|
Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM |
Theo phương án tuyển sinh năm 2022 của Trường ĐH Kinh tế-luật, trường sẽ xét tuyển theo 5 phương thức. Trong đó, dành tỷ lệ khá lớn chỉ tiêu cho xét điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Theo đó các tổ hợp môn xét tuyển gồm: A00 [toán-lý-hóa], A01 [toán-lý-tiếng Anh], D01 [toán-văn-tiếng Anh], D07 [toán-hóa-tiếng Anh].
Phương thức 1 xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng, tối đa 5% tổng chỉ tiêu. Trong đó, thứ nhất là thực hiện theo quy chế tuyển sinh ĐH hệ chính quy của Bộ GD-ĐT. Ngưỡng xét tuyển là kết quả học THPT đạt từ 8,0 trở lên.
Thứ hai là ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022 theo quy định ĐH Quốc gia TP.HCM. Hiệu trưởng, ban giám hiệu giới thiệu 1 thí sinh giỏi nhất trường THPT theo 2 tiêu chí chính: Học lực giỏi và hạnh kiểm tốt trong 3 năm THPT; điểm trung bình cộng học lực 3 năm THPT thuộc nhóm 3 học sinh cao nhất.
Các tiêu chí kết hợp gồm: Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố giải nhất, nhì, ba; Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế; Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT. Thí sinh đăng ký xét tuyển tối đa 3 nguyện vọng vào 1 trường ĐH thành viên, khoa và phân hiệu trực thuộc ĐH Quốc gia TP.HCM [chỉ giới hạn 1 đơn vị].
Phương thức 2 ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM, tối đa 20% tổng chỉ tiêu. Danh sách các trường THPT do ĐH Quốc gia TP.HCM quy định. Điều kiện là tốt nghiệp THPT năm 2022; đạt danh hiệu học sinh giỏi trong năm lớp 10, 11 và 12 hoặc là thành viên đội tuyển của trường, tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hay cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia. Thí sinh cũng cần có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, 11 và 12. Thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển khi điểm thi tốt nghiệp THPT của 3 môn tổ hợp xét tuyển A00 hoặc A01, D01 hoặc D07 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
\n
Phương thức 3 xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022, với khoảng 30% đến 60% tổng chỉ tiêu.
Phương thức 4 xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022 cho khoảng 40% - 60% tổng chỉ tiêu.
Phương thức 5 xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế [IELTS, SAT, ACT…] kết hợp với kết quả học THPT. Phương thức này áp dụng đối với học sinh Việt Nam và học sinh có quốc tịch nước ngoài học chương trình THPT quốc tế bằng tiếng Anh hoặc chương trình THPT trong nước. Các chương trình được áp dụng phương thức này gồm: Chất lượng cao, chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp, chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh.
Phương thức này áp dụng cho tối đa 10% tổng chỉ tiêu, trong đó không quá 20% tổng chỉ tiêu của các chương trình chất lượng cao, không quá 50% tổng chỉ tiêu của các chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh, chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp.
Điều kiện đăng ký xét tuyển là thí sinh có điểm trung bình học tập THPT từ 7,0 [thang điểm 10]; hoặc 2,5 [thang điểm 4]; hoặc từ 8 [thang điểm 12]. Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế từ IELTS 5,0 trở lên hoặc chứng chỉ quốc tế ACT từ 25 điểm hoặc SAT từ 1.100 điểm trở lên. Thí sinh có chứng chỉ tiếng Pháp từ tương đương DELF B1 trở lên hoặc tham gia thi học sinh giỏi quốc gia môn tiếng Pháp được xét tuyển đối với chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp.
Trước Trường ĐH Kinh tế-luật, nhiều trường thành viên khác thuộc ĐH Quốc gia TP.HCM đã công bố phương án tuyển sinh năm 2022. Trong đó, nhiều phương thức mới được nhiều trường áp dụng cho một phần chỉ tiêu như: xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội, kết hợp xét tuyển các tiêu chí hoạt động xã hội và văn nghệ, thể thao...
