Điểm chuẩn đại học sư phạm hà nội 1 tuyển sinh 2015

Đứng đầu các trường đại học trọng điểm trong hệ thống giáo dục tại Việt Nam đó là trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Trường đạo tạo cả hệ đại học, sau đại học, nghiên cứu và ứng dụng khoa học giáo dục và đa ngành chất lượng cao. Chương trình đào tạo của trường Đại học Sư phạm Hà Nội được tổ chức linh hoạt, đa dạng, đáp ứng được tất cả các nhu cầu của học viên. Vậy điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội có cao hơn so với các trường đại học khác không. Hãy cùng luyện thi Đa Minh tìm hiểu qua bài viết dưới đây.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2021

Giới thiệu chung

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

  • Mã trường: SPH
  • Địa chỉ: Số 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 0867.876.053; 0867.74.55.23;
  • Website: www.hnue.edu.vn

Đại học Sư phạm tuyển sinh 2021

Năm 2021 trường Đại học Sư phạm với 7.097 chỉ tiêu cho 40 ngành/chương trình đào tạo, so với chỉ tiêu nay ta có thể thấy đã tăng hơn 4.709 chỉ tiêu so với năm 2020. Năm 2021, Đại học Sư Phạm Hà Nội vẫn tuyển sinh theo 4 phương thức:

  • Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
  • Xét học bạ THPT
  • Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 + điểm thi năng khiếu hoặc xét học bạn THPT với điểm thi năng khiếu
  • Xét tuyển thẳng với đối tượng XTT3

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2021 xét học bạ

TÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN GHI CHÚ
Ngành KH Giáo Dục Và Đào Tạo Giáo Viên
Sư phạm Toán học 27,65 Toán: áp dụng HS trường chuyên
Sư phạm Toán học [dạy Toán bằng tiếng Anh] 29,8 Toán: áp dụng HS trường chuyên
Sư phạm Vật lý 26,25 Vật lý: áp dụng HS trường chuyên
Sư phạm Vật lý [dạy Lý bằng tiếng Anh] 26,4 Vật lý: áp dụng HS trường chuyên
Sư phạm Ngữ văn 25,7 Ngữ văn: áp dụng HS trường chuyên
Giáo dục Mầm non 71,85 Toán, Ngữ Văn, Lịch sử: áp dụng HS trường chuyên
Giáo dục tiểu học 74,55 Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ: áp dụng HS trường chuyên
Giáo dục tiểu học – Sư phạm tiếng Anh 75,15 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh: áp dụng HS trường chuyên
Sư phạm tiếng Anh [Môn tiếng Anh hệ số 2] 105,8 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh[ nhân đôi]: áp dụng HS trường chuyên
Sư phạm Tin học 74,35 Toán, Vật lý, Hóa học
Sư phạm Hóa học 80,9 >=7,5, Vật lý >=7,5, Hóa học >=8
Sư phạm Hóa học [dạy Hóa bằng tiếng Anh] 78,7 Toán >=7,5, Tiếng Anh  >=7,5, Hóa học >=8
Sư phạm sinh học 26,95 Sinh học >=8
Sư phạm công nghệ 40,4 Toán , Vật lý
Sư phạm lịch sử 71,25 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Sư phạm Địa lý 74,5 Ngữ văn >=7,5, Lịch sử >=8, Địa lý >=8
Giáo dục đặc biệt 71,75 Ngữ văn , Lịch sử, Địa lý
Giáo dục công dân 73,2 Ngữ văn, GDCD, Địa lý
Giáo dục chính trị 76,75 Ngữ văn, GDCD, Địa lý
Sư phạm tiếng Pháp 62,9 Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
Quản lý giáo dục 73,75 Ngữ văn, GDCD, Địa lý
Giáo dục quốc phòng và an ninh 77,75 Ngữ văn , Lịch sử, Địa lý
Ngành Ngoài Sư Phạm
Toán học 28,25 Toán: áp dụng HS trường chuyên
Văn học 21,9 Ngữ văn: áp dụng HS trường chuyên
Ngôn ngữ Anh 101,6 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh[ nhân đôi]: áp dụng HS trường chuyên
Hóa Học 77,45 Toán >=7,5, Vật lý  >=7,5, Hóa học >=8
Sinh học 24,95 Sinh học >=8
Công nghệ thông tin 61,65 Toán, Vật ý, Hóa học
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 68,95 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Việt Nam học 58,1 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 58,65 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Triết học [Triết học Mác – Lê nin] 67,2 Ngữ văn >=6, Lịch sử >=6, Địa lý >=6
Chính trị học 66,9 Ngữ văn, GDCD, Ngoại ngữ
Tâm lý học [Tâm lý học trường học] 65,75 Ngữ văn , Lịch sử, Địa lý
Tâm lý học giáo dục 64,7 Ngữ văn , Lịch sử, Địa lý
Công tác xã hội 59,5 Toán, Ngữ văn , Ngoại ngữ

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2021 xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn đại học sư phạm Hà Nội 2021

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2020

Năm 2020 trường Đại học Sư Phạm có điểm sàn xét tuyển là 16 điểm với 4330 chỉ tiêu tuyển sinh.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114C Quản lý giáo dục C20 24 TTNV = 5.6;TTNV = 7.6;LI >= 6.5;TTNV = 5.5;SU >= 6.5;TTNV = 7.5;NN >= 4.8;TTNV = 7.25;TO >= 6.8;TTNV = 8;SU >= 6;TTNV = 7.75;NN >= 5.6;TTNV = 8;TO >= 2.6;TTNV = 7.5;SU >= 8;TTNV = 8;NN >= 7.8;TTNV = 7;TO >= 4.2;TTNV = 7.25;DI >= 7.25;TTNV = 7.25;DI >= 7.25;TTNV = 5.25;TO >= 8.2;TTNV = 7;HO >= 5;TTNV = 7.6;LI >= 5.5;TTNV = 6.8;LI >= 5.5;TTNV = 5.8;N1 >= 4.8;TTNV = 5.8;LI >= 5;TTNV = 6.2;N1 >= 7.4;TTNV = 4.2;VA >= 5.75;TTNV = 7;SU >= 5;TTNV = 5;VA >= 5.5;TTNV

Chủ Đề