Điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình từ năm 2020 - 2021 mời các bạn tham khảo:
Điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình từ năm 2020 - 2021
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hòa Bình từ năm 2020 - 2021
Ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | |
Thiết kế đồ họa | 15 | 16 | 17,35 | 15 |
Thiết kế nội thất | 15 | 16 | 22,75 | 15 |
Thiết kế thời trang | 15 | 16 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | 15 | 16,5 | 15,1 | 15 |
Tài chính ngân hàng | 15 | 16,5 | 15,45 | 15 |
Kế toán | 15 | 16,5 | 15,7 | 15 |
Luật kinh tế | 15 | 16,5 | 15,5 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 16,5 | 16,55 | 15 |
Công nghệ đa phương tiện | 17 | 20 | 22,5 | 15 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 17 | 20 | 15,15 | 15 |
Kiến trúc | 15 | 16 | 15 | |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 16,5 | 15,5 | 15 |
Dược học | 21 | 24 | 21,7 | 24 |
Điều dưỡng | 19 | 19,5 | 19,05 | 19,5 |
Quan hệ công chúng | 15 | 16,5 | 15,75 | 15 |
Công nghệ truyền thông | 17 | 20 | 17,4 | 15 |
Công tác xã hội | 15 | 16,5 | 15,50 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 16,5 | 15,1 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 16,5 | 16,5 | 15 |
Y học cổ truyền | 21 | 24 | 21,05 | 24 |
Quản trị khách sạn | 15,5 | 15 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15,75 | 15 | ||
Thương mại điện tử | 15,15 | 15 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hòa Bình năm 2021
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00, H01, V00, V01 | 15 | Học bạ | |
2 | Thiết kế nội thất | 7580108 | H00, H01, V00, V01, XDHB | 15 | Học bạ, Môn vẽ từ 5.0 trở lên. | |
3 | Thiết kế thời trang | 7210404 | H00, H01, V00, V01 | 15 | Học bạ, Môn vẽ từ 5.0 trở lên. | |
4 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, XDHB | 15 | Học bạ | |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 15 | Học bạ | |
6 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 15 | Học bạ | |
7 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 15 | Học bạ | |
8 | Luật | 7380107 | A00, D01, C00, D78 | 15 | Học bạ | |
9 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 15 | Học bạ | |
10 | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 15 | Học bạ | |
11 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 15 | Học bạ | |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 15 | Học bạ | |
13 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 24 | Học bạ | |
14 | Quan hệ công chúng | 7320108 | D01, C00, D15, D78, XDHB | 15 | Học bạ | |
15 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Học bạ | |
16 | Công tác xã hội | 7750101 | D01, C00, D78, D95, XDHB | 15 | Học bạ | |
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01, D96, C00, D72, XDHB | 15 | Học bạ | |
18 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D78, XDHB | 15 | Học bạ | |
19 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00, H01, V00, V01, V01 | 17.35 | Môn vẽ >=5 | |
20 | Thiết kế nội thất | 7580108 | H00, H01, V00, V01, V01 | 22.75 | Môn vẽ >=5 | |
21 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96 | 15.1 | Điểm thi TN THPT | |
22 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D96 | 15.45 | Điểm thi TN THPT | |
23 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96 | 15.7 | Điểm thi TN THPT | |
24 | Luật | 7380107 | A00, D01, C00, D78 | 15.5 | Luật kinh tế | |
25 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 16.55 | Điểm thi TN THPT | |
26 | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | A00, A01, D01, C01 | 22.5 | Điểm thi TN THPT | |
27 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, D01, C01 | 15.15 | Điểm thi TN THPT | |
28 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 15.5 | Điểm thi TN THPT | |
29 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, D08 | 21.7 | Điểm thi TN THPT | |
30 | Y học cổ truyền | 7720115 | A00, B00, D07, D08 | 21.05 | Điểm thi TN THPT | |
31 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, D07, D08 | 19.05 | Điểm thi TN THPT | |
32 | Quan hệ công chúng | 7320108 | D01, C00, D15, D78 | 15.75 | Điểm thi TN THPT | |
33 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | A00, A01, D01, C01 | 17.4 | Điểm thi TN THPT | |
34 | Công tác xã hội | 7760101 | D01, D96, C00, D78 | 15.5 | Điểm thi TN THPT | |
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01, D96, C00, D72 | 15.1 | Điểm thi TN THPT | |
36 | Quản trị khách sạn | 7810201 | D01, D96, C00, D72 | 15.5 | Điểm thi TN THPT | |
37 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D78 | 16.5 | Điểm thi TN THPT | |
38 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D96, D96 | 15.75 | Điểm thi TN THPT | |
39 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D96 | 15.15 | Điểm thi TN THPT |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hòa Bình năm 2020
Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Hòa Bình:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Hòa Bình năm 2022 mới nhất
Chính sách ưu tiên trường Đại học Hòa Bình năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình năm 2020
Dự kiến học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2023
Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2022
Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2021
Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2020
Ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển trường Đại học Hòa Bình năm 2022
Đại học Hòa Bình công bố ngưỡng điểm xét tuyển năm 2022