Tin liên quan
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 trường Đại học Kinh tế Luật TPHCM – điểm chuẩn được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường Đại học Kinh tế Luật TPHCM năm 2022 – 2023 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TPHCM năm 2022
Thông tin điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Luật TPHCM sẽ sớm được cập nhật, các bạn nhớ F5 liên tục để xem nhanh nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TPHCM 2021
Trường Đại học Kinh tế Luật TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế - Luật TPHCM 2021 xét theo điểm thi
Vào ngày 15/9/2021, Trường Đại học Kinh tế - Luật, ĐHQG-HCM [UEL] đã công bố kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo phương thức 3 [xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021].
Điểm sàn đại học Kinh Tế Luật TPHCM 2021
Ngày 18/8, trường Đại học Kinh tế - Luật, ĐHQG-HCM vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển chương trình đào tạo đại học chính quy năm 2021. Xem chi tiết dưới đây.
Tổng điểm các môn [không nhân hệ số] theo tổ hợp môn xét tuyển mà thí sinh đạt được trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 tối thiểu đạt mức: 20,00 điểm [áp dụng cho phương thức 2, phương thức 3 của tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển].
Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, không nhân hệ số, cho các tổ hợp xét tuyển gồm 03 môn thi/bài thi. Việc tính điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Lưu ý, mức điểm này không áp dụng đối với thí sinh được đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường năm nay cũng là điều kiện để các thí sinh chính thức trúng tuyển theo phương thức Ưu tiên xét tuyển của ĐHQG-HCM. Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển bằng phương thức này khi điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt mức 20,00 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 mới chính thức trúng tuyển vào Trường.
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả kỳ thi ĐGNL 2021
Sáng ngày 26/7/2021, Trường Đại học Kinh tế - Luật, ĐHQG TP.HCM chính thức công bố kết quả xét tuyển Kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, Đợt 1 - Năm 2021. Chương trình đào tạo có điểm trúng tuyển cao nhất là Kinh doanh quốc tế với 931 điểm.
Điểm chuẩn ĐGNL 2021 Đại học Kinh tế - Luật TP HCM [Đợt 1]
Điểm chuẩn xét theo phương thức 01
Phương thức 1a là xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của Bộ GD-ĐT với 38 thí sinh đăng ký xét tuyển. Đây là những thí sinh đã đạt giải cao trong kỳ thi Học sinh giỏi Quốc gia năm 2021 ở các môn có nằm trong tổ hợp môn xét tuyển vào Trường [Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh]. Trong đó có 04 thí sinh đạt giải Nhì môn Ngữ văn và Tiếng Anh.
Phương thức 1b: ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi nhất trường THPT [mỗi trường một thí sinh] theo quy định của ĐHQG-HCM. Đây là năm đầu tiên Trường Đại học Kinh tế - Luật xét tuyển theo phương thức này và nhận được sự quan tâm của thí sinh với 237 nguyện vọng đăng ký xét tuyển. Ở phương thức này chương trình đào tạo Marketing chất lượng cao có điểm trúng tuyển cao nhất với 28,4 điểm [là điểm trung bình học tập 03 năm THPT].
Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Luật TP HCM 2021 - Xét tuyển theo phương thức 1b
Điểm chuẩn xét theo phương thức 02
Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM. Những thí sinh này là học sinh giỏi 03 năm liền hoặc thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi Học sinh giỏi Quốc gia, học tại 149 trường THPT chuyên, năng khiếu hoặc và theo các tiêu chí kết hợp. Điểm chuẩn của phương thức này là điểm trung bình 3 năm học THPT [Lớp 10, lớp 11, lớp 12] của tổ hợp môn xét tuyển do thí sinh đăng ký với mức điểm từ 72 điểm đến 85,79 điểm, trong đó 06 chương trình đào tạo có điểm trúng tuyển đạt từ 84 điểm trở lên.
Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Luật HCM 2021 - Theo phương thức 02
Điểm chuẩn xét theo phương thức 05
xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế [IELTS, TOEFL, SAT, ACT, DELF,…] kết hợp với kết quả học THPT đối với học sinh Việt Nam và học sinh có quốc tịch nước ngoài [học chương trình THPT quốc tế bằng tiếng Anh hoặc chương trình THPT trong nước].
Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Luật HCM - Xét tuyển theo phương thức 05
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TPHCM 2020
Trường Đại học Kinh tế Luật TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Kinh tế Luật TPHCM năm 2020 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2020 của trường ĐH Kinh tế Luật TP HCM, mời các bạn cùng tham khảo ngay:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật TPHCM 2020 chính thức mới nhất
Điểm chuẩn trường đại học Kinh tế Luật TPHCM năm 2020 xét theo điểm thi ĐGNL
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét điểm thi ĐGNL của trường đại học Kinh Tế Luật TP.Hồ Chí Minh năm 2020 như sau:
Tên ngành: Kinh tế [Kinh tế học]: 850 điểm
Tên ngành: Kinh tế [Kinh tế học] [chất lượng cao]: 800 điểm
Tên ngành: Kinh tế [Kinh tế và Quản lý Công]: 780 điểm
Tên ngành: Kinh tế [Kinh tế và Quản lý Công] Chất lượng cao]: 760 điểm
Tên ngành: Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại]: 930 điểm
Tên ngành: Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] [Chất lượng cao]: 880 điểm
Tên ngành: Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính]: 750 điểm
Tên ngành: Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính][Chất lượng cao]: 755 điểm
Tên ngành: Quản trị kinh doanh: 900 điểm
Tên ngành: Quản trị kinh doanh [Chất lượng cao]: 865 điểm
Tên ngành: Quản trị kinh doanh [Chất lượng cao bằng tiếng Anh]: 815 điểm
Tên ngành: Quản trị kinh doanh [Quản trị du lịch và lữ hành]: 820 điểm
Tên ngành: Marketing: 920 điểm
Tên ngành: Marketing [Chất lượng cao]: 905 điểm
Tên ngành: Kinh doanh quốc tế: 930 điểm
Tên ngành: Kinh doanh quốc tế [Chất lượng cao]: 815 điểm
Tên ngành: Kinh doanh quốc tế [Chất lượng cao bằng tiếng Anh]: 895 điểm
Tên ngành: Thương mại điện tử: 880 điểm
Tên ngành: Thương mại điện tử[Chất lượng cao]: 840 điểm
Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng: 840 điểm
Bảng điểm chuẩn trường đại học Kinh Tế Luật TP.Hồ Chí Minh xét điểm thi ĐGNL 2020
Xem điểm chuẩn đại học Kinh tế Luật TPHCM 2019
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 trường Đại học Kinh tế Luật TPHCM như sau:
Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TPHCM năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:
Mã ngành: 7310101_401-Kinh tế [Kinh tế học]- A00, A01, D01: 23.75 điểm
Mã ngành: 7310101_401C-Kinh tế [Kinh tế học] [Chất lượng cao]- A00, A01, D01: 22.9 điểm
Mã ngành: 7310101_403-Kinh tế [Kinh tế và Quản lý Công]- A00, A01, D01: 23 điểm
Mã ngành: 7310101_403C-Kinh tế [Kinh tế và Quản lý Công] [Chất lượng cao]- A00, A01, D01: 22 điểm
Mã ngành: 7310101_403_BT-Kinh tế [Kinh tế và Quản lý công] [đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre] *- A00, A01, D01: 21 điểm
Mã ngành: 7310106_402-Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại]- A00, A01, D01: 25.7 điểm
Mã ngành: 7310106_402C-Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] [Chất lượng cao]- A00, A01, D01: 25.2 điểm
Mã ngành: 7310108_413-Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính]- A00, A01, D01: 22.1 điểm
Mã ngành: 7340101_407-Quản trị kinh doanh- A00, A01, D01: 24.95 điểm
Mã ngành: 7340101_407C-Quản trị kinh doanh [Chất lượng cao]- A00, A01, D01: 24.15 điểm
