. Câu 2. Sử dụng
các lệnh trong Logo để điềukhiển Đáp án & Thang điểmI. Phần lý thuyết (4 điểm)Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
II. Phần thực hành (6 điểm)Câu 1. 1. Soạn thảo được văn bản thô (chưa định dạng) đạt 1,5 điểm. 2. Đúng phông chữ đạt 0,25 điểm 3. Tên bài thơ trình bày chữ đậm, cỡ chữ 18 đạt 0,5 điểm. 4. Nội dung bài thơ trình bày chữ nghiêng, cỡ chữ 14 đạt 5. Căn lề đúng đạt 0,25 điểm. 6. Làm được ý 1, 2, 3, 4, 5 nhưng tên bài thơ không gõ chữ inhoa Câu 2. 1. Vẽ được hình chữ nhật lớn đúng độ dài các cạnh đạt 1điểm. 2. Vẽ được hình chữ nhật nhỏ đúng độ dài các cạnh đạt 1điểm. 3. Vẽ được ý 1 và ý 2, hình chữ nhật nhỏ đặt sai vị trí đạt 4. Vẽ được
ý 1 và ý 2, hình chữ nhật nhỏ đặt đúng vị trí |