TT
Tên Chuyên ngành
Mã Chuyên ngành
Điểm chuẩn trúng tuyển
2019
2020
2021
1
- Điều khiển tàu biển
D101
15
18
21.5
2
- Khai thác máy tàu biển
D102
14
14
18
3
- Luật hàng hải
D120
17
20.5
23.65
4
- Điện tử viễn thông
D104
15.5
18.75
23
5
- Điện tự động giao thông vận tải
D103
14
14
18
6
- Điện tự động công nghiệp
D105
18.75
21.75
23.75
7
- Tự động hóa hệ thống điện
D121
14.25
18
22.4
8
- Máy tàu thuỷ
D106
14
14
18
9
- Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi
D107
14
14
14
10
- Đóng tàu và công trình ngoài khơi
D108
14
14
14
11
- Máy và tự động công nghiệp
D128
14
15
21.35
12
- Máy và tự động hóa xếp dỡ
D109
14.5
14
18
13
- Kỹ thuật cơ khí
D116
17.5
19
23
14
- Kỹ thuật cơ điện tử
D117
18.25
21.5
23.85
15
- Kỹ thuật ô tô
D122
20.25
23.75
24.75
16
- Kỹ thuật nhiệt lạnh
D123
16.25
18
22.25
17
- Xây dựng công trình thủy
D110
14
14
14
18
- Kỹ thuật an toàn hàng hải
D111
14
14
17
19
- Xây dựng dân dụng và CN
D112
14
14
16
20
- Kiến trúc và nội thất
D127
20
19
14
21
- Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng
D113
14
14
14
22
- Công nghệ thông tin
D114
20.25
23
25.15
23
- Công nghệ phần mềm
D118
18.75
21.75
24.5
24
- Kỹ thuật truyền thông và mạng MT
D119
17
20.25
23.75
25
- Kỹ thuật môi trường
D115
14
15
20
26
- Kỹ thuật công nghệ hóa học
D126
14
14
14
27
- Kinh tế vận tải biển
D401
20.75
23.75
25.35
28
- Logistics và chuối cung ứng
D407
22
25.25
26.25
29
- Kinh tế vận tải thủy
D410
19
21.5
24.25
30
- Kinh tế ngoại thương
D402
21.25
24.5
25.75
31
- Quản trị kinh doanh
D403
20
23.25
25
32
- Quản trị tài chính- kế toán
D404
19.75
22.75
24.5
33
- Quản trị tài chính ngân hàng
D411
19.25
22
24.4
34
- Tiếng Anh thương mại
D124
27.75
30
34.75
35
- Ngôn ngữ Anh
D125
27.5
29.5
34.25
36
- Kinh tế vận tải biển CLC
H401
14
18
23.35
37
- Kinh tế ngoại thương CLC
H402
17.25
21
24.35
38
- Điện tự động công nghiệp CLC
H105
14
14
19.5
39
- Công nghệ thông tin CLC
H114
15.5
19
22.75
40
- Kinh tế hàng hải
A408
15
18
22.15
41
- Kinh doanh quốc tế & Logistics
A409
18.75
21
24.85
42
- Quản lý kinh doanh và Marketing
A403
17.75
20
24
43
- Quản lý hàng hải
D129
14.75
21
24
44
- Quản lý công trình xây dựng
D130
14
14
19.5
45
- Điều khiển tàu biển [Chọn]
S101
14
14
46
- Khai thác máy tàu biển [Chọn]
S102
14
14
47
- Quản lý kỹ thuật công nghiệp
D131
Tuyển mới năm 2021
18