Mã ngành: 7340101_407CA-Quản trị kinh doanh [Chất lượng cao bằng tiếng Anh]- A00, A01, D01: 23 điểm
Mã ngành: 7340101_415-Quản trị kinh doanh [Quản trị du lịch và lữ hành]- A00, A01, D01: 22.85 điểm
Mã ngành: 7340115_410-Marketing- A00, A01, D01: 25 điểm
Mã ngành: 7340115_410C-Marketing [Chất lượng cao]- A00, A01, D01: 24.15 điểm
Mã ngành: 7340120_408-Kinh doanh quốc tế- A00, A01, D01: 25.5 điểm
Mã ngành: 7340120_408C-Kinh doanh quốc tế [Chất lượng cao]- A00, A01, D01: 24.65 điểm
Mã ngành: 7340120_408CA-Kinh doanh quốc tế [Chất lượng cao bằng tiếng Anh]- A00, A01, D01: 24.5 điểm
Mã ngành: 7340122_411-Thương mại điện tử- A00, A01, D01: 24.65 điểm
Mã ngành: 7340122_411C-Thương mại điện tử [Chất lượng cao]- A00, A01, D01: 23.85 điểm
Mã ngành: 7340201_404-Tài chính - Ngân hàng- A00, A01, D01: 23.65 điểm
Mã ngành: 7340201_404C-Tài chính - Ngân hàng [Chất lượng cao]- A00, A01, D01: 23 điểm
Mã ngành: 7340201_404CA-Tài chính – Ngân hàng [Chất lượng cao bằng tiếng Anh]- A00, A01, D01: 21.65 điểm
Mã ngành: 7340201_404_BT-Tài chính – Ngân hàng [đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre] *-A00, A01, D01: 21.65 điểm
Mã ngành: 7340201_414C-Tài chính - Ngân hàng [Công nghệ tài chính] [Chất lượng cao]- A00, A01, D01: 22.55 điểm
Mã ngành: 7340301_405-Kế toán- A00, A01, D01: 24 điểm
Mã ngành: 7340301_405C-Kế toán [Chất lượng cao]- A00, A01, D01: 23.05 điểm
Mã ngành: 7340301_405CA-Kế toán [Chất lượng cao bằng tiếng Anh]- A00, A01, D01: 21.35 điểm
Mã ngành: 7340302_409-Kiểm toán- A00, A01, D01: 24.35 điểm
Mã ngành: 7340302_409C-Kiểm toán [Chất lượng cao]- A00, A01, D01: 24.15 điểm
Mã ngành: 7340405_406-Hệ thống thông tin quản lý- A00, A01, D01:23.35 điểm
Mã ngành: 7340405_406C-Hệ thống thông tin quản lý [Chất lượng cao]- A00, A01, D01: 22.85 điểm
Mã ngành: 7380101_503-Luật [Luật dân sự]- A00, A01, D01: 22.25 điểm
Mã ngành: 7380101_503C-Luật [Luật dân sự] [Chất lượng cao]- A00, A01, D01: 21.35 điểm
Mã ngành: 7380101_504-Luật [Luật Tài chính - Ngân hàng]- A00, A01, D01: 22.25 điểm
Mã ngành: 7380101_504C-Luật [Luật Tài chính - Ngân hàng] [Chất lượng cao]- A00, A01, D01: 21.8 điểm
Mã ngành: 7380101_504CP-Luật [Luật Tài chính - Ngân hàng] [Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp]- A00, A01, D01: 20.4 điểm
Mã ngành: 7380107_501-Luật kinh tế [Luật kinh doanh]- A00, A01, D01: 23.7 điểm
Mã ngành: 7380107_501C-Luật kinh tế [Luật kinh doanh] [Chất lượng cao]- A00, A01, D01: 23.55 điểm
Mã ngành: 7380107_502-Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế]- A00, A01, D01: 24.3 điểm
Mã ngành: 7380107_502C-Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế] [Chất lượng cao]- A00, A01, D01: 23.35 điểm
Điểm chuẩn xét theo điểm thi ĐGNL
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TPHCM năm 2019 xét theo điểm thi ĐGNL:
Mã ngành: 7310101_401-Kinh tế [Kinh tế học]- A00, A01, D01: 882 điểm
Mã ngành:7310101_401C-Kinh tế [Kinh tế học] [Chất lượng cao]- A00, A01, D01: 817 điểm
Mã ngành: 7310101_403-Kinh tế [Kinh tế và Quản lý Công]- A00, A01, D01: 824 điểm
Mã ngành: 7310101_403C-Kinh tế [Kinh tế và Quản lý Công] [Chất lượng cao]- A00, A01, D01: 786 điểm
Mã ngành: 7310106_402-Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại]- A00, A01, D01: 980 điểm
Mã ngành: 7310106_402C-Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] [Chất lượng cao]- A00, A01, D01: 930 điểm
Mã ngành: 7310108_413-Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính]- A00, A01, D01: 790 điểm
Mã ngành: 7340101_407-Quản trị kinh doanh -A00, A01, D01: 922 điểm
Mã ngành: 7340101_407C-Quản trị kinh doanh [Chất lượng cao]-A00, A01, D01: 903 điểm
Mã ngành: 7340101_407CA-Quản trị kinh doanh [Chất lượng cao bằng tiếng Anh]-A00, A01, D01: 879 điểm
Mã ngành: 7340101_415-Quản trị kinh doanh [Quản trị du lịch và lữ hành]-A00, A01, D01: 865 điểm
Mã ngành: 7340115_410-Marketing-A00, A01, D01: 924 điểm
Mã ngành: 7340115_410C-Marketing [Chất lượng cao]-A00, A01, D01: 922 điểm
Mã ngành: 7340120_408-Kinh doanh quốc tế-A00, A01, D01: 959 điểm
Mã ngành: 7340120_408C-Kinh doanh quốc tế [Chất lượng cao]-A00, A01, D01: 926 điểm
Mã ngành: 7340120_408CA-Kinh doanh quốc tế [Chất lượng cao bằng tiếng Anh]-A00, A01, D01: 924 điểm
Mã ngành: 7340122_411-Thương mại điện tử-A00, A01, D01: 903 điểm
Mã ngành: 7340122_411C-Thương mại điện tử [Chất lượng cao]-A00, A01, D01: 874 điểm
Mã ngành: 7340201_404-Tài chính - Ngân hàng-A00, A01, D01: 872 điểm
Mã ngành: 7340201_404C-Tài chính - Ngân hàng [Chất lượng cao]-A00, A01, D01: 863 điểm
Mã ngành: 7340201_404CA-Tài chính – Ngân hàng [Chất lượng cao bằng tiếng Anh]-A00, A01, D01: 833 điểm
Mã ngành: 7340201_414C-Tài chính - Ngân hàng [Công nghệ tài chính] [Chất lượng cao]-A00, A01, D01: 823 điểm
Mã ngành: 7340301_405-Kế toán-A00, A01, D01: 880 điểm
Mã ngành: 7340301_405C-Kế toán [Chất lượng cao]-A00, A01, D01: 851 điểm
Mã ngành: 7340301_405CA-Kế toán [Chất lượng cao bằng tiếng Anh]-A00, A01, D01: 737 điểm
Mã ngành: 7340302_409-Kiểm toán- A00, A01, D01: 893 điểm
Mã ngành: 7340302_409C-Kiểm toán [Chất lượng cao]-A00, A01, D01: 846 điểm
Mã ngành: 7340405_406-Hệ thống thông tin quản lý - A00, A01, D01: 831điểm
Mã ngành: 7340405_406C-Hệ thống thông tin quản lý [Chất lượng cao]-A00, A01, D01: 776 điểm
Mã ngành: 7380101_503-Luật [Luật dân sự]-A00, A01, D01: 825 điểm
Mã ngành: 7380101_503C-Luật [Luật dân sự] [Chất lượng cao]-A00, A01, D01: 789 điểm
Mã ngành: 7380101_504-Luật [Luật Tài chính - Ngân hàng]-A00, A01, D01: 795 điểm
Mã ngành: 7380101_504C-Luật [Luật Tài chính - Ngân hàng] [Chất lượng cao]-A00, A01, D01: 769 điểm
Mã ngành: 7380101_504CP-Luật [Luật Tài chính - Ngân hàng] [Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp]-A00, A01, D01: 721 điểm
Mã ngành: 7380107_501-Luật kinh tế [Luật kinh doanh]-A00, A01, D01: 869 điểm
Mã ngành: 7380107_501C-Luật kinh tế [Luật kinh doanh] [Chất lượng cao]-A00, A01, D01: 844 điểm
Mã ngành: 7380107_502-Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế]-A00, A01, D01: 910 điểm
Mã ngành: 7380107_502C-Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế] [Chất lượng cao]-A00, A01, D01: 896 điểm
Tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Luật TPHCM 2018
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TPHCM năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Bảng điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TPHCM năm 2018
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Luật TPHCM năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TPHCM 2022 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây.